Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS Lê Văn Khoa, Khoa Môi trường, ĐHKHTN

Năm sinh: 1942

Nơi công tác: Khoa Môi trường

Chuyên ngành: Thổ nhưỡng và môi trường đất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Văn Khoa, Hàm lượng, mối quan hệ giữa các dạng mangan trong một số đất phát triển trên những đá khác nhau. Tạp chí khoa học và kỹ thuật Nông nghiệp, số 9, 1982
  2. Lê Văn Khoa -Trịnh Văn Loan, 1985. Hàm lượng một số nguyên tố vi lượng trong đất có liên quan dến chất lượng chè ở Bắc Thái và Vĩnh Phú. Tạp chí khoa học, trường ĐHTH Hà Nội, số 3, 1985, trang 58 - 64.
  3. Nguyễn Xuân Cự - Lê Văn Khoa, 1986. Một số tính chất lý học của đất Feralit vàng đỏ phát triển trên phiến thạch sét được trồng chè ở Vĩnh Phú và Bắc Thái. Tuyển tập công trình NCKH khoa Sinh học 1956 - 1986, trang 130 - 136
  4. Hoàng Văn Thế - Lê Văn Khoa, 1986. Khả năng cải tạo hoá tính đất và tác dụng tăng năng xuất của Cốt Khí, Cỏ Vừng và Đậu Mèo trồng xen với Sắn. Tuyển tập công trình NCKH khoa Sinh học 1956 - 1986, trang 117- 122
  5. Le Van Khoa, 1992. Reclamation and Management of Deep water soil in the Red River Delta of Vietnam International Sientific Publications new Delhi. 1992, India. page 245 - 248
  6. Le Van Khoa, 1992. Agroforestry in Vietnam. Countour Vol.IV, No.1, 1992, Indonesia. page 27 - 28
  7. Wayne Roth - Nelson and Le Van Khoa, 1993. River Floodplain and Delta Wetlands in the Developing World: A World Wetlands Partnership International Video Project. International Scientific Publications New Delhi, India, 1993, page 139 - 157
  8. Lê Văn Khoa, 1993. Đất và những vấn đề môi trường ở vùng rừng ngập mặn thuộc bán đảo Cà Mau. Thông báo khoa học, Bộ GD và ĐT, Hà Nội 1993, trang 67 - 72
  9. Lê Văn Khoa - Nguyễn Xuân Cự, 1994. Một số vấn đề về đất và môi trường ở vùng trung tâm sản xuất nguyên liệu giấy sợi. Tạp chí hoạt động KH, số 4,1994 trang 11-16
  10. Lê Văn Khoa - Trần Trung Dũng, 1994. Cây trồng đa dụng với việc phát triển lâm nghiệp xã hội . Tạp chí hoạt động khoa học, số 7, 1994, trang 4-7.
  11. Lê Văn Khoa, 1994. Quản lý nước và những vấn đề môi trường ở Đồng bằng Sông Cửu Long. Tạp chí hoạt động khoa học, số 2, 1994 trang 25-28.
  12. Lê Văn Khoa, 1994. Vấn đề sử dụng đất và bảo vệ môi trường ở vùng trung du phía Bắc Việt Nam. Tạp chí khoa học đất, số 3, 1994, trang 45 - 50
  13. Lê Văn Khoa - Trần Thị Lành. Thí nghiệm đồng ruộng về cây keo dậu (Leucaena leucocephala) trên một số loại đất khác nhau ở Việt Nam. (Trang 165 - 173). Tạp chí Khoa học đất, số 9, 1997.
  14. Lê Văn Khoa - Nguyễn Quang Trung - Nguyễn Thị Việt Hồng, 1998. Nghiên cứu biện pháp pha loãng để giảm nhẹ ô nhiễm nước Sông Nhuệ phục vụ cho nông nghiệp. Tạp chí khoa học Đất, số 10, 1998, trang 189 - 198
  15. Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị An Hằng. Đánh giá ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường đất, nước, trầm tích và thực vật ở khu vực Công ty Pin Văn Điển và Công ty điện tử Hanel - Sài Đồng. Tạp chí Khoa học đất, số 11, 1999.
