Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS.NGƯT Phan Kế Lộc, Khoa Sinh học, ĐHKHT

Năm sinh:1935.

Nơi công tác: Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà nội.

Chuyên môn: Thực vật học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Kế Lộc, Lã Đình Mỡi, Đặng Thịnh Miên, Phạm Văn Nguyên. 1964. Một số ý kiến về công tác điều tra tài nguyên thực vật ở miền Bắc Việt Nam. Tập san Sinh vật-Địa học, tập III, số 2: 65-72 .
  2. Phan Kế Lộc. 1970. Cây chò nước (Platanus kerrii Gagnep.). Tập san Lâm nghiệp, số 6: 40-43 .
  3. Phan Kế Lộc. 1970. Bước đầu thống kê một số loài cây đã biết ở miền Bắc Việt Nam. Tập san Lâm nghiệp, số 9: 18-23 .
  4. Phan Kế Lộc. 1971. Thử xây dựng hai sơ đồ phân loại dùng khi nghiên cứu các loài thực vật có ích ở Bắc Việt Nam. Tập san Sinh vật-Địa học, tập IX , số 1-2: 25-36 .
  5. Nguyễn Bá, Phùng Đăng Bách, Phan Kế Lộc. 1971. Một số đặc điểm giải phẫu gỗ cây chò nước. Tập san Lâm nghiệp, số 11: 19-21 .
  6. Phan Kế Lộc. 1972. Bước đầu nghiên cứu một số loài cây có tanin ở lâm trường Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn. Tập san lâm nghiệp, số 9: 11-15; số 10: 10-15; số 11: 11-14, 21 .
  7. Phan Kế Lộc. 1972. Kết quả bước đầu điều tra phát hiện một số loài thực vật có tanin ở lâm trường Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn. Thông báo khoa học-Sinh vật học (Đại học tổng hợp Hà Nội), tập 6: 59-71 .
  8. Phan Kế Lộc. 1972. Vài ý kiến về vấn đề phẩm nhuộm thực phẩm và dược phẩm nguồn gốc thực vật ở miền Bắc Việt Nam. Lương thực-Thực phẩm, số 1: 23-25, 31-32
  9. Nguyễn Bá, Phan Kế Lộc, Phùng Đăng Bách.1972. Nghiên cứu cấu tạo giải phẫu gỗ cây chò nước (Platanus kerrii Gagnep.). Tập san Sinh vật-Địa học, tập X, số 1-4: 13-20 .
  10. Phan Kế Lộc. 1973. Danh lục những loài thực vật chứa tanin ở miền Bắc Việt Nam. Tập san Sinh vật-Địa học, tập XI, số 1-2: 1-44 .
  11. Phan Kế Lộc. 1973. Triển vọng phát hiện những loài thực vật có ích mới ở miền Bắc nước ta. Tạp chí hoạt động khoa học, số 2: 15-23 .
  12. Phan Kế Lộc. 1973. Một số ý kiến về công tác điều tra nghiên cứu tài nguyên thực vật ở miền Bắc Việt Nam. Tạp chí hoạt động khoa học, số 9: 10-19 .
  13. Phan Kế Lộc. 1973. Một số loài thực vật chứa các hợp chất cumarin ở miền Bắc Việt Nam. Dược học, số 3: 9-11 .
  14. Phan Kế Lộc. 1975. Platycarya longipes Wu, một loài mới của hệ thực vật miền Bắc Việt Nam. Tập san Sinh vật-Địa học, tập XIII, số 1: 40-43 .
  15. Phan Kế Lộc. 1975. Triển vọng phát hiện các hợp chất nguồn gốc thực vật dùng làm thuốc ở miền Bắc Việt Nam. Dược học, số 3: 4-10 .
  16. Phan Kế Lộc. 1976. Hồi chè Illicium ternstroemioides A.C. Smith, một loài mới của hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Sinh vật-Địa học, tập XIV, số 4: 121-123 .
  17. Phan Kế Lộc. 1976. Tài nguyên thực vật miền Bắc Việt Nam. Tạp chí hoạt động khoa học, số 2: 7-17 .
  18. Phan Kế Lộc. 1976. Công tác điều tra nghiên cứu tài nguyên thực vật ở nước ta. Tạp chí hoạt động khoa học, số 5: 28-33 .
  19. Phan Kế Lộc, Vũ Văn Dũng. 1976. Tài nguyên thực vật rừng miền Bắc Việt Nam. Tạp chí hoạt động khoa học, số 8: 9-17 .
  20. Phan Kế Lộc. 1978. Kết quả điều tra phát hiện những loài thực vật có tanin thuộc họ Trinh nữ Mimosaceae ở Việt Nam. Tạp chí Sinh vật-Địa học, tập XVI, số 1: 7-13 .
  21. Phan Kế Lộc. 1978. Góp phần nghiên cứu một số biến dị về hình thái của cây hồi trồng ở tỉnh Cao Lạng. Tập san Lâm nghiêp, số 3: 22-24 .
  22. Phan Kế Lộc. 1978. Vài nhận xét về hiện tượng học của cây hồi. Tập san Lâm nghiệp, số 6: 18-20, 26 .
  23. Hoàng Kim Nhuệ, Nguyễn Văn Yên, Phan Kế Lộc. 1978. Các hợp chất chứa nitơ và thành phần axit amin của một vài loài cây làm thức ăn của dê. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 3: 194-198 .
  24. Phan Kế Lộc. 1978. Một số loài cây có hại cho gia súc ở trại Ba Sao, Hà Nam Ninh. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 11: 817-821.
  25. Phan Kế Lộc. 1979. Góp phần điều tra phát hiện những loài cây thức ăn của dê ở trại Ba Sao (Hà Nam Ninh). Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, số 2: 92-103.
  26. Phan Kế Lộc. 1979. Lysimachia insignis Hemsl., một loài mới tìm thấy ở Việt Nam và một dạng mới đối với khoa học của nó. Tạp chí Sinh vật học, tập 1, số 2: 8-10 .
  27. Phan Kế Lộc, Hoàng Thị Sản. 1979. Kết quả điều tra phát hiện những loài cây có tanin trong họ Vang Caesalpiniaceae ở Việt Nam. Tạp chí Sinh vật học, tập 1, số 3: 1-10 .
  28. Phan Kế Lộc, Hoàng Thị Sản. 1980. Kết quả điều tra phát hiện tanin trong một số loài cây thuộc họ Đậu Fabaceae ở Việt Nam. Tạp chí Sinh vật học, tập 2, số 2: 5-8 .
