Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGƯT.GS.TSKH Nguyễn Đức Huệ, Khóa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1937

Nơi công tác: Khoa Hoá học

Chuyên ngành: Hoá Hữu cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. A.P. Tiarenchep, S.I. Optempiaranskaia, Nguyen Duc Hue, 1964. “Xác định vi lượng nhóm cacbonyl bằng phương pháp oxim hoá có mặt hexametylenimin”. Z. Analiticheskoi khimii, Tập XIX, No 7 (1964), 902.
  2. S.I. Optempiaranskaia, Nguyen Duc Hue, 1964. “Xác định so màu nhóm OH của các hợp chất đa chức và phenol bằng amoni hexanitrat xerat”. Vestnic Mascopscovo Universiteta, No 3 (1964), 83.
  3. S.I. Optempiaranskaia, Nguyen Duc Hue, 1969. “Xác định các nhóm amin bậc nhất và bậc hai bằng phương pháp xianetyl hoá và sắc kí khí”. Z. Analiticheskoi khimii, Tập XXIV, No 10 (1969), 1588.
  4. S.I. Optempiaranskaia, Nguyen Duc Hue, 1969. “Xác định các nhóm amin bậc nhất và bậc hai bằng phương pháp xianetyl hoá”. Vestnic Mascopscovo Universiteta, No 5 (1969), 116.
  5. S.I. Optempiaranskaia, Nguyen Duc Hue, 1970. “Xác định các ancol và mecaptan bằng sắc kí khí phản ứng”. Vestnic Mascopscovo Universiteta, No 3 (1970), 369.
  6. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Đức Thiệu, 1971. “Xác định metyl vinyl xeton bằng natri sunfit-Na2SO3”. Tập san hoá học, Quyển IX, No 2 (1971), 25.
  7. Nguyen Duc Hue, S.I. Optempiaranskaia, 1972. “Xác định các amin, axit amin bằng phương pháp xianetyl hoá”. Vestnic Mascopscovo Universiteta, No 5 (1972), 615.
  8. S.I. Optempiaranskaia, Pham Thi Hoi, Nguyen Duc Hue, I.V.Karandi, 1972.
    “Xác định đồng thời silic và thiếc trong các hợp chất cơ nguyên tố”.
    Z. Analiticheskoi khimii, Tập XXVII, No 7 (1972), 1421.
  9. Nguyễn Đức Huệ, Đỗ Văn Ngọc, 1975. “Xác định nhóm hiđroxyl bằng metyl vinyl xeton”. Tập san hoá học, Quyển XIII, No 2 (1975), 27.
  10. Nguyễn Đức Huệ, Trần Việt Hoa, Phạm Thị Quy, 1975. “Xác định acrilamit bằng natri sunfit và piperidin”. Tập san hoá học, Quyển XIII, No 4 (1975), 38.
  11. Nguyễn Đức Huệ, 1976. “Nghiên cứu sử dụng ligin làm nguyên liệu chế nhựa phenol-ligin-fomandehit”. Kỹ thuật công nghiệp nhẹ, No 2 (1976), 9.
  12. Nguyễn Đức Hụê, Trần Việt Hoa, Tạ Duy Hiến, 1976. “Xác định mecaptan và amin bằng metyl vinyl xeton”. Tạp chí hoá học, Quyển XIV, No 3 (1976), 29.
  13. Nguyễn Đức Huệ, Đoàn Thị Khôi, Nguyễn Thanh Hà, 1977. “Khảo sát sơ bộ cấu tạo ligin kiềm các nhà máy giấy. Thành phần nguyên tố, nhóm chức và phân tử lượng”. Kỹ thuật công nghiệp nhẹ, No 4 (1977), 1.
  14. Nguyễn Đức Huệ, Đoàn Thị Khôi, 1977. “Nghiên cứu phương pháp xác định các nhóm chức trong ligin kiềm. Nghiên cứu phương pháp xác định nhóm OH tổng số và OH rượu”. Tạp chí hoá học, Quyển XV, No 4 (1977), 21.