  16. Lê Văn Khoa, Trần Trung Dũng. Tri thức bản địa. Tạp chí hoạt động khoa học số 3/1999
  17. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, 1999. Đánh giá tác động của chất thải nhà máy Bia Viger - Việt Trì đến môi trường đất. Tạp chí Khoa học đất số 11/1999
  18. Tran Thien Cuong, Le Van Khoa and Max Shelton, 2000. Leucaena research for agro - forestry systems in Vietnam - LEUCNET News, Australia, Issue number 8, 2000
  19. Le Van Khoa, 2001. Leucaena research for agroforestry systems in Vietnam. LEUCNET NEWS issue No 8. Australia, 2001
  20. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, Võ Văn Minh và nnk, Những vấn đề bức xúc về môi trường nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học Đất số 18/2003
  21. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường. Giáo dục bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia YorkDon Đắklắk. Tạp chí Họat động Khoa học số 11/2003
  22. Lê Văn Khoa, 2006. Lồng nghép bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp, các mô hình thành công và những bài học kinh nghiệm. Tạp chí Bảo vệ Môi trường, số 5/2006

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lê Văn Khoa, 1987. Đặc tính lý hoá của đất dưới các loại hình canh tác nông lâm nghiệp khác nhau ở huyện Đồng Hỷ, Bắc Thái. Thông báo khoa học của các trường đại học, trang 15-24. Nhà xuất bản Đại học và giáo dục chuyên nghiệp
  2. Lê Văn Khoa, Phạm Cảnh Thanh, 1989. Đặc tính lý - hoá học của đất dưới những phương thức canh tác khác nhau ở Vĩnh Phú. Tạp chí khoa học và kỹ thuật Nông nghiệp, số 3, 1989, trang 15 - 21.
  3. Lê Văn Khoa - Nguyễn Tuấn Anh, 1994. Ảnh hưởng của biện pháp tưới tiêu thoát nước đến cân bằng sinh thái và môi trường ở vùng trũng thuộc đồng bằng Sông Hồng, Việt Nam. Tuyển tập kết quả nghiên cứu khoa học (NCKH) và công nghệ Viện NCKH Thuỷ Lợi, 1989 - 1994 trang 112-120. NXB Nông Nghiệp, 1994
  4. Le Van Khoa, 1994. Research on soil environment of Viet Nam Journal: Vietnam Soil Science to the 15th world congress, Mexico July, 1994
  5. Le Van Khoa - Wayne Roth - Nelson, 1994. Sustainable Wetland Use for Agriculture in the Mekong River Delta of Vietnam. Global Wetlands, Old World and New, Elsevier. Amsterdam Leucaena, Newyork, Oxford; Shannon, Tokyo, page 737 - 748, USA
  6. Le Van Khoa - Nguyen Ngoc Ha, 1994. Leucaena in Vietnam. ACIAR Proceedings No.57, 202 - 207. Canberra, Australia
  7. Lê Văn Khoa, Cái Văn Tranh, Nguyễn Văn Quảng, Phạm Văn Khang, 1998. Tác động của mối M.Annandalei đến một số tính chất vật lý , hoá học của đất dưới rừng thông (Pinus kesya) tại núi Nuốt, Xuân Mai - Hà Tây. Tuyển tập các công trình khoa học, ngành Môi trường, 1998, trang 233 -137
  8. Lê Văn Khoa - Nguyễn Thị An Hằng. Đa dạng hoá sinh học trong trồng chè. Tuyển tập các công trình khoa học ngành Môi trường 1998, trang 233 - 237
  9. Lê Văn Khoa - Nguyễn Xuân Cự, Cái Văn Tranh, 1998. Vấn đề môi trường miền núi phía bắc Việt Nam. Tuyển tập các công trình khoa học ngành Môi trường 1998, trang 237 - 245
  10. Lê Văn Khoa, Các chiến lược và chính sách của Việt Nam về phát triển bền vững. Tuyển tập: ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý trong quy hoạch môi trường (trang 37 - 48). Công ty in Tiến Bộ, 1999