  29. Phan Kế Lộc. 1980. Một số loài cây gỗ giầu tanin ở Gia Lai-Kon Tum. Tạp chí Lâm nghiệp, số 7: 25-26 .
  30. Phan Kế Lộc, Hoàng Thị Sản. 1981. Một số tính quy luật phân bố tanin trong bộ Đậu Fabales ở Việt Nam. Tạp chí Sinh vật học, tập 3, số 1: 1-5 .
  31. Phan Kế Lộc, Vũ Văn Cần, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Ngọc Chính. 1981. Danh lục những loài cây gỗ ở Tây Nguyên. Viện Điều tra quy hoạch rừng, 44 trang (in rônêô) .
  32. Phan Kế Lộc. 1982. Một vài tính quy luật phân bố tanin trong ngành Ngọc Lan Magnoliophyta ở Việt Nam. Tạp chí Sinh vật học, tập 4, số 2: 1-5 .
  33. Phan Kế Lộc. 1983. Kết quả bước đầu điều tra phát hiện tanin trong một số loài cây gỗ ở Tây Nguyên. Tạp chí Sinh học, tập 5, số 4: 26-32 .
  34. Phan Kế Lộc. 1983. Giới thực vật ở Tây Nguyên. Trong chuyên san: Tài nguyên thiên nhiên và con người Tây Nguyên, Trường Đại học tổng hợp Hà Nội: 51-68 .
  35. Phan Kế Lộc. 1984. Các loài thuộc lớp Thông Pinopsida của hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Sinh học, tập 6, số 4: 5-10 .
  36. Lê Trần Chấn, Phan Kế Lộc, Bùi Đức Bình, Nguyễn Nghĩa Thìn. 1987. Dẫn liệu bước đầu về phổ dạng sống của một số quần xã cỏ ở Lâm Sơn (Hà Sơn Bình). Tạp chí các khoa học về trái đất, tập 3, số tháng 9: 76-79 .
  37. Phan Kế Lộc, Lê Trần Chấn. 1988. Một số dẫn liệu về hệ thực vật khuyết ở Lâm Sơn (Lương Sơn, Hà Sơn Bình). Tạp chí Sinh học, tập 10, số 2: 41-48 .
  38. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp. 1988. Một số dẫn liệu mới về giới thực vật ở khu rừng Yôk Đôn (Ea Súp, Đắc Lắc). Tạp chí Sinh học, tập 10, số 3+4: 39-44 .
  39. Phan Kế Lộc, Vũ Minh Hùng, Tạ Thu Thủy, Nguyễn Song Ngọc. 1989. Một số dẫn liệu về thực vật khuyết ở Vườn Quốc gia Cát Bà (Hải Phòng). Tạp chí khoa học, Đại học tổng hợp Hà Nội, số 2: 53-57 .
  40. Lê Trần Chấn, Phan Kế Lộc, Nguyễn Nghĩa Thìn. 1990. Phân tích hệ thực vật Lâm Sơn (tỉnh Hà Tây) thành các yếu tố địa lý. Tạp chí các khoa học về trái đất, tập 12, số 2: 51-54 .
  41. Phan Kế Lộc & Nguyễn Văn Thuân. 1994. Chi Aganope Miq.-Mã mân (FABACEAE-Họ Đậu) trong hệ thực vật của Việt Nam, Lào và Cămpuchia. Tạp chí Sinh học, tập 16, số 1:11-15 .
  42. Phan Kế Lộc & Nguyễn Văn Thuân. 1995. Chi Tephrosia Pers.-Cốt khí (FABACEAE- Họ Đậu) trong hệ thực vật của Việt Nam, Lào và Cămpuchia. Tạp chí Sinh học, tập 17, số 1: 1-5 .
  43. Phan Kế Lộc. 1995. Một số dẫn liệu bổ sung cho loài Thàn mát quả có cuống. Tạp chí Lâm nghiệp, số 6: 13-14 (Some additional data on the Millettia podocarpa Dunn. Tap chi lam nghiep (For. Rev.), 6: 13-14 .
  44. Phan Ke Loc, Tran Van Thuy, Tran Ty, Le Tran Chan. 1995. Compilation of the Vegetation Map of Thanh Hoa Province by using Remote Sensing Methods. Tropical Forest Ecosystems Research,Conservation and Repatriation.Biotrop Special Publication No 55: 125-137.
  45. Lê Trần Chấn, Phan Kế Lộc, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nông Văn Tiếp. 1995. Góp phần nghiên cứu một số đặc điểm cơ bản của hệ thực vật Lâm Sơn, Hoà Bình. Trong: Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội: 285-296 .
  46. Phan Kế Lộc (đồng chủ trì và đồng tác giả). 1996. Sách đỏ Việt Nam. Phần 2- Thực vật. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 490 trang .
  47. Phan Kế Lộc (đồng chủ biên). 1996. Chương thực vật. Trong: Atlas quốc gia Việt Nam. Nxb Bản đồ, Hà Nội .
  48. Phan Kế Lộc (chủ biên). 1996. Bản đồ Thảm thực vật hiện tại và sơ đồ phân vùng địa thực vật Việt Nam và viết bản thuyết minh chương Thực vật. Trong: Atlas quốc gia Việt Nam. Nxb Bản đồ, Hà Nội .
  49. Phan Kế Lộc, Nguyễn Văn Sơn, Lê Xuân Tấc, Lê Đình Trình. 1996. Rừng và tài nguyên sinh vật rừng. Trong Địa chí Thanh Hoá 1. Địa lý và lịch sử: 155-191, 2 bảng, 2 phụ lục. In lại trong: ”Địa chí Thanh Hoá. Tập 1. Địa lý và lịch sử (2000). Chương 6: 163-209, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội .
  50. Averyanov, L.V., Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc & Dzuong Duc Huyen. 1996-1997. Endangered Vietnamese Paphiopedilums. Part 1. Paphiopedilum helenae. ORCHIDS. The Magazine of the American Orchid Society, October, 1996g: 1062-1068. Part 2. Paphiopedilumdelenatii. December, 1996: 1302-1308. Part 3. Paphiopedilum malipoense. February, 1997: 150-155. Part 4. Paphiopedilum hirsutissimum var. esquirolei and var. chiwuanum. April, 1997: 378-383.
  51. Nguyen Tien Hiep & Phan Ke Loc. 1997. THE CYCADS OF VIETNAM (species composition, distribution, ecology, utilization, threatened status and conservation). Proc. NCST Vietnam, 9, 2: 91-99.