  15. Nguyễn Đức Huệ, Liễu Đình Đồng, Phạm Thị Nhì, 1983. “Xác định benzanaxeton bằng natri sunfit”. Tạp chí hoá học, Tập 21, No 2 (1983), 6.
  16. Nguyễn Đức Huệ, Liễu Đình Đồng, Phạm Thị Nhì, Vũ Thị Hồi, 1983. “Xác định mecaptan bằng benzanaxeton”. Tạp chí hoá học, Tập 21, No 3 (1983), 13.
  17. Nguyễn Đức Huệ, Tạ Thị Khôi, Nguyễn Quốc Hùng, 1985. “Xác định hỗn hợp các amin bậc khác nhau có lực bazơ gần nhau bằng chuẩn độ không nước trong môi trường không nước với tác động của a-cloacrilonitrin”. Tạp chí hoá học, Tập 23, No 1 (1985), 14.
  18. Nguyễn Đức Huệ, Tạ Thị Khôi, Nguyễn Quốc Hùng, 1985. “Xác định hỗn hợp mono-, di- và trietanolamin bằng chuẩn độ không nước với sự có mặt cua a-cloacrilonitrin”. Tạp chí hoá học, Tập 23, No 4 (1985), 26.
  19. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Việt Huyến, Từ Vọng Nghi, Phạm Ngọc Đản, Đào Thanh Hùng, 1985. “Nghiên cứu tương tác của axit humic với một số cation kim loại bằng phương pháp cực phổ”. Tạp chí khoa học, Đại học Tổng hợp Hà nội, No 3 (1985), 6.
  20. Nguyễn Đức Huệ, Trần Mạnh Bình, Liễu Đình Đồng, Lê Sơn, 1986. “Xác định amin, axit amin và mecaptan bằng thuốc thử a-cloacrilonitrin nhờ phương pháp sắc kí khí phản ứng”. Tạp chí hoá học, Tập 24, No 4 (1986), 26.
  21. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Sĩ Đắc, 1988. “Nghiên cứu khả năng phản ứng của metyl vinyl xeton với các amin”. Tạp chí khoa học, Đại học Tổng hợp Hà nội, No 2 (1988), 37.
  22. Nguyễn Đức Huệ, Tạ Thị Khôi, Lục ánh Tuyết, 1989. “Xây dựng phương pháp định lượng các amin thơm bậc một, bậc hai bằng metyl vinyl xeton trên cơ sở ứng dụng phương pháp phân tích động học”. Tạp chí hoá học, Tập 27, No 1 (1989), 18.
  23. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, K.Olie, D.Willen, 1989. “Xác định 2,3,7,8-TCCD bằng phương pháp sắc kí khí phân giải cao”. Tạp chí hoá học, Tập 27, No 1 (1989), 25.
  24. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Sĩ Đắc, 1989. “Xác định vi lượng amin bậc 1 và bậc 2 bằng thuốc thử metyl vinyl xeton nhờ phương pháp đo quang vùng tử ngoại”. Tạp chí khoa học, Trường Đại học Tổng hợp Hà nội, No 4 (1989), 44.
  25. Amol Schecter, R.Kooke, P.Seme, K.Olie, Do Quang Huy, Nguyen Duc Hue, Constable, 1989. “Chlorinated dioxin and dibenzofuran levels in food samples collected between 1985-1987 in the North and South of Vietnam”. Chemosphere, Vol.18, Nos. 1-6 (1989), 627.
  26. Nguyễn Đức Huệ, Tạ Thị Khôi, 1990. “Phương pháp động học xác định các amin thơm bắng thuốc thử a-cloacrilonitrin với sự giúp đỡ của phương pháp sắc kí khí”. Tạp chí hoá học, Tập 28, No 1 (1990), 15.
  27. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Đức Huệ, 1990. “Độ bền của dioxin khi dùng natri bohidrua”. Tạp chí khoa học, Trường Đại học Tổng hợp Hà nội, No 1 (1990), 1.
  28. Đỗ Quang Huy, Trần Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Đức Huệ, 1990. “Nghiên cứu dùng bentonit Di linh để loại dioxin khỏi nước”. Tạp chí hoá học, Tập 28, No 3 (1990), 4.