  11. Lê Đức, Lê Văn Khoa. Tác động của họat động làng nghề tái chế kim loại đến môi trường đất, nước ở một số xã thuộc đồng bằng sông Hồng. Tuyển tập Hội nghị Khoa học, Bộ Tài nguyên và Môi trường. NXB Khoa học Kỹ thuật, 2001
  12. Lê Văn Khoa, 2002. Phương pháp tiếp cận trong nghiên cứu các vấn đề môi trường nông thôn. Tạp chí họat động khoa học, số 7/2002
  13. Le Van Khoa, Tran Thien Cuong and H.M.Shelton, 2002. Leucaenas for dairy animals in Vietnam. APANews, No 20, 2002
  14. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, 2003. Nghiên cứu các vấn đề môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế diễn biến. Báo cáo tuyển tập Hội nghị Môi trường về Bảo vệ Môi trường và Phòng tránh thiên tai tại Đồ Sơn, 2003
  15. Lê Văn Khoa, Môi trường nông nghiệp. Thông tin chuyên đề: Nông nghiệp - nông thôn và môi trường, chuyên đề nông nghiệp số 1. Số 2/2003
  16. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, 2005. Những vấn đề môi trường bức xúc theo các vùng sinh thái nông thôn Việt Nam. Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị Môi trường Toàn quốc năm 2005
  17. Lê Văn Khoa. Môi trường vùng trung du. Báo cáo hội thảo Quốc gia về tài nguyên và môi trường. Hà Nội, 1985.
  18. Le Van Khoa, 1992. Mangrove forests in Vietnam and the people"s role in their management (oral presentation). Global Wetlands Old World and New. Intercol"s IV International Wetlands Conference, September 13 - 18, 1992, Columbus, Ohio, USA.
  19. Le Van Khoa, 1992. The Status of Saltwater Plant Communities in the Delta (presentation). Intercol"s IV International Wetlands Conference, September 13 - 18, 1992, Columbus, Ohio, USA.
  20. Le Van Khoa, 1992. Wetland use for Agriculture in Mekong Delta of Vietnam (presentation). Intercol"s IV International Wetlands Conference, September 13 - 18, 1992, Columbus, Ohio, USA.
  21. Le Van Khoa, 1992. Major uses of the Wetlands and Plantation Systems as a Measure to prevent Sulphatization on Acid Sulphate Soil in Mekong Delta (Presentation). Intercol"s IV International Wetlands Conference, September 13 - 18, 1992, Columbus, Ohio, USA.
  22. Le Van Khoa, 1993. Soil Degradation in Vietnam and Measures for their Rehabilitation. Presentation at the International Workshop on land - Warter Interaction. 08 - 14 December 1991. New Delhi, India
  23. Le Van Khoa, Nguyen Ngoc Ha, 1994. Leucaena in Vietnam (presentation). International Workshop on Leucaena. 24 -29 January, Bogor Indonesia, 1994. Proceeding, page 202 - 207.
  24. Le Van Khoa, 1994. The Present status of Mangrove ecosystems in Vietnam - presentation at the International Conference om Wetlands ecosystems. Bayhai - China
  25. Le Van Khoa, 1995. Institutional and economic aspects of extending deep drainage in the Red River Delta of Vietnam (poster). International Workshop, Chiangmai, Thailand, 4 - 11 June 1995.
  26. Le Van Khoa, 1995. Institutional and economic aspects of extending deep drainage systems in the Red River Delta of Vietnam. Report on the International Workshop on: Soil Conservation Extension. Chiangmai, Thailand 4 - 11 June,1995. page 68 - 69.
  27. Lê Văn Khoa. Quản lý nguyên tố vi lượng ở đất dốc (báo cáo). Hội nghị khoa học Quốc gia về quản lý dinh dưỡng trên đất dốc (báo cáo), tháng 8/1997.