  52. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp. 1997. Các loài Hạt trần của Việt Nam bị đe doạ tiêu diệt và sự có mặt của chúng trong các Khu bảo tồn (Threatened gymnosperm species of Vietnam and their presence in protected areas). Tạp chí Lâm nghiệp (Vietnam Forestry Review) 1: 18-20 (in vietnamese, summary in English)
  53. Phan Kế Lộc. 1997. Tupistra albiflora K. Larsen, Từ bích hoa trắng (họ Mạch môn Convallariaceae Horan), một loài mới tìm thấy cho hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Sinh học 19, 2: 1-4 .
  54. Phan Kế Lộc, L. Averyanov, Nguyễn Tiến Hiệp, P.P. Lowry II, Nguyễn Quốc Bình. 1998. Một số loài thực vật bị đe doạ tiêu diệt cần được bảo vệ ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bì Đúp (Some threatened plant species needed to be protected in the Bidup protected area, Lamdong prov.). Tạp chí Lâm nghiệp (Vietnam Forestry Review), 2: 30-31 .
  55. Phan Ke Loc. 1998. On the systematic structure of the Vietnamese flora. Proc. IFCD. "Floristic Characteristics and Diversity of East Asian Plants": 120-129, CHEP & Springer.
  56. Nguyễn Tiến Hiệp, L.V. Averyanov, Phan Kế Lộc. 1998. Cần bảo vệ quần xã Du sam đá vôi vùng Thăng Heng (Trà Lĩnh, Cao Bằng) (The need of the protection of the Du sam đá vôi community in Thangheng locality, Tralinh distr., Caobang prov.). Tạp chí Lâm nghiệp (Vietnam Forestry Review), 6: 38-40 .
  57. Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp. 1998. Một số đặc điểm khí hậu vùng Đông Bắc qua phân tích các biểu đồ khí hậu (Some features of bioclimatic condition of Dong Bac region). Tạp chí Các khoa học về trái đất (J. Sci. Earth), 20, 1: 73-78 .
  58. Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp. 1998. Một số đặc điểm khí hậu vùng Tây Bắc qua phân tích các biểu đồ khí hậu (Some features of bioclimatic conditions in North-Western region based on analyzing of its climatodiagrams). Tạp chí Các khoa học về trái đất (J. Sci. Earth), 20, 4: 246-251 .
  59. Phan Ke Loc. 1998. On the genus Craspedolobium (Leguminosae). Bot. Zurn. (Leningrad) 83, 6: 118-122 (in English, summary in Russian).
  60. Phan Kế Lộc. 1998. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam I. Kết quả kiểm kê thành phần loài. Di truyền học và ứng dụng no 2: 10-16 (in Vietnamse, summary in English). (Genetics & Applications no 2: 10-16) .
  61. Phan Kế Lộc, L. Averyanov, A. Bobrov & E. Arnautova. 1998. Một chi và một số loài Dương xỉ mới đối với hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Sinh học 20, 3: 5-8 .
  62. Phan Kế Lộc, Avêrianốp L.V., Nguyễn Tiến Hiệp và Nguyễn Quốc Bình. 1999. Một số dẫn liệu mới về thực vật tại khu núi Ngọc Linh và một vài vùng lân cận thuộc huyện Đác Glei, tỉnh Kon Tum (New data on the flora of Ngoc Linh area and its neighbourhood in the district of Dac Glei, Kon Tum prov.). Tạp chí Lâm nghiệp (Vietnam Forestry Review), 8: 35-37 .
  63. Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Lộc & L. Averyanov. 1999. Tính đa dạng của Hệ thực vật Việt Nam 2. Coriariaceae DC. Cô ri, một họ mới cho Việt Nam. Di truyền học và ứng dụng, số 3: 38-40 . (The diversity of the flora of Vietnam 2. Coriariaceae DC., new record for the flora of Vietnam. Genetics & Applications no 2: 38-40) .
  64. Phan Kế Lộc, L. Averyanov, Nguyễn Thị Đỏ & Nguyễn Tiến Hiệp. 1999. Tính đa dạng của Hệ thực vật Việt Nam 3. Fam. Nartheciaceae Small- họ Cỏ sao, một họ mới cho Việt Nam. Di truyền học và ứng dụng số 4: 19-21 . (The diversity of the flora of Vietnam 3. Nartheciaceae Small, a new recorded family for the flora of Vietnam. Genetics and Applications no 4: 19-21)..
  65. Phan Kế Lộc & Nguyễn Tiến Hiệp. 1999. Cunninghamia konishii Hayata có mọc hoang dại ở Việt Nam hay không và tên khoa học của cây Sa mộc dầu là gì? Trong: Tuyển tập công trình hội thảo Đa dạng sinh học Bắc Trường Sơn (lần thứ hai): 61-64. Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội . (Is there Cunninghamia konishii Hayata growing in wild in Vietnam, and what is the scientific name of the Sa mộc dầu?. In: Selected paper of seminar on north Truong Son biodiversity (the second): 61-64. Publishing House of Hanoi National University).
  66. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp & Nguyễn Quốc Bình. 1999. Giá trị của khu rừng ở lưu vực Rào Àn (huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh) trong việc bảo tồn một số tính đa dạng thực vật. Trong: Tuyển tập công trình hội thảo Đa dạng sinh học Bắc Trường Sơn (lần thứ hai): 57-61(in vietnamese, summary in English) (The significance of the forest in the Raoan watershed (Huongson distr., Hatinh prov.) in the protection of some plant diversity (Selected paper of seminar on north Truong Son biodiversity (the second),: 57-61). Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội (Publishing House of Hanoi National University).
  67. Nguyễn Văn Dư, Nguyễn Tiến Hiệp & Phan Kế Lộc. Về 3 loài Ráy mới ở miền Trung Việt Nam (On three new aroid species from the Centre Vietnam). Trong: Tuyển tập công trình hội thảo Đa dạng sinh học Bắc Trường Sơn (lần thứ hai) (Selected paper of seminar on north Truong Son biodiversity (the second), 1999: 108-111 . Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội (Publishing House of Hanoi National University).
  68. Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Lộc & L. Averyanov. Một số dẫn liệu mới về lớp Thông Pinopsida ở bắc Trường Sơn (Some new data on the Pinopsida in the North Truongson range). Trong: Tuyển tập công trình hội thảo Đa dạng sinh học Bắc Trường Sơn (lần thứ hai) (In: Selected paper of seminar on north Truong Son biodiversity (the second), 1999: 104-108 . Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội (Publishing House of Hanoi National University).