  29. Nguyễn Sĩ Đắc, Nguyễn Hoàng Cường, Nguyễn Đức Huệ, 1990. “Xác định vi lượng mecaptan bằng thuốc thử benzilidenaxeton nhờ phương pháp đo quang vùng tử ngoại”. Tạp chí hoá học, Tập 28, No 4 (1990), 12.
  30. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Sĩ Đắc, 1991. “Ảnh hưởng của dung môi tới tốc độ phản ứng của metyl vinyl xeton với amin”. Tạp chí hoá học, Tập 29, No 1 (1991), 15.
  31. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Sĩ Đắc, Nguyễn Hoàng Cường, 1991. “Đánh giá độ hoạt động của nối đôi trong phân tử monome vinylic hoạt động”. Tạp chí hoá học, Tập 29, No 2 (1991), 30.
  32. Kurunthachalam, Shinsuke Tanabe, Hoang Trong Quynh, Nguyen Duc Hue, Ryo Tatsukawa, 1992. “Residue Pattern and Dietary Intake of Persitent organochlorine Compounds in Foodstuffs from Vietnam”. Arch. Environ. Contam. Toxicol., Vol.22, (1992), 367.
  33. Phạm Thị Phong, Phạm Bình Quyền, Nguyễn Đức Huệ, Phạm Hùng Việt, Trần Quang Hùng, 1992. “Ngưỡng dư lượng và thời gian cách ly của fenalerat”.
    Bảo vệ thực vật, No 2 (1992), 22.
  34. Phạm Thị Phong, Phạm Bình Quyền, Nguyễn Đức Huệ, Phạm Hùng Việt, 1993.
    “Tốc độ phân huỷ, khả năng thẩm thấu sâu của thuốc trừ sâu fenvalerat trong đất và ảnh hưởng của thuốc tới vi sinh vật trong đất”. Bảo vệ thực vật, No 1 (1993), 26.
  35. Nguyễn Đức Huệ, Phạm Thị Phong, Phạm Hùng Việt, 1993. “Nghiên cứu phương pháp xác định thuốc trừ sâu fenvalerat trong rau, quả, đất và nước”. Tạp chí hoá học, Tập 31, No 4 (1993), 39.
  36. Nguyễn Đức Huệ, Phạm Thị Phong, 1993. “Nghiên cứu sự phân huỷ quang hoá và khả năng ổn quang cho fenvalerat trong phòng thí nghiệm”. Tạp chí hoá học, Tập 31, No 4 (1993), 36.
  37. Nguyễn Đức Huệ, Phạm Thị Phong, 1993. “Nghiên cứu phản ứng quang hoá của benzophenon trong dung môi m-xilen”. Tạp chí hoá học, Tập 31, No 4 (1993), 51.
  38. Nguyễn Đức Huệ, Lê Thu Hoà, 1995. “Phân tích tồn lượng HCH và DDT trong gạo”.
    Tạp chí hoá học, Tập 31, No 1 (1995), 23.
  39. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Xuân Phú, Lê Như Thanh, Đỗ Thế Hưng, Hoàng Mạnh Hùng, 1996. “Nghiên cứu phân tích thuốc trừ cỏ nhóm phenoxi bằng phương pháp sắc kí lỏng cao áp”. Tạp chí hoá học, Tập 34, No 4 (1996), 62.
  40. Nguyễn Đức Huệ, Phó Thu Thuỷ, 1996. “Nghiên cứu phương pháp xác định Artemisinin bằng chuẩn độ”. Tạp chí hoá học, Tập 34, No ĐB (1996), 89.
  41. Nguyễn Đức Huệ, Phó Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Hồng Yến, 1997. “Nghiên cứu sử dụng phương pháp chiết lỏng-lỏng lôi cuốn hơi nước trong phân tích tồn lượng các hợp chất cơ clo”. Tạp chí hoá học, Tập 34, No 3 (1997), 12.
  42. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Ngọc Hoan, 1998. “Nghiên cứu phân tích axit amin bằng phương pháp sắc kí lỏng cao áp”. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 3, No 1 (1998), 1.
  43. Nguyen Duc Hue and W.thiemann, 1998. “Organochlorine and organophosphorous pesticide in Vietnamese tea”. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 3, No 2 (1998), 29.
