Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS. TSKH. NGND Đào Huy Bích, Khoa Toán - Cơ - Tin, ĐHKHTN

Năm sinh: 1937

Nơi công tác: Khoa Toán - Cơ - Tin học

Chuyên ngành: Cơ học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đào Huy Bích, 1963. Giả thiết xác định địa phương và hệ thức Prandtl-Reuss. Tuyển tập công trình hội nghị khoa học trẻ Liên Bang Nga (tiếng Nga).
  2. Đào Huy Bích, 1965. Về giả thuyết xác định địa phương trong lý thuyết dẻo. Thông báo khoa học Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva, Số 2, tr. 67-75 (tiếng Nga).
  3. Đào Huy Bích, 1965. Một số mô hình của lý thuyết dẻo. Luận án Tiến sĩ. Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva, 118 trang (tiếng Nga).
  4. Đào Huy Bích, 1966. Kiểm tra thực nghiệm một số mô hình đơn giản của lý thuyết dẻo. Thông báo khoa học Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva, Số 1, tr.107-118 (tiếng Nga).
  5. Đào Huy Bích, 1966. Về một dạng mới của lý thuyết dẻo toán học tính đến bất đẳng hướng biến dạng. Tạp chí Cơ học, Số 2, tr.124-132.
  6. Đào Huy Bích, 1966. Về sự truyền sóng nổ trong môi trường đàn dẻo vô hạn (Phần I). Tuyển tập Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ I.
  7. Đào Huy Bích. 1968. Quá trình đặt tải phức tạp theo quỹ đạo biến dạng gấp khúc. Tạp chí Cơ học, Số 1, tr.53-63.
  8. Đào Huy Bích. 1971. Về sự truyền sóng nổ trong môi trường đàn dẻo vô hạn (Phần II). Thông báo khoa học Đại học Tổng hợp Hà nội, Tập 4, tr. 188-198.
  9. Đào Huy Bích, Lê Minh Khanh. 1973. Tính toán công trình phục vụ yêu cầu trước mắt. Thông báo khoa học Đại học Tổng hợp Hà nội, tr. 46-48.
  10. Đào Huy Bích. 1977. Về một mô hình của môi trường dẻo. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 2, tr.11-15.
  11. Đào Huy Bích. 1981. Một số tính chất của các hàm vật liệu tham gia trong hệ thức cơ sở của lý thuyết dẻo. Tuyển tập những vấn đề ứng dụng của lý thuyết bền và dẻo. Gorki, Liên Xô, Tập 17, tr. 37-45 (tiếng Nga).
  12. Đào Huy Bích. 1981. Biến thể của các hệ thức quá trình đàn dẻo có độ cong trung bình. Thông báo khoa học Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva, Số 5, tr.103-107 (tiếng Nga).
  13. Đào Huy Bích. 1982. Về định lý duy nhất nghiệm của bài toán bỉên lý thuyết dẻo tính đến giả thiết xác định địa phương. Tin tức Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô, Tập 17, Số 1, tr.119-124 (tiếng Nga).
  14. Đào Huy Bích. 1983. Về phương pháp giải bài toán biên trong lý thuyết dẻo khi đặt tải phức tạp. Tin tức trung tâm khoa học Bắc Capcadơ Liên Xô, Số 2, tr.41-44 (tiếng Nga).
  15. Đào Huy Bích. 1982. Về bài toán biên của lý thuyết dẻo khi đặt tải phức tạp. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 3, tr.239-245.
  16. Đào Huy Bích. 1983. Về định lý tồn tại nghiệm bài toán biên của lý thuyết quá trình đàn dẻo có độ cong trung bình. Tạp chí Cơ học, Viện khoa học Việt Nam, Tập 5, Số 3, tr.8-17.
  17. Đào Huy Bích. 1983. Về sự phát triển Cơ học vật rắn biến dạng ở Việt nam. Tuyển tập Hội thảo quốc tế các vấn đề thời sự của cơ học, Hà Nội 4/1083, tr. 196-208 (tiếng Nga).
