Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Nguyễn Đình Hòe, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1950

Nơi công tác: Khoa Môi trường

Chuyên ngành: Quản lý môi trường

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Đình Hòe, 1999. Phương hướng giải các bài toán môi trường không chuẩn, Tạp chí Bảo vệ Môi trường số 02.
  2. Nguyễn Đình Hòe, 2000. Các hệ thống sinh thái nhân văn nhạy cảm trong phát triển, Tạp chí Bảo vệ Môi trường số 04.
  3. Nguyễn Đình Hòe,, 2000. Vấn đề môi trường và phát triển ở các vùng cửa sông miền Trung, Tạp chí Bảo vệ Môi trường số 04.
  4. Nguyễn Đình Hòe, 2001. Trào lưu môi trường cực đoan - một động thái mới của xã hội hiện đại, Tạp chí Dân số và Phát triển số 03.
  5. Nguyễn Đình Hòe, 2001. Sự tham gia của cộng đồng trong các chương trình và dự án phát triển bền vững miền núi, Tạp chí Dân số và Phát triển số 04.
  6. Nguyễn Đình Hòe, 2002. Vai trò của địa phương trong chiến lược phát triển bền vững, Tạp chí Dân số và Phát triển số 05.
  7. Nguyễn Đình Hòe,Đánh giá mức độ bền vững của các trang trại nuôi trồng thuỷ sản ven biển bằng phương pháp lượng hoá (qua nghiên cứu tại Khánh Hoà), Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, số 01.
  8. Nguyễn Đình Hòe, 2002.Tăng cường năng lực của tuyến cơ sở trong phát triển bền vững, Tạp chí Bảo vệ Môi trường số 11.
  9. Nguyễn Đình Hòe, 2003. Identifying and minimizing the negative Socio - economical impacts on coral reefs in Vinh Hai - Ninh Thuan Province, J. of science, VNU, T.XIX, No 01.
  10. Nguyễn Đình Hòe, 2004. Chỉ số xoá đói nghèo PAI và ứng dụng thực tiễn, Tạp chí Dân số và Phát triển số 05.
  11. Nguyễn Đình Hòe, 2004. Xác lập các tiêu chí môi trường cho điểm tái định cư bền vững: nghiên cứu tại Thái Nguyên và Quảng Nam, Tạp chí Dân số và Phát triển số 11.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Đình Hòe, 2002. Strengthening local capacity in Sustainable Development Strategy, Workshop Pnoceedings in Achieving sustainable Development in Vietnam. Hà Nội 3/2002.
  2. Nguyễn Đình Hòe, 2005. Tiếp cận hệ thống và kiến tạo chỉ số trong quản lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc Bảo vệ Môi trường và nguồn lợi thuỷ sản. Tháng 2/2005.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Ngọc Thạch, Nguyễn Đình Hoè, Trần Văn Thuỵ, Lại Vĩnh Cẩm, 1997. Viễn thám ứng dụng trong tài nguyên môi trường. Nxb Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.
  2. Nguyễn Đình Hoè, Nguyễn Thị Loan, 1998. Đánh giá nhanh Môi trường và Dự án. Ninh Thuận xuất bản.
  3. Nguyễn Đình Hoè, 2000. Dân số - Định cư và Môi trường. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
  4. Nguyễn Đình Hoè, Vũ Văn Hiếu, 2001. Du lịch bền vững. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
  5. Nguyễn Đình Hoè, Nguyễn Thế Thôn, 2001. Địa chất Môi trường. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
  6. Nguyễn Đình Hòe và nnk, 2001. Quản lý nhà nước về Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
  7. Nguyễn Đình Hoè, 2001. Environmental Integration in Regional Planning. MPI publ. Hanoi.
  8. Nguyễn Đình Hòe và nnk, 2002. Xã hội học Môi trường. Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội
  9. Nguyễn Đình Hoè, 2002. Sustainable Cities - Principles and Application in Viet Nam. MPI Publ. Hanoi.
  10. Nguyễn Đình Hòe và nnk, 2002. Từ điển thuật ngữ Đường thuỷ Nội địa. Nxb Giao thông vận tải, Hà Nội.
  11. Nguyễn Đình Hòe và nnk, 2003. Khoa học Môi trường. Nxb Giáo dục, Hà Nội.
  12. Nguyễn Đình Hoè, Trần Kim Huệ, Vũ Văn Hiếu, Nguyễn Mạnh Khải, 2003. Sổ tay hướng dẫn ứng xử thiên tai. Bộ Công an xuất bản, Hà Nội.
  13. Nguyễn Đình Hoè, Tạ Hoàng Tùng Bắc, 2003. Sổ tay hướng dẫn thực hiện chiến dịch truyền thông môi trường. Cục Bảo vệ Môi trường xuất bản.
  14. Nguyễn Đình Hoè, Tạ Hoàng Tùng Bắc, 2004. Sổ tay hướng dẫn Quản lý Môi trường cấp cơ sở
  15. Cục Bảo vệ Môi trường xuất bản.
  16. Nguyễn Đình Hòe và nnk, 2004. Việt Nam: Môi trường và cuộc sống. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
  17. Nguyễn Cẩn, Nguyễn Đình Hoè, 2005. Tai biến Môi trường. Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Tai biến tiềm ẩn ở vùng đất thấp ven biển từ Hải Phòng đến Huế. Mã số QT 96 - 07, 1996 - 1997.
  2. Quy hoạch bảo vệ Môi trường tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2001 - 2005 (Đề tài cấp tỉnh), 2000 - 2001.
  3. Chiến lược Bảo vệ Môi trường tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2001 - 2010 (Đề tài cấp tỉnh), 2000 - 2001.
  4. Chiến lược Bảo vệ Môi trường tỉnh Sơn La giai đoạn 2002 - 2010 (Đề tài cấp tỉnh), 2000 - 2001.
  5. Chiến lược Bảo vệ Môi trường tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2001 - 2010 (Đề tài cấp tỉnh)2000 - 2001.
  6. Chiến lược Bảo vệ Môi trường tỉnh Phú Yên giai đoạn 2002 - 2010 (Đề tài cấp tỉnh), 2001 - 2002.
  7. Chiến lược Bảo vệ Môi trường tỉnh Khánh Hoà giai đoạn 2002 - 2010 (Đề tài cấp tỉnh), 2001 - 2002.
  8. Chiến lược Khoa học - Công nghệ tỉnh Phú Yên giai đoạn 2002 - 2010 (Đề tài cấp tỉnh), 2002.
  9. Đánh giá môi trường cho Quy hoạch môi trường thuỷ sản ven biển (Đề tài Bộ thuỷ sản - Chủ trì đề tài nhánh), 2002.
  10. Hiện trạng và những vấn đề Môi trường bức xúc tỉnh Ninh Thuận 2003 (Đề tài cấp tỉnh), 2003.
  11. Nghiên cứu các vấn đề môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế diễn biến, đề xuất các chính sách và giải pháp kiểm soát thích hợp. Mã số KC.08.06 (Chủ trì đề tài nhánh), 2001 - 2005.
  12. Ảnh hưởng của kinh tế xã hội lên chất lượng dân số. Mã số ĐTĐL- 2003/15 (Chủ trì đề tài nhánh), 2003 - 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   |