  44. Nguyễn Đức Huệ, Đào Khắc Thảo, Kiều Hoàng Hà, 1999. “Nghiên cứu điều chế chất hấp lưu từ tro than bay của nhà máy nhiệt điện dùng để tách chọn lọc dioxin ra khỏi một số cơ clo thường đi kèm”. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 4, No 3 (1999), 10-13, 45,46.
  45. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Văn Thoàn, 2000. “Nghiên cứu điều chế phức đa điện ly của N,N-đimetyl chitosan với cacboximetylxenlulozơ từ nguyên liệu đầu chitin và xelulozơ”. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 5, No 4 (2000), 13-16.
  46. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Thị Thanh Hải, 2001. “Nghiên cứu sử dụng tro than bay nhà máy nhiệt điện trong việc tách một số hợp chất cơ clo và cải tiến qui trình phân tích dioxin trong đất”. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 6, No 2 (2001), 8-11, 7.
  47. Nguyễn Đức Huệ, Lưu Như Quỳnh, 2001. “Nghiên cứu khả năng hấp phụ cơ clo và xúc tác phân huỷ dioxin bằng tro than bay đã xử lý kiềm và trao đổi ion canxi”.
    Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 6, No 3 (2001), 22-25.
  48. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Thị Minh Thư, 2001. “Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời các thuốc trừ sâu thuộc nhóm cơ clo, cơ photpho và pyretroit có mặt trong cùng một mẫu phân tích”. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 6, No 4 (2001), 21-26.
  49. Nguyễn Đức Huệ, Bùi Xuân Vững, 2002. “Xác định fomandehit trong không khí, sử dụng ống hấp phụ pha rắn và phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao”.
    Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 7, No 3 (2002), 39-42.
  50. Nguyễn Đức Huệ, Lê Thị Mùi, 2002. “Nghiên cứu xác định hàm lượng một số tạp chất cơ clo bền vững độc hại trong nhuyễn thể hai mảnh vỏ ở vùng ven biển Lăng Cô-Quảng Nam-Đà Nẵng miền Trung Việt nam”. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 7, No 4 (2002), 24-30.
  51. Agus Sudaryanto, Shin Takahashi, In Monirith, Ahmad Ismail, Musvverry Muchtar, Jinshu Zheng, Bruce J.Richardson, Annamalai Subramanian, Maricar Prudente, Nguyen Duc Hue and Shinsuke tanabe, 2002. “Asia-Pacific mussel watch : Monitoring of butyltin contamination in coastal waters of Asian Developing Countries”. Environmental Toxicology and Chemistry, Vol.21, No.10, phương pp.2119-2130, 2002.
  52. Tu Binh Minh, Tatsuya Kunisue, Nguyen Thi Hong Yen, Mafumi Watanabe, Shinsuke Tanabe, Nguyen Duc Hue and Vo Quy. “Persitent organochlorine residues and their bioaccumulation profiles in resident and migratory brids from North Vietnam”. Environmental Toxicology and Chemistry, Vol.21, No.10, pp.2108-2118, 2002.
  53. I n Monirith,… Nguyen Duc Hue, Shinsuke Tanabe. “Asia-Pacific mussel Watch : monitoirng contamination of persistent organochlorine compounds in coastal water of Asian countries”. Marine Pollution Bulletin, 46, 281-300, (2003).
  54. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Nhị Hà. “Nghiên cứu phương pháp phân tích đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong nước sử dụng cột chiết pha rắn than hoạt tính oxi hoá kết hợp với sắc kí khối phổ”. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 8, N01 (2003), 27-33.
  55. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Anh Tuấn, Bùi Xuân Vững. “Nghiên cứu xây dựng phương pháp vi chiết pha rắn kết hợp với sắc kí khí (GC/ECD) xác định một số hợp chất nhóm pyrethroid. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 8, N03 (2003), 33-40.