  18. Đào Huy Bích, Dương Tất Thắng. 1984. Những điểm cơ sở của giả thiết xác định địa phương trong lý thuyết quá trình đàn dẻo. Tạp chí Cơ học, Viện Khoa học Việt Nam, Tập 6, Số 3, tr.7-15.
  19. Đào Huy Bích. 1983. Một số phương pháp gần đúng giải bài toán biên của lý thuyêt dẻo khi đặt tải phức tạp. Thông báo khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr.117-123.
  20. Đào Huy Bích, Nguyễn Công Hợp. 1985. Về sự hội tụ của một phương pháp giải gần đúng liên tiếp bài toán biên của lý thuyết quá trình đàn dẻo. Tạp chí Cơ học, Viện Khoa học Việt Nam, Tập 7, Số 3, tr.6-12.
  21. Đào Huy Bích. 1985. Biến thể của phương pháp nghiệm đàn hồi trong lý thuyết quá trình đàn dẻo. Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, Số 2, tr.1-6.
  22. Đào Huy Bích. 1985. Về sự hội tụ của những phương pháp gần đúng trong lý thuyết dẻo. Tạp chí Cơ học, Viện Khoa học Việt Nam, Tập 7, Số 4, tr.1-8.
  23. Đào Huy Bích. 1986. Bài toán ổn định ngoài giới hạn đàn hồi của bản và vỏ mỏng theo lý thuyết quá trình đàn dẻo. Tạp chí Cơ học, Tập 8, Số 2, Tr.1-6.
  24. Đào Huy Bích, Đào Văn Dũng. 1986. Về sự ổn định của vỏ trụ trong lý thuyết quá trình đàn dẻo. Tạp chí Cơ học, Viện Khoa học Việt Nam, Tập 8, Số 3, tr.6-12.
  25. Đào Huy Bích, Dương Tất Thắng. 1987. Truyền sóng gián đoạn yếu trong môi trường đàn dẻo với quá trình dặt tải phức tạp. Tạp chí Cơ học, Viện Khoa học Việt Nam, Tập 9, Số 1, tr.1-7.
  26. Đào Huy Bích, 1987. Nguyên lý cực tiểu và các định lý tổng quát trong lý thuyết quá trình đàn dẻo. Tuyển tập Hội nghị Khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, tr.158-164 (tiếng Nga).
  27. Đào Huy Bích, 1989. Ảnh hưởng của quá trình đặt tải phức tạp trong bài toán ổn định ngoài giới hạn đàn hồi của bản vỏ mỏng. Tạp chí Cơ học, Viện Khoa học Việt nam, Tập 11, Số 3, tr. 1-7.
  28. Dao Huy Bich, 1992. Theory of elasto-plastic processes and the stability beyond elastic limit of thin-walled structures subjected to complex loading. Journal of Mechanics, Vol. 14, No.1-9.
  29. Dao Huy Bich, 1992. A new approach to stability problem of plates subjected to arbitrary complex loading. Journal of Mechanics, Vol.14, No.2, 2-6.
  30. Dao Huy Bich, 1993. An analytical approximation of material functions in plasticity. Proceedings of the Fifth National Conference of Mechanics, 22-26.
  31. Dao Huy Bich, 1994. A boundary value problem of elasto-plastic process theory: existence and uniqueness theorems. Journal of the Australian Mathematical Society, Series B: Applied Mathematics, Vol.35, 506-524.
  32. Dao Huy Bich, 1994. Elasto-plastic stability of thin plates subjected to complex loading process. Journal of Mechanics, Vol. 16, No.1, 2-8.
  33. Đào Huy Bích, 1994. Về bài toán bản composite lớp đàn hồi dị hướng, không thuần nhất. Tạp chí Cơ học, Viện Khoa học Việt Nam, Tập 16, Số 4, tr.1-10.
  34. Dao Huy Bich, Nguyen Dang Bich. 1994. On the existence of waves with soliton characteristic in the nonlinear thermoelastic medium. Proceedings of the NCST of Vietnam, Vol.6, No.1,3-10.
