Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Đặng Lê Minh, Khoa Vật lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1945

Nơi công tác: Khoa Vật lý Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN

Chuyên ngành: Vật lý Chất rắn

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Châu, Đặng Lê Minh, 1995. Phân tích thành phần ferit MnxZn0.935-xFe2.065O4 bằng khối phổ ký, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên, t. XI, No1 (1995) 13-18.
  2. Nguyen Chau and Dang Le Minh, 1995. Investigation of MnxZn0.935-xFe2.065O4 ferrites by Mössbauer spectroscopy, Communications in Physics, Vol. 5, No3 (1995) 9-15.
  3. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Nguyễn Ngọc Toản, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, M. A. Mazid, M. A. Hakim, M. A. Choudhury, M.R. Bary, 1995. Bản chất hiệu ứng pecminva và dị hướng cảm ứng từ đơn trục trong ferit NiZnCo và NiCdCo, Thông báo Khoa học của các trường Đại học (1995) tr. 82-86.
  4. N.T. Huong, D. L. Minh, B. T. Cong, N. Chau, 1997. Investigation of uniaxial induced anisotropy in Co0.02Ni0.58Cd0.20Fe2.20O4 and Co0.02Ni0.58Cd0.20Cr0.20Fe2O4 ferrites, J. Phys. IV, France 7 (1997) C1.229-C1.230.
  5. N. K. Dung, D. L. Minh, B. T. Cong, N. Chau and N. X. Phuc, 1997. The influence of La2O3 substitution on the structure and properties of Sr hexaferrite, J. Phys. IV, France 7 (1997) C1.313-C1.314.
  6. Ngô Thu Hương, Đặng Lê Minh, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, 1997. Ảnh hưởng của dị hướng từ cảm ứng lên các tính chất điện từ của ferit NiCd, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, KHTN, T.XIII, No.3 (1997) 1-9.
  7. Nguyen Khanh Dung, Dang Le Minh, Bach Thanh Cong, Nguyen Chau, and Nguyen Xuan Phuc, 1997. Substituted La-Sr hexaferrite - a high quality magnet, Communications in Physics, Vol. 7, No3 (1997) 34-39.
  8. Pham Quang Niem, Nguyen Chau, Nguyen Hoang Luong, Dang Le Minh, 2003. Influence of La doping on the properties of SrBa hexagonal ferrites, Physica B 327 (2003) 266-269.
  9. Nguyen Hoang Luong, Nguyen Chau, Phan Manh Huong, Dang Le Minh, Nguyen Ngoc Chau, Bach Thanh Cong, M. Kurisu, 2002. On the magnetic and magnetocaloric properties of perovskite La1-xSrxCoO3, J. Magn. Magn. Mater. 242-245 (2002) 760-762.
  10. Md. A. Choudhury, S. Akhter, D. L. Minh, N. D. Tho, N. Chau, 2004. Large magnetic entropy change above room temperature in the colossal magnetoresistance La0.7Sr0.3Mn1-xNixO3 materials, J. Magn. Magn. Mater. 272-276 (2004) 1295-1297.
  11. Nguyen Chau, Hoang Nam Nhat, Nguyen Hoang Luong, Dang Le Minh, Nguyen Duc Tho, Nguyen Ngoc Chau, 2003. Structure, magnetic, magnetocaloric and magneto-resistance properties of La1-xPbxMnO3 perovskite, Physica B 327 (2003) 270-278.

Các công trình đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Dang Le Minh, Ngo Thu Huong, Nguyen Chau, 1990. The preparation of MnZn ferrites using the magnetite Fe34, Presented at the International Workshop on Materials Science (IWOMS"90), Hanoi, October 1990 (abstract).
  2. Dang Le Minh, Nguyen Manh Duc, Ngo Thu Huong, Nguyen Chau, 1990. Preparation of nickel-zinc ferrites using the Vietnamese magnetite Fe34, Presented at the International Workshop on Materials Science (IWOMS"90), Hanoi, October 1990 (abstract).
  3. P.A. Tuan, D.L. Minh, N. Chau, B.T. Cong, 1992. Investigation and preparation of barium ferrite based on Fe3O4 with addition of Rare-earth oxide La2O3, Report presented at the 6th International Conference on Ferrites, Japan, Sep., 1992.
  4. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Châu, 1992. Ảnh hưởng của nguyên liệu và chế độ công nghệ lên các tính chất của ferit MnZn, Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội 11/1992, tr. 78-85.
  5. Đặng Lê Minh, Trần Đình Cường, Nguyễn Châu, 1992. Ảnh hưởng của chế độ xử lý nhiệt đến các tính chất điện của ferit MnZn, Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội 11/1992, tr. 93-98.
  6. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Châu, Nguyễn Xuân Phúc, 1993. Ảnh hưởng của một lượng nhỏ Ti đến các tính chất điện-từ của ferit MnZn, Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội 10/1993, tr. 400-405.