  69. Nguyen Tien Hiep and Phan Ke Loc. 1999. The cycads of Vietnam. In Chen C.J. (ed.). Biology and Conservation of Cycads. Proc. 4th Intern. Confer. Cycad Biology: 24-32. Intern. Acad. Publ., Beijing.
  70. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp & L. Averyanov. 1999. Một số thực vật trên núi đá vôi Cao Bằng bị đe doạ tiêu diệt cần được gấp rút bảo tồn. Tạp chí Lâm nghiệp (Vietnam Forestry Review), 12: 35-36 .
  71. 9Phan Kế Lộc, Ngô Văn Trại & Nguyễn Tập. 2000. Mồng tơi giả (Anredera cordifolia (Ten.) Steenis)- một loài cây thuốc mới thuộc chi mới của Hệ thực vật Việt Nam (Anredera cordifolia (Ten.) Steenis- a new medicinal plant belonging to a new genus to the flora of Vietnam. Tạp chí Dược liệu, 5(1): 1-3 .
  72. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp & L. Averyanov. 1999. Du sam đá vôi Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn. var. davidiana- một loài thực vật Hạt trần mới được ghi nhận ở bắc Việt Nam. Trong: Bảo vệ và phát triển bền vững rừng và đa dạng sinh học trên vùng núi đá vôi của Việt Nam: 25-28. Viện điều tra quy hoạch rừng, Hà Nội.
  73. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp & L. Averyanov. 1999. Núi đá vôi Cao Bằng có gì mới về mặt thực vật? Trong: Bảo vệ và phát triển bền vững rừng và đa dạng sinh học trên vùng núi đá vôi của Việt Nam: 32-41. Viện điều tra quy hoạch rừng, Hà Nội .
  74. Soejarto, Djaja Doel, Charlotte Gyllenhaal, Jacinto C. Regalado, John M. Pezzuto, Harry H.S. Fong, Ghee Teng Tan, Nguyen Tien Hiep, Le Thi Xuan, Do Quang Binh, NguyenVan Hung, Truong Quang Bich, Nguyen Nghia Thin, Phan Ke Loc, Bui Minh Vu, Boun Hoong Southavong, Kongmany Sydara, Somsanith Bouamanivong, Melanie J. O"Neill, Jane Lewis, Xinmin Xie, and Gregg Dietzman. 1999. Studies on Biodiversity of Vietnam and Laos: The UIC-Based ICBG Program. Phamaceutical Biology Vol. 37, Suppl.: 100-113.
  75. Nguyễn Thế Thôn, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thuỵ và Nguyễn Tiến Hiệp. 2000. Những dẫn liệu cơ bản về đặc điểm địa chất vùng núi phía tây của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh (Basics data on some geological characteristics of the west mountain area in Huong Son district, Hatinh province). Thông báo khoa học của Trường Đại học sư phạm Hà Nội- Các Khoa học tự nhiên (Scientific Information of the Hanoi Pedagogic University, series Natural Sciences), số 1: 72-77 .
  76. Nguyễn Thế Thôn, Phan Kế Lộc, Trần Văn Thuỵ và Nguyễn Tiến Hiệp. 2000. Đặc điểm địa mạo và thổ nhưỡng có liên quan tới sự hình thành và phát triển thảm thực vật vùng núi phía tây huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh (Some morpho-pedologic characteristics related with the apparition and development of the vegetation in the west mountain area in Huongson district, Hatinh province). Thông báo khoa học của Trường Đại học sư phạm Hà Nội-Các Khoa học tự nhiên (Scientific Information of the Hanoi Pedagogic University, series Natural Sciences), số 1: 78-83 .
  77. Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc và Nguyễn Tiến Hiệp. 2000. Đặc điểm sinh khí hậu vùng bắc Trung bộ qua phân tích các biểu đồ khí hậu (Some features of bioclimatic condition in Northern Part of Central Region of Vietnam based on analyzing of its climatodiagrams). Tạp chí Các khoa học về trái đất (J. Sci. Earth) 22, 1: 59-69 .
  78. Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Lộc. 2000. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 4. Gardneria Dây gác nê và G. ovata Wall. Dây gácnê trứng, chi và loài mới cho Hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng (Genetics and Applications) no 3: 10-13 .
  79. Nguyễn Khanh Vân (chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp. 2000. Các biểu đồ sinh khí hậu Việt Nam (Bioclimatic diagrams of Vietnam). Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, 126 trang, 1 bản đồ, 141 sơ đồ .
  80. Phan Kế Lộc. 2000. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 5. Anogramma Link- Ráng vệ nữ bất thường và A. microphylla (Hook.) Diels- Ráng vệ nữ bất thường lá nhỏ (họ Adiantaceae- Ráng vệ nữ), chi và loài mới cho Hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng (Genetics and Applications) số 4: 4-7 .
  81. L. V. Averyanov, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, A.L. Averyanova. 2000. Preliminary Orchid Checklist of Cao Bang Prov. Lindleyana, vol. 15, no 3: 130-165.
  82. Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Lộc và L.V. Avêrianốp. 2000. Some new species for the flora of Vietnam collected from the limestone mountains of Caobang prov. J. Biol. (Hanoi). vol. 22, no 4: 1-11 .
  83. Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Lan Phương, Phan Kế Lộc, Trần Quang Thuỷ. 2001. Góp phần nghiên cứu cây Hồi núi Kon Tum. Tạp chí Dược liệu 6(4): 100-103 .
  84. Phan Kế Lộc. 2001. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 6. Khoá xác định các loài thuộc họ Hồi Illiciaceae ở Việt Nam. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng no 2: 14-16 (The diversity of the Flora of Vietnam 6. Key identification to species of the family of Illiciaceae in Vietnam. Genetics and Applications no 2: 14-16 (in Vietnamese and in English).
  85. Phan Kế Lộc. 2001. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 7. Trích yếu các loài thuộc họ Hồi illiciaceae ở Việt Nam. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng no 3: 22-26 (The diversity of the Flora of Vietnam 7. Checklist of species of the family of Illiciaceae in Vietnam. Genetics and Applications no 3: 22-26 .
  86. Phan Kế Lộc, D. K. Harder, Trần Đình Đại, Dương Thị Hoàn và Nguyễn Tiến Hiệp. 2001. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 8. Koelreuteria bipinnata Franch. Tầm phong gỗ kép lông chim hai lần) (họ Bồ hòn Sapindaceae), loài mới cho hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng (Genetics and Applications) no 4: 27-32 .