  56. Nguyễn Đức Huệ, Phạm Hùng Việt, Trương Thị Thu Hiền “Nghiên cứu phương pháp phân tích đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong nước sử dụng kĩ thuật chiết pha rắn than đen graphit (carbopach B) kết hợp với sắc kí khí - khối phổ (GC/MS) và sắc kí lỏng cao áp (HPLC). Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 9, N01 (2004), 30-37.
  57. Nguyễn Đức Huệ, Đặng Quốc Thuyết, Nguyễn Thị Vân Hải. “Nghiên cứu phương pháp vi chiết pha rắn kết hợp với sắc kí khí phân tích đa dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong nước”. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 9, N02 (2004), 3-13.
  58. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Đức Mạnh. “Phân tích đa dư lượng, thời gian bán huỷ và hiệu lực diệt muỗi AN.DIRUS của màn tẩm một số hợp chất nhóm pyrethroid” Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh kí sinh trùng, số 3 (2004), 59-65.
  59. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Huệ, Trần Mạnh Trí “Nghiên cứu chế tạo kim bơm mẫu dùng trong vi chiết pha rắn để phân tích một số hợp chất pyrethroid”.
    Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh kí sinh trùng, số 4 (2004), 59-65.
  60. Nguyễn Anh Tuấn, Hồ Đình Trung, Nguyễn Thị Phúc, Nguyễn Đức Huệ, Trần Mạnh Trí. “Xác định dư lượng một số hoá chất pyrethroid tảm trên màn bằng phương pháp vi chiết pha rắn kết hợp với sắc kí khí” Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh kí sinh trùng, số 6 (2004), 58-65.
  61. Nguyễn Thị Vân Hải, Nguyễn Đức Huệ, Trần Mạnh Trí. “Nghiên cứu phương pháp vi chiết pha rắn kết hợp với sắc kí khí GC/ECD phân tích trực tiếp một số hoá chất bảo vệ thực vật trong đất” Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 10, N02 (2005).

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Đức Huệ, 1974. “Nghiên cứu sử dụng lignin kiềm từ nước thải bã giấy để xản suất chất kết dính lignin-phenol-formandehit” Hội nghị KHKT ngành hoá học cao phân tử toàn miền Bắc. Hà nội, 6-1974, 64.
  2. Nguyễn Đức Huệ, 1981. “Metylvinylxeton, một thuốc thử mới trong phân tích hữu cơ”. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất.Hà nội, 8-1981. Tóm tắt các báo cáo khoa học, 43.
  3. Nguyễn Đức Huệ, 1982. “Thông báo một số kết quả ứng dụng của axit humic và các phức kim loại của nó trong trồng trọt và chăn nuôi”. Hội nghị KHKT than bùn toàn quốc lần thứ nhất. Hà nội, 11-1982. Tóm tắt các báo cáo tham luận, 2.
  4. Trịnh Hữu Đằng, Đoàn Văn Hợi, Nguyễn Đức Huệ, 1982. “Ảnh hưởng tiêm axit humic và một số humat vi lượng (Fe, Co) lên sự phát triển của cơ thể động vật”.
    Hội nghị KHKT than bùn toàn quốc lần thứ nhất. Hà nội, 11-1982. Tóm tắt các báo cáo tham luận, 3.
  5. Vũ Văn Vụ, Nguyễn Đức Huệ, 1982. “Nghiên cứu tác động của axit humic và một số phức kim loại của nó đến một số chỉ tiêu sinh trưởng và tăng năng suất cây lúa”.
    Hội nghị KHKT than bùn toàn quốc lần thứ nhất. Hà nội, 11-1982. Tóm tắt các báo cáo tham luận, 4.
  6. Nguyễn Đức Huệ, Đoàn Thị Nga, 1982. “Kết quả bước đầu nghiên cứu và ứng dụng các chế phẩm axit humic, phức humic-kim loại làm chất kích thích sinh trưởng cây trồng điều chấ từ than bùn”. Hội nghị KHKT than bùn toàn quốc lần thứ nhất. Hà nội, 11-1982. Tóm tắt các báo cáo tham luận, 5.
  7. Nguyễn Đức Huệ, Đỗ Quang Huy, 1986. “Nghiên cứu sự phân huỷ dioxin”.
    Hội thảo quốc gia lần thứ hai về hậu quả sau chiến tranh hoá học ở Việt nam. Hà nội, 4-1986, 15.