  7. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Châu, 1993. Nghiên cứu cấu trúc tinh thể, vi cấu trúc và phổ tán sắc của ferit MnxZn0.935-xFe2.065O4, Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội 10/1993, tr. 424-428.
  8. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Phạm Anh Tuấn, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, 1993. M.A. Mazid, M.A. Choudhury, Ảnh hưởng của lượng dư Fe trong ferit MnZn đến các đặc trưng tĩnh và động của chúng, Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội 10/1993, tr. 429-434.
  9. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Phạm Anh Tuấn, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, M.A Mazid, M.A. Choudhury, 1993. Chế tạo ferit MnZn từ MnO2, Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ tư, Hà Nội 10/1993, tr. 435-439.
  10. Đ.L Minh, N. T. Hương, N. N. Toản, B. T. Công, N. Châu, M. A. Mazid, M. A. Hakim, M. A. Choudhury, R. Bary, 1994. Bản chất của hiệu ứng pecminva và dị hướng từ cảm ứng đơn trục trong các ferit NiZnCo và NiCdCo dư sắt, Báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ nhất, Huế 12/1994, T1.
  11. Đ.L. Minh, N.T. Hương, N. N. Toản, B. T. Công, N. Châu, M. A. Mazid, M. A. Hakim, M. A. Choudhury, R. Bary, 1994. Ảnh hưởng của dị hướng từ cảm ứng đơn trục lên các tính chất tĩnh và động của các ferit NiZnCo và NiCdCo, Báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ nhất, Huế 12/1994, T2.
  12. Đ. L. Minh, N. A. Tuấn, N. T. Hương, N. Châu, 1994. Ảnh hưởng của dị hướng từ cảm ứng đơn trục lên các tính chất điện và từ đàn hồi của các ferit NiZnCo và NiCdCo, Báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ nhất, Huế 12/1994, T3.
  13. Đ. L. Minh, N. T. Hương, B. T. Công, N. Châu, 1994. Ảnh hưởng của kích thước hạt và phân bố hạt lên các tính chất của ferit MnZn, Báo cáo tại Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ nhất, Huế 12/1994, T4
  14. Nguyen Chau, Dang Le Minh, Bach Thanh Cong, Ngo Thu Huong, Nguyen Anh Tuan, Nguyen Ngoc Toan, Tran Dinh Cuong, Phung Quoc Thanh, Pham Anh Tuan, Nguyen Xuan Phuc, Nguyen Hong Quyen, Do Hung Manh, Le Thi Cat Tuong, Le Van Huan, M.A. Mazid, M.A. Choudhury, M.R. Bary, M.A. Hakim and S. Akhter, 1995. Some results of investigation on ferrites, Proceedings of the Second International Workshop on Materials Science (IWOMS’95), Hanoi 10/1995, I-05, p.426-431.
  15. M.A. Mazid, M.A. Choudhury, M.R. Bary, M.A. Hakim, S. Akhter,
    Nguyen Chau, Dang Le Minh, Bach Thanh Cong, 1995. The influence of V2O5 on the overall magnetic properties of NiZn ferrites, Proceedings of the Second International Workshop on Materials Science (IWOMS’95), Hanoi 10/1995, PI-111, p. 476-479.
  16. N. A. Tuan, N. N. Toan, D. L. Minh, N.T. Huong, B.T. Cong, N. Chau, M.A. Mazid, M.A. Choudhury, M.R. Bary, and M.A. Hakim, 1995. Investigation of uniaxial induced magnetic anisotropy of NiZn and NiCd ferrites, Proceedings of the Second International Workshop on Materials Science (IWOMS’95), Hanoi 10/1995, PI-110, p. 662-663.
  17. N.T. Huong, D.L. Minh, B.T. Cong, N. Chau, 1996. Investigation of uniaxial induced anisotropy in Co0.02Ni0.58Cd0.20Fe2.20O4 and Co0.02Ni0.58Cd0.20Cr0.20Fe2O4 ferrites, Proceedings of the ICF-7, Bordeaux, France, Sept. 1996, C1-229.
  18. N.K. Dung, D.L. Minh, B.T. Cong, N. Chau and N.X. Phuc, 1996. The influence of La2O3 substitution on the structure and properties of Sr hexaferrite, Proceedings of the ICF-7, Bordeaux, France, Sept. 1996, C1-313.
  19. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, 1996. Nghiên cứu chế tạo một số ferit cho các thiết bị thông tin, điện tử, Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 10/1996, tr.75-82.
  20. Đặng Lê Minh, Ngô Thu Hương, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, Đào Đức Thành, Phan Tất Thành, 1996. Chế thử một vài linh kiện ferit cho TiVi mầu, Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 10/1996, tr.83-87.
  21. Nguyễn Khánh Dũng, Nguyễn Châu, Bạch Thành Công, Đặng Lê Minh, 1996. Ảnh hưởng của La2O3 lên các tính chất của ferit lục giác stronxi, Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 10/1996, tr.181-189.