  87. Averyanov, L., Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep. 2001. The distribution of Paphiopedilum vietnamense and its current status in the wild. Orchid Digest, Oct.-Nov.-Dec.: 158-162.
  88. Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc và Nguyễn Tiến Hiệp. 2001. Đặc điểm sinh khí hậu miền nam Việt Nam qua phân tích các biểu đồ khí hậu (Some features of bioclimatic condition in South Vietnam Region based on analyzing of bioclimatic diagrams). Tạp chí Các khoa học về trái đất (J. Sci. Earth) 23, 3: 193-201.
  89. Soejarto, D.D., Pezzuto, J.M., Fong, H.H.S., Tan, G.T., Franzblau, S., Gyllenhaal, C., Regalado, J., Hiep, N.T., Xuan, L.T., Hung, N.V., Bich, T.Q., Loc, P.K., Vu, B.M., Southavong, B.H., Sydara, K., Bouamanivong, S., O"Neill, M.J., Dietzman, G. 2001. Busqueda de compuestos bioactivos. 1er Simposio de Biodiversidad Como Fuente de Medicamentos en el Futuro, VII Congreso Colombiano de Farmacologia y Terapeutica, Cali, Colombia, 16-19 Agosto, 2001.
  90. Soejarto, D.D., Pezzuto, J.M., Fong, H.H.S., Tan, G.T., Franzblau, S., Gyllenhaal, G., Regalado, J., Hiep, N.T., Xuan, L.T., Hung, N.V., Bich, T.Q., Loc, P.K., Vu, B.M., Southavong, B.H., Sydara, K., Bouamanivong, S., O"Neill, M.J., Dietzman, G. 2001. Descubrimiento de compuestos bioactivos de plantas de bosque pluvial tropical de Vietnam y Laos. 4to Simposio de Plantas Como Fuente de Medicamentos, Jardin Botanico Nacional, Santo Domingo, Republica Dominicana, 8 de Agosto, 2001.
  91. Phan Kế Lộc, L.V. Averyanov, Nguyễn Tiến Hiệp. 2001. Một số dẫn liệu mới về họ Hoàng Liên (Ranunculaceae) ở Việt Nam. Trong: Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội: 79-83 .
  92. Nguyễn Tiến Hiệp, Đỗ Tiến Đoàn, Phan Kế Lộc. 2002. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 9. Taiwania Hayata Bách tán đài loan và T. cryptomerioides Hayata Bách tán đài loan kín (họ Bụt mọc Taxodiaceae), chi và loài mới cho hệ thực vật. Di truyền học và ứng dụng 1: 32-40 (tóm tắt bằng tiếng Anh) (The diversity of the flora of Vietnam 9. Taiwania Hayata and T. cryptomerioides, genus and species new for the flora. Genetics and Applications no 1: 32-40) .
  93. Nguyễn Tiến Hiệp, D.D. Soejarto, Phan Kế Lộc. 2002. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 10. Nyctocalos Teijsm. & Binn. Núc nác leo (họ Núc nác Bignoniaceae), chi mới cho hệ thực vật Việt Nam. Di truyền học và ứng dụng 1: 40-43 (summary in English). The Diversity of the Flora of Vietnam 10. Nyctocalos Teijsm. & Binn. (fam. Bignoniaceae), new genus for the Flora of Vietnam. Genetics and Applications 1: 40-43).
  94. Avêrianốp, L.V., Phan Kế Lộc, Đỗ Tiến Đoàn, Nguyễn Tiến Hiệp. 2002. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 11. Phát hiện Lan lêôn hoa to Pleione grandiflora (Rolfe) Rolfe (họ Lan Orchidaceae) ở tỉnh Lào Cai và sự biến dạng tự nhiên của nó. Di truyền học và ứng dụng 2: 50-54 . (The diversity of the flora of Vietnam 11. Discovery of Pleione grandiflora (Rolfe) Rolfe (Orchidaceae) in Lao Cai Province and its natural variations. Genetics and Applications, no 2: 50-54) .
  95. Soejarto, D.D., J.C., Pezzuto, Harry H.S. Fong, Ghee Teng Tan, Hong Jie Zhang, Pamela Tamez, Zeynep Aydogmus, Nguyen Quyet Chien, Scott G. Franzblau, Charlotte Gyllenhaal, Jacinto C. Regalado, Nguyen Van Hung, Vu Dinh Hoang, Nguyen Tien Hiep, Le Thi Xuan, Nong Van Hai, Nguyen Manh Cuong, Truong Quang Bich, Phan Ke Loc, Bui Minh Vu, Boun Hoong Southavong, Kongmany Sydara, Somsanith Bouamanivong, Melanie J. O"Neill, Jane Lewis, Gregg Dietzman. 2002. An international collaborative program to discover new drugs from tropical biodiversity of Vietnam and Laos. Natural Product Sciences 8: 1-15.
  96. Phan Kế Lộc, Nguyễn Thị Đỏ, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Mạnh Cường và Djaja Doel Soejarto. 2002. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 12. Phrynium hainanense T.L. Wu & S.J. Chen Lá dong chẻ sâu (họ Hoàng Tinh Marantaceae), loài bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam. Di truyền học và ứng dụng 3: 23-26 (tóm tắt bằng tiếng Anh: The diversity of the flora of Vietnam 12. Phrynium hainanense T.L. Wu & S.J. Chen (Marantaceae), new species for the flora. Genetics and Applications no 3: 23-26) .
  97. Tamez, P.A., Hongjie Zhang, Ghee Teng Tan, Le Thi Xuan, Nguyen Van Hung, Nguyen Tien Hiep, Truong Quang Bich, Phan Ke Loc, Somasanish Bouamanivong, Kongmany Sydara, Boun Hoong Southavong, Jacinto C. Regalado, Charlotte Gyllenhaal, Harry. H.S. Fong, Djaja Doel Soejarto, John M. Pezzuto. 2002. Antimalarial drug discovery from plants of Vietnam and Laos. 50th Annual meeting of the American Society of Tropical Medicine and Hygiene. Atlanta, Georgia, September 11-15, 2001 [Poster presentation].
  98. Soejarto, D.Doel, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, Le Kim Bien, Tran Dinh Dai, J.C. Regalado & Nguyen Manh Cuong. 2002. Little known species and new records on the occurence of Angiosperm species in Cuc Phuong National Park I. Heliciopsis lobata, Alangium tonkinense, Illigera parviflora, Keenania tonkinensis, Lysimachia insignis, and Kadsura coccinea. Advances Natural Sciences, vol. 3, no 1: 57-70.
