Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Nguyễn Hoàn, Khoa Địa lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1940

Nơi công tác: Khoa Địa lý

Chuyên ngành: Địa mạo - Địa lý & Môi trường biển

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Hoàn, Pưrlitrev, 1979. Hình thái sườn bờ ngầm từ mũi Kaliacra đến mũi Galata thuộc bờ biển Hắc Hải. Tạp chí Khoa học viện hàn lâm Khoa học Bungari, Sophia, No 3.
  2. Nhikiphorov, Nguyễn Hoàn, 1990. Địa mạo bờ biển Việt Nam. Tạp chí Khoa học trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Maxcơva, No 2.
  3. Nguyễn Hoàn, Vũ Văn Phái, 1982. Đặc điểm phát triển vùng cửa sông Bạch Đằng, Chuyên khảo Sở Văn hóa Thông tin Hải Phòng.
  4. Trần Nghi, Nguyễn Hoàn, nnk, 1987. Tiến hóa trầm tích các bãi biển và các cồn chắn cửa sông vùng Tiền Châu Thổ Sông Hồng. Tạp chí Khoa học về Trái đất, No 9.
  5. Nguyễn Hoàn, Nguyên nhân bào mòn và bồi tụ bờ biển Thái Bình. Tạp chí Khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No 4, 1990.
  6. Nguyễn Quang Mỹ, Nguyễn Hoàn et all, Geomorphology of Cambodia, Laos and Vietnam, 1991
  7. Hoa Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Cự, Nguyễn Hoàn, 1994. Động lực phát triển bờ biển Thái Bình.
  8. Nguyễn Hoàn, Nguyễn Ngọc, Nguyễn Hữu Cư, 1996. Main period of paleographic evolution of the coastal zone during the pliocen - quarternary in Vietnam.
  9. Nguyễn Hoàn, 1996. Sự phát triển vùng cửa sông Hồng và vấn đề quai đê lấn biển. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội.
  10. Nguyễn Thị Lan, Đặng Trung Thuận, Nguyễn Hoàn, 1996. Ô nhiễm môi trường nước khu vực rạch Tân Hóa - lò gốm ở thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, No 4.
  11. Nguyễn Ngọc, Nguyễn Hoàn, 1997. Địa tầng chứa hóa đá Foraminefera và một số nét về các thời kỳ biển trong Kainozoi ở vùng trũng Hà Nội. Tạp chí dầu khí, No 1.
  12. Nguyễn Hoàn, Cao Xuân Thị, 1998. Bản đồ địa lý - một trang sử về chủ quyền của hai quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, No 3.
  13. Cao Xuân Thị, Nguyễn Hoàn, 1998. Trung Quốc đã vẽ lên bản đồ của họ hai quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa và đặt tên cho chúng như thế náo. Tạp chí Khoa học Quốc gia Hà Nội, N0 3.
  14. Vũ Văn Phái, Nguyễn Hoàn, Nguyễn Hiệu, 2003. Nghiên cứu mối tương tác đất - biển phục vụ quản lý thống nhất đới bờ vịnh Bắc Bộ. Tạp chí ĐHQG HN, KHTN&CN, t.XIX, N04, 2003, tr. 36-43.
  15. Nguyễn Hoàn, Đào Đình Bắc, Đinh Văn Huy, 1999. Nguyên tắc phân vùng địa mạo bờ biển VIệt Nam và áp dụng phân vùng bờ biển Hải Phòng. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, No 3.
  16. Phạm Quang Sơn, Nguyễn Hoàn, Vũ Văn Phái, 2002. Bàn về vấn đề hành lang thoát lũ ở ven biển Miền Trung, Việt Nam. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, T. XVIII, số 4, tr. 43-50.
  17. Vũ Văn Phái, Nguyễn Hoàn, Nguyễn Hiệu, 2003. Nghiên cứu mối tương tác đất - biển phục vụ quản lý thống nhất đới bờ vịnh Bắc Bộ. Tạp chí ĐHQG HN, KHTN&CN, t.XIX, N04, 2003, tr. 36-43.
  18. Nguyễn Hoàn, Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, Hoàng Thị Vân, Haruyama Sh., 2004. Tiến hoá địa mạo của delts Sông Hồng trong Holocen. Tạp chí khoa học, ĐHQG HN, T.XX, số 4AP, tr. 44-54.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyen Hoan, Vu Van Phai, 1999. Morphological problem of the coastal zone of the Red river in Vietnam. Semi life science center, Osaka, November 26.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), Nguyễn Hoàn và nnk, 2001. Kỳ quan hang động Việt Nam. Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội, 250 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu tổng hợp vùng ven biển Quảng Ninh. 1967-1969.
  2. Bảo vệ và sử dụng hợp lý bờ và bãi biển vùng cửa sông ven biển Thái Bình. Chương trình môi trường cấp Nhà nước, mã số ĐTĐL- 52.02.02.
  3. Nghiên cứu sa khoáng ở Cồn Đen - Cồn Vành. Năm 1984-1985.
  4. So sánh Karst Việt Nam và Bungari. Đề tài hợp tác Quốc tế với Bungari, 1989.
  5. Địa lý quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa và chủ quyền của Việt Nam. Chương trình Biển Đông - Hải Đảo, mã số BĐ-HĐ-01-04, 1993-1994.
  6. Nghiên cứu biến động môi trường do khai thác kinh tế và quá trình dô thị hóa gây ra, các biện phá kiển soát và làm sạch đảm bảo phát triển bề vững vùng Hạ Long - Quảng Ninh - Hải Phòng. Chương trình tài nguyên môi trường cấp nhà nước, mã số KT-07-06, 1996-1998
  7. Địa danh hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Chương trình Biển Đông - Hải Đảo, mã số BĐHĐ-01, 1997-1999.
  8. Nghiên cứu hệ thống đất ngập nước ven biển Vịnh Bắc Bộ làm cơ sở Khoa học cho việc sử dụng hợp lý và boả vệ tài nguyên thiên nhiên. Đề tài cấp Bộ KH-CN, mã số NCCB- 742504, 2004-2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   |