  28. Lê Văn Khoa, 1997 (báo cáo). Tác dụng của việc sử dụng phân bón đến môi trường đất. Hội thảo Quốc gia về phân bón và môi trường. Hà Nội, 2/1997.
  29. Le Van Khoa, Hoang Xuan Co, Nguyen Quoc Viet, 1997. Field trials on Leucaena Germplasm in Vietnam (presentation ). International Co- odination meeting. 1 - 4 April 1997. The University of Queensland, Autralia
  30. B. F. Mullen; Le Van Khoa. Low temperature and acid soil tolerances in Leucaena, International workshop on Leucaena, Hanoi, 2.1998.
  31. Nguyen Thi Mui; Le Van Khoa. The production potential of Leucaena and Calliandra under acid soil conditions and their intake by Goads and Rebbits. International workshop on Leucaena, Hanoi, 2.1998
  32. Lê Văn Khoa, 1999. Môi trường nhân văn và các vấn đề liên quan (báo cáo). Hội thảo khoa học về giáo dục môi trường nhân văn, Tam Đảo, 8/1999.
  33. Le Van Khoa, 1999. Human ecology and problems concerned. National Workshop on Human Ecology in Hanoi
  34. Le Van Khoa, 2000. Environmental Sociology and its activities. National Workshop on Environmental Sociology in Hanoi
  35. Le Van Khoa, 2000. Environmental Education for Managers and Decision Makers. National Workshop on 10 years Environment Training and Education in Hanoi
  36. Le Van Khoa, 2000. Land - use planning of the upper basin of the Red River Delta International conference on appropriate use of Nguyen - Red Rivers between Vietnam - China, 2000
  37. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường. Những vấn đề môi trường bức xúc trong nông nghiệp tại Hội nghị Quốc tế Việt Nam - Cộng hòa Liên bang Đức. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, 2004
  38. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường. Những vấn đề môi trường bức xúc ở nông thôn Việt Nam. Báo cáo Hội nghị Môi trường Toàn quốc năm 2005

Sách đã xuất bản:

  1. Lê Văn Khoa, 1975. Từ điển giải thích thổ nhưỡng học (dịch từ tiếng Nga). NXB Mir, Liên xô và NXB Nông nghiệp.
  2. Lê Văn Khoa(chủ biên), 1984. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường vùng Trung du Vĩnh Phú. Xí nghiệp in Vĩnh phú, 1984.
  3. Lê Văn Khoa, 1984. Việt nam - Những vấn đề về tài nguyên và môi trường (đồng tác giả). NXB Nông nghiệp.
  4. Lê Văn Khoa, 1995. Môi trường và ô nhiễm. NXB Giáo dục.
  5. Lê Văn Khoa và nnk, 1996. Con người và môi trường. NXB Giáo dục.
  6. Lê Văn Khoa, 1997. Môi trường và phát triển bền vững ở miền núi. NXB Giáo dục.
  7. Lê Văn Khoa, 1998. Đất và phương pháp xác định nhanh một số chỉ tiêu độ phì đất. NXB Nông nghiệp.
  8. Lê Văn Khoa (chủ biên), 1999. Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón và cây trồng NXB Giáo dục, 1996. Tái bản năm 1999.
  9. Lê Văn Khoa (chủ biên), 1999. Nông nghiệp và môi trường. NXB Giáo dục, 1999 tái bản 2002.
  10. Lê Văn Khoa (chủ biên), 1996. Hóa học nông nghiệp. NXB ĐHQG.
  11. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2000. Đất và Môi trường. NXB Giáo dục, 2000 tái bản 2004.
  12. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2000. Chiến lược và chính sách môi trường. NXB ĐHQG Hà Nội.
  13. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2000. Cây keo dậu và cây keo dậu lai KX2 trong hệ thống nông nghiệp Việt Nam. NXB Nông nghiệp.
  14. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2002. Khoa học Môi trường. NXB Giáo dục, 2002 tái bản 2003.