  99. Farjon, A., Nguyen Tien Hiep, D.K. Harder, Phan Ke Loc, L. Averyanov. 2002. A New Genus and Species in Cupressaceae (Coniferales) from Northern Vietnam, Xanthocyparis vietnamensis. Novon, vol. 12, no 2: 179-189.
  100. Soejarto, D.D., L.T. Xuan, B.M. Vu, L.X. Dac, T.Q. Bich, B. Southavong, K. Sydara, S.Bouamanivong, H.J. Zhang, H.H.S. Fong, G.T. Tan, J.M. Pezutto, S. Franzblau, C. Gyllenhaal, M.C. Riley, N.T. Hiep, P.K. Loc, N.V. Hung. 2002. Implementing IPR and Benefit-Sharing Arrangement Experiences in the University of Illinois at Chicago-Vietnam-Laos ICBG Program. In JBA/NITE International Symposium 2002 “Intellectual Property Rights and Traditional Knowledge on Genetic Resources in Pharmaceutical and Cosmetic Business": 46-83.
  101. Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep, L.V. Averyanov. 2002. Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn. var. davidiana, a gymnosperm newly identified in Northern Vietnam. In: Sustainable Development and Protection of the Forest and Biodiversity on Limestone Mountains of Vietnam: 37-45. Forest Inventory and Planning Institute, Hanoi, 2002
  102. Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep, Averyanov. 2002. What is new to the flora of Cao Bang? In Sustainable Development and Protection of the Forest and Biodiversity on Limestone Mountains of Vietnam: 37-45. Forest Inventory and Planning Institute, Hanoi, 2002.
  103. Averyanov, L., Phan Ke Loc. 2002. Pleione grandiflora in the Lao Cai prov. of Northern Vietnam. Orchids vol. 71, no 12: 1102-1108.
  104. Averyanov, L., Nguyen Tien Hiep, D.K. Harder, Phan Ke Loc. 2002. The history of discovery and natural habitats of Xanthocyparis vietnamensis (Cupressaceae). Turczaninowia 5(4): 31-39.
  105. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, L.V. Avêrianốp, J. Regalado, Nguyễn Thanh Hương. 2003. Các loài Thông (Pinopsida) và Lan hài (Paphiopedilums) ở Vườn Quốc gia (VQG) Ba Bể, Khu bảo tồn thiên nhiên (KBTTN) Nà Hang và một số vùng lân cận và vấn đề bảo tồn chúng. Trong: Báo cáo Hội thảo khoa học quốc gia- Các công trình nghiên cứu liên quan đến Vườn quốc gia Ba Bể và Khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hang (26-27 tháng 8 năm 2002, Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn). Dự án Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên (PARC) công bố, lưu hành nội bộ. Hà Nội: 41-53 (Conifer and Slipper Orchids in Ba Be National Park, Na Hang Nature Reserve and adjacents areas, and Threats to their conservation. In: Reports to the National Scientific Seminar- Scientific papers related to the Ba Be National Park and the Nature Reserve Na Hang (Aug. 26-27, 2002) at The Ba Be National Park, Bac Kan). Published by PARC, Hanoi: 41-53).
  106. Averianov, L.V., Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp. 2003. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 13. Về một số loài Lan đáng chú ý thu được ở lưu vực Rào àn (xã Sơn Kim, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh). Di truyền học và ứng dụng, số 1: 29-33 (The diversity of the Flora of Vietnam 13. On some interesting orchids collected in Rao An watershed (Son Kim mun., Huong Son distr., Ha Tinh prov.) Genetics and Applications, no 1: 29-33) .
  107. Regalado, J., D. Harder, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Thị Thanh Hương, L. Averyanov, Phan Kế Lộc. 2003. Các taxôn thực vật bậc cao có mạch mới cho khoa học và/hoặc bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam. Trong Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, các trang 145-149.
  108. Regalado, J., D. Harder, Nguyen Tien Hiệp, Nguyen Thi Thanh Huong, L. Averyanov, Phan Ke Loc. 2003. Main results of international cooperative research in the study of plant diversity in Vietnam, 1993-2002. VNU. J. Sci, Nat. Sci. & Tech., XIX, 4: 63-72.
  109. Lê Kim Biên, Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Lộc, Nguyễn Mạnh Cường, Djaja Djendoel Soejarto. 2003. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 14. Symphorema Roxb. Bội tinh giả và S. involucratum Roxb. Bội tinh giả tổng bao (họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae), chi và loài bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam. Di truyền học và ứng dụng 3: 34-38 (The Diversity of the Flora of Vietnam 14. Symphorema Roxb. and S. involucratum Roxb., a new genus and species occurence for the flora of Vietnam. Genetics and Applications 3: 34-38) .
  110. Averyanov, L.V., Phan Ke Loc et al 2003. Phytogeographic review of Vietnam and adjacent areas of Eastern Indochina. Komarovia 3: 1-83.
  111. Nguyen Van Dzu, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, and Djaja Djendoel Soejarto. 2003. Little known species and new records on the occurence of Angiosperm species in Cuc Phuong National Park III. New records of Aroids (Araceae). Advances Nat. Sci. vol. 4, no 4: 317-330.
  112. Soejarto, D.D., L.T. Xuan, B.M. Vu, T.Q. Bich, N.T. Hiep, P.K. Loc, N.V. Hung, B. Southavong, K. Sydara, S. Bouamanivong, H.J. Zhang, H.H.S. Fong, G.T. Tan, J.M. Pezzuto, S. Franzblau, C. Gyllenhaal, M.C. Riley, M.R. Kaduchin, G. Dietzman. 2003. Estudios sobre la biodiversidad de Vietnam y de Laos: Logros mas sombresalientes (1998-2003) y plan para el futuro. Symposium Columbia.
  113. Averyanov, L.V., Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep, Do Tien Doan. 2004. Highland vegetation and flora of Van Ban district, Lao Cai province in Northern Viet Nam. Turczaninowia 6(4): 47-86.
  114. Lê Kim Biên, Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế Lộc, Phạm Văn Thế. 2004. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 15. Phyllocyclus Kurz và P. lucidissimus (H. Lév. & Vaniot) Thiv Cỏ xuyên lá và Cỏ xuyên lá bóng (họ Gentianaceae Long đởm), chi và loài bổ sung cho hệ thực vật. Di truyền học và ứng dụng số 1: 36-41
  115. Le Kim Bien, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, Pham Van The. The diversity of the flora of Vietnam 15. Phyllocyclus Kurz and P. lucidissimus (H. Lév. & Vaniot) Thiv (Gentianaceae), genus and species new to the flora. Genetics & Applications no 1: 36-41) .