  8. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Đức Huệ, 1990. “Bước đầu khảo sát tình hình dioxin ở Việt nam”. Hội thảo khoa học. Hoá học bảo vệ môi trường.Hà nội, 10-1990, 59.
  9. S. Tanabe, A.Ramesh, H.Iwata, N.Sakai, A.Nishimura, H.Takeoka, R.Tatsukawa (Ehime University, Japan), An.Subramanian (Annamalai University, India), M.S>Tabucanon (ONEB, Thailand), N.D.Hue (Hanoi University, Vietnam), 1991.
    “Distribution, behavior and fate of persistent organochlorines in the tropical Asia”.
    SETAC 12th Annual Meeting. Seattle, USA, 11-1991.
  10. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Xuân Dũng, Đỗ Quang Huy, 1993. “Kết quả phân tích 2,3,7,8-TCDD trong các mẫu đất một số vùng bị rải chất độc hoá học ở Việt nam bằng phương pháp sắc kí khí cộng kết điện tử (GC/ECD) ”. Hội thảo quốc tế lần thứ hai : Chất diệt cỏ ttrong chiến tranh. Tác hại lâu dài đối với con người và thiên nhiên. Hà nội, 11-1993, 65.
  11. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng, Trần Ngọc Mai, Nguyễn Đức Huệ, 1993.
    “Nghiên cứu khả năng hấp thụ dioxin từ nước của sét bentonit Di Linh, Lâm Đồng”.
    Hội thảo quốc tế lần thứ hai : Chất diệt cỏ ttrong chiến tranh. Tác hại lâu dài đối với con người và thiên nhiên. Hà nội, 11-1993, 77.
  12. Lê Cao Đài, Lê Hồng Hạnh, Từ Giấy, Nguyễn Đức Huệ, Lê Bích Thuỷ, 1993.
    “Thử tính mức độ nhiễm độc dioxin qua thực phẩm miền Nam Việt nam”.
    Hội thảo quốc tế lần thứ hai : Chất diệt cỏ ttrong chiến tranh. Tác hại lâu dài đối với con người và thiên nhiên. Hà nội, 11-1993, 45.
  13. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Xuân Phú, 1993. “Nghiên cứu khả năng phản ứng của axit humic với một số ion kim loại (Cu, Ni, Cr) trong môi trường nước ”. Hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ hai. Hà nội, 12-1993, Tóm tắt các báo cáo khoa học (bản tiếng Anh), 324.
  14. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Sĩ Đắc, Nguyễn Hoàng Cường, Nguyễn Minh Phương, 1993. “Đánh giá định lượng độ hoạt động của các nối đôi hoạt động trong các monome etylenic. Độ electrophin e”. Hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ hai. Hà nội, 12-1993, Tóm tắt các báo cáo khoa học (bản tiếng Anh), 362.
  15. Pham Quang Ngoc, Vo Van Thuan, Pham Quang Vinh (Vietnam atomic Energy Commission), Nguyen Duc Hue, Nguyen Huy Hoan, Le Nhu Thanh, Nguyen Xuan Phu (Hanoi State University), 1994. “Influence of gamma irradiation on amino acids of tissue graft”. National co-ordinators meeting and mid-term review for the RCA project on Radiation sterilization of tissue grafts RAS/7/003. Vienna, 10-1994, 1-7.
  16. Nguyen Duc Hue, Nguyen Thi Hong Yen, Ngo Minh Tan, Nguyen Xuan Phu, 1994.
    “Persistent organochlorine residues in bivalve mollusks from coastal waters of Thai Binh province in the North of Vietnam”. Report in Workshop on Asia-Pacific Mussel: Monitoring, Research and Training. Bali, Indonesia, 11-1994.
  17. Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đức Huệ, 1996. “Mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và độc tính của một số dibenzodioxin”. Hội nghị toàn quốc lần thứ hai tin học ứng dụng trong hoá học. Hà nội, 5-1996, 190.