  35. Dao Huy Bich, Nguyen Dang Bich. 1994. Nonlinear cylindrical wave in the elasto-plastic medium caused by the longitudinal load. Proceedings of the NCST of Vietnam, Vol.6, No.2,3-20.
  36. Dao Huy Bich, Tran Ich Thinh. 1994. Some reseaches on the boundary value problems of elasto-plastic deformation process theory and mechanics of composite materials. Proceddings of French-Vietnamese Conference on Mechanics and Numerical simulation, 1-12 (in French).
  37. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích. 1994. Về bài toán liên quan nhiệt đàn hồi. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học vật rắn biến dạng toàn quốc lần thứ 4, tr.60-66.
  38. Dao Huy Bich et al., 1995. Some researches on deformable solid mechanics in Hanoi national University. Proceedings of the International Conference on Engineering Mechanics Today, Hanoi 8/1995, 152-169.
  39. Dao Huy Bich, 1995. The loading parameter method in solving elasto-plastics stability problem of thin walled structure under complex loading. Proceedings of the International Conference on Analysis and Mechanics of Continuous Media, Ho Chi Minh City 12/1995, 48-65.
  40. Dao Huy Bich, Dao Van Dung, 1995. Wave propagation in the elasto-plastic medium under complex loading process. Proceedings of the NCST of Vietnam, Vol.7, No. 2,3-12.
  41. Dao Huy Bich, Vu Khac Bay, 1996. Investigation of elasto-plastic state of cylindrical shell subjected to complex loading by the modified method of elastic solution. Proceedings of the NCST of Vietnam, Vol. 8, No. 1, 23-24.
  42. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích, 1996. Về bài toán liên quan điện - từ - đàn hồi. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học vật rắn biến dạng toàn quốc lần thứ 5, Hà nội 11/1996, tr. 44-46.
  43. Dao Huy Bich, 1996. Formulation of the stability problem beyond elastic limit according to the complex deformation process. The second problem. Proceedings of the Fifth National Conference on Solid Mechnics, Hanoi 11/1996, 35-40.
  44. Đào Huy Bích, Vũ Khắc Bảy, Đào Văn Dũng, Trần Ích Thịnh, Phạm Chí Vĩnh, 1997. Tính toán vỏ trụ composite lượn sóng. Tạp chí Cơ học, Tập 19, Số 3, Tr. 9-18.
  45. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích, 1997. Về phương pháp giải một lớp phương trình vi phân phi tuyến trong cơ học. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 6, Tập 3, tr.11-17.
  46. Đào Huy Bích, 1997. Tổng quan về kết quả nghiên cứu cơ học những năm gần đây. Tạp chí Cơ học, Tập 19, Số 4, tr.80-87.
  47. Đào Huy Bích, 1999. Ổn định phi tuyến của vỏ thoải composite lớp có độ cong Gauss bất kỳ. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học vật rắn biến dạng toàn quốc lần thứ 6, tr. 32-40.
  48. Dao Huy Bich, 2000. Modified elastic solution method in solving elasto-plastic problems of structure components subjected to complex loading. Vietnam Journal of Mechanics, Vol.22, No.3, 141-156.
  49. Dao Huy Bich, 2001. On the elasto-plastic stability of a plate under shear forces, taking into accoungt its real bending form. Vietnam Journal of Mechanics, Vol. 23, No.1, 6-16,
  50. Đào Huy Bích, Nguyen Dang Bich, 2001. The elasic aerodynamics problem with aerodynamical damping of turbulent charateristics. Proceedings of the ICCMC/IBST 2001 International Conference of Advanced Technology in Design, Construction and maintenance of Concrete Structures, 87-93.
  51. Dao Huy Bich, 2001. The local theory of elasto-plastic deformation processes and its applications. Proceedings of the National Conference on Engineering Mechanics, Hanoi 2001, 21-46.
  52. Dao Huy Bich, 2002. Nonlinear analysis of laminated plates. Vietnam Journal of Mechanics, Vol.24, No.4, 107-208.
  53. Dao Huy Bich, 2003. On the elasto-plastic stability problem with shells of revolution. Vietnam Journal of Mechanics, Vol. 25, No.1, 9-18.