  116. Lê Kim Biên, Nguyễn Tiến Hiệp, D.D. Soejarto, Nguyễn Mạnh C­ường, Phan Kế Lộc. 2004. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 16. Thêm một số dẫn liệu về Tubocapsicum (Wettst.) Makino ớt hoa vàng và T. anomalum (Franch. & Sav.) Makino ớt hoa vàng (họ Solanaceae Cà), chi và loài ít đ­ợc biết của hệ thực vật. Di truyền học và ứng dụng số 2: 28-32 (Le Kim Bien, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, D.D. Soejarto, Nguyen Manh Cuong. 2004. The diversity of the flora of Vietnam 16. Some more data on Tubocapsicum (Wettst.) Makino and T. anomalum (Franch. & Sav.) Makino (Solanaceae), little known genus and species of the flora. Genetics and Applications no 2: 28-32) .
  117. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, D.D. Soejarto, Nguyễn Mạnh Cường. 2004. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 17. Anodendron howii Tsiang (Apocynaceae Trúc đào), loài bổ sung cho hệ thực vật. Di truyền học và ứng dụng số 3: 36-39 (Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep, D.D. Soejarto, Nguyen Manh Cuong. 2004. The diversity of the flora of Vietnam 17. Anodendron howii Tsiang (Apocynaceae), new species occurence for the flora. Genetics and Applications no 3: 36-39 .
  118. Hill, K.D., H.T. Nguyen & L.K. Phan. 2004. The Genus Cycas (Cycadaceae) in Vietnam. Botanical Review 70(2): 134-193.
  119. Averyanov, L.V. , Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, Phạm Văn Thế. 2004. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 18. Trích yếu các loài Lan (Orchidaceae) thu được ở Sơn Kim và Sơn Hồng (huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh). Di truyền học và ứng dụng số 4: 26-30 (Averyanov L.V. , Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep, Pham Van The. 2004. The diversity of the flora of Vietnam 18. Checklist of orchids collected in Son Kim and Son Hong (Huong Son district, Ha Tinh province). Genetics and Applications no 4: 26-30) .
  120. Phan Kế Lộc, L. Averyanov, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Sinh Khang. 2005. Tính đa dạng của hệ thực vật Việt Nam 19. Lysimachia vittiformis F.H. Chen & C.M. Hu Trân châu lá dải (họ Anh thảo Primulaceae), loài bổ sung cho hệ thực vật. Di truyền học và ứng dụng số 1: 22-24 (Phan Ke Loc, L. Averyanov, Nguyen Tien Hiep, Nguyen Sinh Khang. 2005. The diversity of the flora of Vietnam 19. Lysimachia vittiformis F.H. Chen & C.M. Hu (Primulaceae), new species occurrence for the flora. Genetics and Applications no 1: 22-24) .
  121. Averyanov, L.V., Nguyen Tien Hiep & Phan Ke Loc. 2005. Two relatives of different ecology: a field study of Paphiopedilum emersonii and Paphiopedilum hangianum. Orchids March: 208-215.
  122. Wu, S.G., Phan Ke Loc, J.Y. Xiang. 2005. A new Genus and Two New Species of Ferns from Vietnam. Novon 15: 245-249.

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, Jacinto Regalado Jr. & Leonid V. Averyanov. 2004. Giá trị của núi đá vôi đông bắc trong việc nghiên cứu tính đa dạng các taxôn thực vật Việt Nam. Trong Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2004. Thái Nguyên 23-09-2004. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Hà Nội: 160-164 (Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep, Jacinto Regalado Jr. & Leonid V. Averyanov. 2004. The significance of limestone mountains in the northeast region to the study of plant diversity of Vietnam. In Issues of basic research in life sciences with direction in upland agriculture and forestry. Proceedings, The 2004 National Conference on Life Sciences. Thai Nguyen University, September 23, 2004. Science and Technics Publishing House, Hanoi: 160-164) .
  2. Averyanov, Leonid V., Nguyễn Tiến Hiệp, Phạm Văn Thế & Phan Kế Lộc. 2004. Calocedrus rupestris sp. nov. (Cupressaceae), một loài Thông sót lại mới tìm thấy ở vùng núi đá vôi Bắc Việt Nam. Trong Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2004. Thái Nguyên 23-09-2004. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Hà Nội: 40-44
  3. Leonid V. Averyanov, Nguyen Tien Hiep, Pham Van The & Phan Ke Loc. 2004. Calocedrus rupestris sp. nov. (Cupressaceae), new relict coniferous species from limestone areas of northern Vietnam. In Issues of basic research in life sciences with direction in upland agriculture and forestry. Proceedings, The 2004 National Conference on Life Sciences. Thai Nguyen University, September 23, 2004. Science and Technics Publishing House, Hanoi: 40-44).
  4. L.V. Avêrianốp, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, A.L Averianôva. 2000. Trích yếu các loài Lan thu được ở tỉnh Cao Bằng. Trong: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị sinh học quốc gia. Nxb Đại học quốc gia Hà Nội: 177-180 .
  5. Nguyễn Tiến Hiệp, K. Hill, Phan Kế Lộc. 2000. Thêm một số kết quả nghiên cứu mới về Tuế ở Việt Nam. Trong: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị sinh học quốc gia. Nxb Đại học quốc gia Hà Nội: 223-226 .
  6. Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, L.V. Avêrianốp. 2000. Một số dẫn liệu mới về lớp Thông Pinopsida ở Việt Nam. Trong: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị sinh học quốc gia. Nxb Đại học quốc gia Hà Nội: 256-259.
  7. Nguyễn Tập, Ngô Văn Trại, Nguyễn Chiều, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Phan Kế Lộc. 2000. Cây thuốc trong nguồn tài nguyên thực vật rừng Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. Trong: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị sinh học quốc gia. Nxb Đại học quốc gia Hà Nội: 272-275 .
  8. Soejarto, D. Doel, Jacinto Regalado, Gregg Dietzman, Charlotte Gyllenhaal, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, Nguyen Thanh Huong, Truong Quang Bich, and Nguyen Manh Cuong. 2001. Development and management of a computerized database of seed plants of Cuc Phuong national Park. In: Proceedings of the International Workshop on Biology, Hanoi-Vietnam 2-5 July 2001. Vol. 1: 192-195.