  18. Nguyễn Đức Huệ, 1998 (đề tài hợp tác với Trường ĐHTH ehime, Nhật).
    “Tình hình ô nhiễm cơ clo trong nước biển Việt Nam (vùng biển Thái Bình-Nam Định) thông qua khảo sát nhuyễn thể biển hai vỏ và chim nước ven biển”.
    Hội nghị môi trường toàn quốc 1998. Hà nội, 8-1998, Tóm tắt báo cáo khoa học, 105.
  19. Nguyễn Đức Huệ, Phó Thu Thuỷ, Phạm Thị Hà, Lê Thị Thanh Vinh, 1998.
    “Nghiên cứu sử dụng phương pháp chiết lỏng-lỏng lôi cuốn hơi nước phân tích các chất hữu cơ bay hơi trong nước”. Hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ ba. Hà nội, 10-1998,156.
  20. Nguyen Thi Hong Yen, Shinsuke Tanabe, Nguyen Duc Hue, Vo Quy, 1998.
    “Pollution by Polychlorinated Biphenyls and Organochlorine Pesticides in Resident and Migratory Birds from North Vietnam”. Proceedings of the Fourth International Scientific Symposium “Role of Ocean Sciences for Suitainable Development”. (UNESCO/IOC/WESTPAC),p.444-451.
  21. Nguyen Duc Hue, 2002. “Study on thermal catalyzed decomposition of 2,3,7,8-TCDD”. Summaries of Vietnam-United States Scientific Conference on human health and environmental effects of Agent Orange/Dioxin, p.95. March 3-6, 2002, Hanoi, Vietnam.
  22. P.H.Viet, T.T.Lieu, H.T.M.Dung, L.H.Tuyen, N.T.A.Huong, N.X.Khoa, P.M.Hoai and N.D.Hue, 2002. “Endocrine Disrupting Chemicals in River and Estuary Environment from Vietnam: Distribution, Seasonal Variations, Temporal Trends and Toxic Potential”. Proccedings of APEC Workshop on “The Modern Approaches to Linking Exprosure to Toxic Compounds and Biologicals Effects”. September 24-October 4, 2002, KORDI, Ansan, Korea.
  23. Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Đức Mạnh. “Nghiên cứu phương pháp phân tích tổng lượng của một số hợp chất nhóm pyrethroid và đánh giá khả năng diệt muỗi của chúng” Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ IV, 20/10/2003, Hà nội Việt Nam. Báo cáo tóm tắt, tr.197.
  24. Nguyen Duc Hue, Pham Hung Viet. “Environmental quality standards in Viet Nam”.
    Warkshop of United nations University’s “Capacity Development Training for Monitoring of POPs in the East Asian Hydrosphere”, UNU Center, Tokyo, 1-2 September, 2003, p.97-106.
  25. Nguyen Thi Van Hai, Nguyen Duc Hue, Pham Hung Viet, Dang Quoc Thuyet.
    “Solid phase microextradition/GC annalysis of insecticides in surface waters of Red River Delta” Aus AID Workshop 3, Environmental Risk Assess ment, Monitoring and Remedial Action for Pesticide Residues, Hanoi University of Science, Hanoi 28-30 October, 2003, p.41-43.
  26. Nguyen Duc Hue. “Discussion on chemical methods of dioxin detoxification”.
    US-Vietnam scientific Workshop, Dioxin Screening Remediation Methodologies, and Site Charaterization, DIOXIN, Hanoi, Vietnam 3-5 November, 2003, p.144-149.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Đức Huệ, Các phương pháp phân tích hữu cơ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu sử dụng ligin kiềm làm chất kết dính sản xuất vật liệu xây dựng, 1980.
  2. Nghiên cứu trong lĩnh vực hoá dầu mỏ, 1980.
  3. Nghiên cứu sử dụng axit humic trong trồng trọt, chăn nuôi, 1985.
  4. Phân tích chất dioxin trong đất, thực vật, động vật, 1990.
  5. “Xây dựng phương pháp phân tích DDT, HCH và Fuji-1 trong đất” thuộc đề tài: “Nghiên cứu kiến nghị hệ thống tiêu chuẩn môi trường Việt Nam, đề xuất các phương pháp thích hợp để xác định một số chỉ tiêu môi trường”.1996.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   |