  54. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích, 2003. Ứng dụng phương trình ValderPol để nghiên cứu hiện tượng mất ổn định khí động. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 7, Tập 1, tr.83-94.
  55. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích, 2003. Cách tìm nghiệm và tính chất nghiệm của phương trình Mathieu. Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học toàn quốc lần thứ 7, Tập 1, tr.95-101.
  56. Đào Huy Bích, Vũ Khắc Bảy, Trần Thanh Tuấn, 2004. Về bài toán ổn định đàn dẻo của vỏ nón. Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn biến dạng lần thứ 7, tr.22-30.
  57. Dao Huy Bich, Nguyen Dang Bich, 2004. On the lateral oscillation problem of beams subjected to axial load. VNU Journal of Science, Math. Phys., T.20, No4, 1-10.

Sách đã xuất bản:

  1. Đào Huy Bích, 1972. Lý thuyết đàn hồi. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
  2. Đào Huy Bích, 1975. Cơ sở lý thuyết dẻo. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
  3. Đào Huy Bích, 1977. Phép tính tenxơ và ứng dụng trong Cơ học, Vật lý. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
  4. Đào Huy Bích, Phạm Huyễn, Phạm Hữu Vĩnh, 1977. Giáo trình cơ học lý thuyết. Nhà in Đại học Tổng hợp Hà nội.
  5. Đào Huy Bích, 1988. Cơ học môi trường liên tục (cho kỹ sư). Hội Cơ học Việt Nam xuất bản.
  6. Đào Huy Bích, 1990. Cơ học môi trường liên tục. Nhà in Đại học Tổng hợp Hà nội.
  7. Đào Huy Bích (chủ biên), 1989-1990. Olympic Cơ học Toàn quốc. Hội cơ học Việt Nam xuất bản định kỳ hàng năm (11 năm).
  8. Đào Huy Bích (chủ biên), Vũ Đình Lai, Lê Quan Minh, Nguyễn Hoa Thịnh, 1991. Cơ học III. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp.
  9. Đào Huy Bích (chủ biên), Vũ Đình Lai, Lê Quan Minh, Nguyễn Hoa Thịnh, 1992. Bài tập Cơ học môi trường liên tục. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp.
  10. Đào Huy Bích, Phan Văn Hạp, Phạm Thị Oanh, 1998. Toán Cao cấp nhóm nghành II (4 tập) NXB ĐHQG Hà Nội.
  11. Đào Huy Bích, Phạm Huyễn, 1999. Cơ học lý thuyết. NXB ĐHQG Hà Nội.
  12. Đào Huy Bích, 1999. Lý thuyết quá trình đàn dẻo. NXB ĐHQG Hà Nội.
  13. Đào Huy Bích, 2002. Phép tính biến phân. NXB ĐHQG Hà Nội.
  14. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích, 2003. Cơ học môi trường liên tục. NXB ĐHQG Hà Nội.
  15. Đào Huy Bích, 2004. Lý thuyết dẻo và các ứng dụng. NXB Xây dựng.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Các bài toán biên của lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo và các ứng dụng. Đề tài cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số B1. 1982-1985.
  2. Cơ học các môi trường phi tuyến với các quá trình tương tác phức tạp. Đề tài cấp Nhà nước thuộc Chương trình nghiên cứu cơ bản. Mã số KT.04.2.2.4. 1992-1993.
  3. Các bài toán tĩnh và động của môi trường có các đặc trưng phi tuyến và phức tạp. Đề tài cấp nhà nước thuộc Chương trình nghiên cứu cơ bản. Mã số KT.04.2.2.4. 1994-1995.
  4. Một số bài toán cơ bản của cơ học các vật liệu có đặc trưng phi tuyến và phức tạp. Đề tài cấp nhà nước thuộc Hội đồng Khoa học Tự nhiên. Mã số 3.1.4. 1996-2000.
  5. Một số bài toán của lý thuyết quá trình đàn dẻo và cơ học vật liệu Composite. Đề tài cấp nhà nước thuộc Hội đồng Khoa học tự nhiên. Mã số 310601. 2001-2003.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   |