  9. Soejarto, D. Doel, Tran Dinh Dai, Nguyen Quang Hieu, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, Jacinto C. Regalado, and Nguyen Manh Cuong. 2001. New records on the occurence of Begonia aptera, B. baviensis, B. boisiana, B. handelii, Clausena indica, Glycosmis stenocarpa, and Styrax agrestis at Cuc Phuong national Park. In Proceedings of the International Workshop on Biology, Hanoi-Vietnam 2-5 July 2001. Vol. 1: 196-202d .
  10. Nguyen Tien Hiep, D.K. Harder, L.V. Averyanov, A. Farjon, K.D. Hill, D.D. Soejarto, and Phan Ke Loc. 2001. Highlights on results of collaborative research on selected plant taxa and of flora of Cuc Phuong National Park, 1991-2000. In: Proceedings of International Symposium on Plant Biodiversity and Development of Bioactive Natural Products, National Museum of Natural Science, Taichung, Nov. 18-20, 2001: 67-74.
  11. Nguyen Thi Tam, Ha Lai An, Nguyen Lan Phuong, Trinh Van Hung, Nguyen Viet Than, Tran Quang Thuy, Phan Ke Loc, Joseph Casanova, Alain Muselli, Ange Bighelli. 2001. Investigation of some Illicium species growing wildly in Vietnam. In: Proceeding Pharma Indochina II, 20-23 Oct., 2001, Hanoi-Vietnam: 272-278.
  12. Soejarto, D.D., Pezzuto, J.M., Fong, H.H.S., Tan, G.T., Franzblau, S., Gyllenhaal, C., Regalado, J., Hiep, N.T., Xuan, L.T., Hung, N.V., Bich, T.Q., Loc, P.K., Vu, B.M., Southavong, B.H., Sydara, K., Bouamanivong, S., O"Neill, M.J., Dietzman, G. 2001. Busqueda de compuestos bioactivos (Search for bioactive compounds). Memorias del Primer Simposio de Biodiversidad Como Fuente de Medicamentos en el Futuro, VII Congreso Colombiano de Farmacologia y Terapeutica (Proceedings of the Symposium on Biodiversity as Source of Drugs of the Future, VII Colombian Congress of Pharmacology and Therapeutics), Cali, Colombia, 16-19 Agosto, 2001. Published and distributed in CD Rom format by Organizacion de las Naciones Unidas para la Educacion, la Ciencia y la Cultura (UNESCO), August 19, 2001.
  13. Nguyen Tien Ban, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, La Đinh Moi. 1989. Plant Resources of Vietnam. Proceedings of the First PROSEA International Symposium (Jakarta), Wageningen, Pudoc: 284-285.
  14. Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep. 1989. Tannin-Bearing Angiosperm Species in the Flora of Vietnam. Proceedings First PROSEA International Symposium (Jakarta), Wageningen, Pudoc: 292-293.
  15. Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep. 1989. Plant Resources of the Dry Deciduous Dipterocarp Forest of Vietnam. Proceedings of the First PROSEA International Symposium (Jakarta), Wageningen, Pudoc: 293-295.

Sách đã xuất bản

  1. Phan Kế Lộc (đồng tác giả). 1984. Danh lục thực vật Tây Nguyên. Viện sinh vật học. Các họ Bombacaceae (tr. 62), Brassicaceae (tr. 63), Cactaceae (tr. 64), Caricaceae (tr. 70), Chrysobalanaceae (tr. 72), Crassulaceae (tr. 77), Geraniaceae (tr. 106), Illiciaceae (tr. 108), Lecythidaceae (tr. 115), Lythraceae (tr. 119), Myricaceae (tr. 131), Myristicaceae (tr. 131), Nyctaginaceae (tr. 136-137), Nyssaceae (tr. 137), Orobanchaceae (tr. 139), Rosaceae (tr. 147-148), Salicaceae (tr. 160), Santalaceae (tr. 160), Sapotaceae (tr. 162), Saxifragaceae (tr. 162), Ulmaceae (tr. 175), Alismataceae (tr. 164), Araceae (tr. 185), Cycadaceae (tr. 218), Hemionitidaceae (tr. 226), Lomariopsidaceae (tr. 227), Parkeriaceae (tr. 228) .
  2. Vidal, J.E., H. Falaise, Phan Kế Lộc, Nguyễn Thị Kỳ. 1994. Bibliographie botanique indochinoise, de 1986 à 1993. Museum National d"Histoire naturelle. Laboratoire de Phanérogamie. Paris. II+105pp.
  3. Phan Kế Lộc, Lê Trọng Cúc. 1997. Lưu vực sông Đà (Danh lục thực vật). Nxb Nông nghiệp, Hà Nôi, i-ix 1-89 .
  4. Phan Kế Lộc (đồng tác giả). 2001. Thực vật bậc cao: các ngành Lá thông, Thông đất, Thân đốt, Ráng, Thông. Trong Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập 1. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội: 951-1170 .
  5. Phan Kế Lộc & J.E. Vidal. 2001. Leguminosae-Papilionoideae-Millettieae. In: Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam, fasc. 30. Muséum National D’Histoire Naturelle, Laboratoire de Phanérogamie, Paris. 192 pp, 34 planches, 1 carte.
  6. Averyanov, L., P. Cribb, Phan Ke Loc, Nguyen Tien Hiep. 2003. The Slipper Orchids of Vietnam. The Royal Botanic Gardens, Kew, 308 pp.
  7. Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, Nguyen Duc To Luu, P.I. Thomas, A. Farjon, L. Averyanov & J. Regalado Jr. 2004. Vietnam Conifers: Conservation Status Review 2004. Fauna & Flora International, Vietnam Program, Hanoi, 174 pp.
  8. Soejarto, Djaja Djendoel, Nguyen Tien Hiep, Phan Ke Loc, Nguyen Manh Cuong, Le Kim Bien, Tran Dinh Dai, Jacinto Regalado, Marian Ruth Kadushin, Nguyen Thi Thanh Huong, Truong Quang Bich. 2004. Seed Plants of Cuc Phuong National Park. A documented Checklist. Agricultural Publishing House (in Vietnamese and in English).

Các đề tài dự án đã và đang chủ trì

  1. Chương trình Tây Nguyên 1 và 2. Từ 1978 đến 1985
  2. Chương trình Atlát quốc gia Việt NamTừ 1983 đến 1990
  3. Các đề tài thuộc Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên Từ 1998 đến nay

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   |