  15. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2002. Môi trường nông thôn Việt Nam. NXB Nông nghiệp, 2002.
  16. Lê Văn Khoa, 2003. Tài liệu tập huấn nâng cao nhận thức môi trường, Cục Bảo vệ Môi trường. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
  17. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2003. Hỏi đáp về tài nguyên và môi trường. NXB Giáo dục, 2003 tái bản 2005.
  18. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2003. Kỹ thuật xử lý môi trường nông thôn Việt Nam. NXB Nông nghiệp.
  19. Lê Văn Khoa, 2004. Sinh thái và môi trường đất. NXB ĐHQG.
  20. Lê Văn Khoa và nnk, 2004. Việt Nam - Môi trường và cuộc sống. NXB Chính trị Quốc gia.
  21. Lê Văn Khoa và nnk, 2004. Việt Nam: Môi trường và cuộc sống. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
  22. Lê Văn Khoa (chủ biên), 2005. Đất ngập nước. NXB Giáo dục.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Đồng chủ nhiệm đề tài "Nguyên tố vi lượng trong trồng trọt và chăn nuôi" mã số 48-01-03-05 thuộc chương trình "Sinh học phục vụ nông nghiệp" mã số 48-01-02, 1983 - 1985.
  2. Xói mòn đất và biện pháp phòng chống ở vùng trung du" mã số 52Đ-03 thuộc chương trình Tài nguyên và Môi trường, mã số 52Đ, 1986 - 1988.
  3. Chủ nhiệm đề tài nhánh "Đánh giá tiềm năng đất lâm nghiệp vùng trung tâm và Đông Bắc Bắc Bộ" Chương trình nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước, mã số KN 03.01, 1990 - 1995.
  4. Chủ nhiệm đề tài nhánh: "Nghiên cứu biến động môi trường đất vùng đồng bằng sông Hồng" Mã số KH.07.04.05 thuộc đề tài KH.07.04, chương trình KC.07, 1996 - 2000.
  5. "Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế diễn biến và đề xuất các chính sách và giải pháp kiểm soát thích hợp" mã số KC.08.06. Đề tài cấp Nhà nước về Bảo vệ Môi trường và Phòng tránh thiên tai, 2001-2004.
  6. Thử nghiệm nhân giống vô tính cây keo dậu lai KX 2 (Leucaena KX2 hybrid) và tác dụng của nó đến cải tạo môi trường đất đồi thoái hóa ở Ba Vì, Hà Tây" Mã số QT.01.24, 2001 - 2002.
  7. Chủ nhiệm đề tài hợp tác quốc tế với Trường Đại học Tổng hợp Lômônôxôp, Matxcơva (Liên Xô cũ): "Nghiên cứu đánh giá độ phì nhiêu đất nhiệt đới ở Việt Nam", 1983 - 1988.
  8. Chủ nhiệm đề tài HTQT với Úc "Cây keo dậu và cây keo dậu lai KX2 trong hệ thống nông nghiệp Việt Nam" mã số SF-9433, 1996 - 2001 và 2001 -2003.
  9. Chuyển giao công nghệ trồng cây keo dậu lai KX2 vào các hộ chăn nuôi bò sữa để cải tạo môi trường đất và làm thức ăn chất lượng cao cho gia súc ở 3 huyện của tỉnh Bắc Ninh". Đề tài phối hợp với Hội Nông dân tỉnh Bắc Ninh do Australia tài trợ, 2000 - 2001.
  10. "Chuyển giao công nghệ và xây dựng mô hình trồng 4 loại cây, cỏ làm thức ăn chất lượng cao phục vụ cho việc chăn nuôi bò sữa tại huyện Lương Sơn - Hoà Bình". Đề tài phối hợp với Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Hoà Bình, 2001 - 2002.
  11. Sử dụng cây keo dậu lai KX2 trong chăn nuôi cá và gia cầm ở tỉnh Bắc Ninh. Để tài do tổ chức hỗ trợ phát triển AusAID và Đại sứ quán Hà Lan tài trợ, 2006 - 2007

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   |