  22. Nguyễn Khánh Dũng, Lưu Anh Tuấn, Đặng Lê Minh, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, 1996. Nghiên cứu cấu trúc của ferit lục giác stronxi pha lantan, Kỷ yếu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ 6, Hà Nội 10/1996, tr.197-203.
  23. Nguyễn Khánh Dũng, Nguyễn Xuân Phúc, Đặng Lê Minh, Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, 1998. Cấu trúc và tính chất của ferit lục giác Sr pha La, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 1998, Tập I, tr. 409-415.
  24. N. Chau, N. K. Dung, D.L. Minh, B. T. Cong, 1998. High hard magnetic properties of Sr hexagonal ferrite substituted by La, Proceedings of the International Meeting on Frontiers of Physics, Kuala Lumpur, Malaysia, October 25 - 29, 1998, p. 170-173.
  25. N.K. Dũng, N. Châu, Đ. L. Minh, B. T. Công, Mai Linh, 1998. Ảnh hưởng của kích thước, hình dạng hạt lên từ tính của ferit lục giác Sr pha La, Tài liệu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ VII, Hà Nội, 12/1998, tr. 301-307.
  26. N.K. Dũng, N. Châu, B. T. Công, Đ. L. Minh, 1998. Ép dị hướng ướt đẳng tĩnh: phương pháp mới để nâng cao từ tính của ferit lục giác Sr pha La, Tài liệu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ VII, Hànội, 12/1998, tr. 308-314.
  27. N. Chau, N.K. Dung, B.T. Cong, D.L. Minh, 1999. The role of La doping on the hard magnetic properties of Sr ferrite, Invited paper presented at the International Conference on Materials Science, Dhaka, Bangladesh, October 23-26, 1999.
  28. N.K. Dung, N. Chau, B.T. Cong, and D.L. Minh, 1999. On the nature of high performance hard magnetic properties of Sr hexagonal ferrite with La substitution, Proceedings of the Third International Workshop on Materials Science (IWOMS"99), Hanoi, November 2-4, 1999, p. 357-360.
  29. Ngo Thu Huong, Nguyen Chau, Bach Thanh Cong, Dang Le Minh, 2000. Influence of uniaxial induced anisotropy on the properties of NiCd ferrites, Presented at the Third Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Ho-Chi-Minh City 3-8 April, 2000.
  30. Nguyen Chau, Nguyen Khanh Dung, Dang Le Minh, and Bach Thanh Cong, 2000. The high performance hard magnetic properties of Sr hexagonal ferrites with La doping, Proceedings of the Third Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Ho-Chi-Minh City 3-8 April, 2000, p.137-141.
  31. Nguyễn Khánh Dũng, Nguyễn Châu, Bạch Thành Công, Đặng Lê Minh, 2001. Tính dị hướng từ cao của ferit lục giác Sr pha La, Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, 1 - 3 / 3 / 2001, tr. 793-797.
  32. Pham Quang Niem, Nguyen Chau, Nguyen Trung Hieu, Dang Le Minh, 2002. Ba Sr hexagonal ferrite with small doping of La, Proceedings of the 8th Biennial Vietnam National Conference on Radio and Electronics, Hanoi, November 2-4, 2002, p. 268-272.
  33. Đặng Lê Minh, Bạch Thành Công, Phạm Đình Sùng, Ngô Thu Hương, Phạm Quang Niệm, Nguyễn Châu, 1998. Tính chất từ trở khổng lồ trong một số manganite đất hiếm, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 1998, Tập I, tr. 416-423.
  34. Đặng Lê Minh, Bạch Thành Công, Phạm Đình Sùng, Vũ Trọng Hiếu, Ngô Thu Hương, Phùng Quốc Thanh, Lê Văn Vũ, Nguyễn Châu, 1998. Hợp chất manganit đất hiếm có từ trở lớn: vật liệu mới đầy triển vọng ứng dụng trong công nghệ thông tin và điện tử, Tài liệu Hội nghị Vô tuyến Điện tử toàn quốc lần thứ VII, Hànội, 12/1998, tr. 334-342.
  35. Bach Thanh Cong, Dang Le Minh, Do Thi Thuy, Vu Trong Hieu, Nguyen Chau and Le Van Vu, 1999. On the reentrant magnetism, spin polaron in colossal magnetoresistance perovskites, Proceedings of the International Workshop on superconductivity, magnetoresistivity materials and strongly correlated systems, Hanoi 4-10/1/1999, p. 309-318.
  36. Dang Le Minh, Bach Thanh Cong, Le Van Vu, Ngo Thu Huong, Pham Xuan Thao, Nguyen Ngoc Chau, Le Tuan Tu, Nguyen Chau, 2000. On the properties of perovskite compounds La0.7Sr0.3Mn1-xCoxO3 and La0.7Ba0.3Mn1-xCoxO3, Presented at the Third Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Ho-Chi-Minh City, 3-8 April, 2000.
  37. Bạch Thành Công, Đặng Lê Minh, Nguyễn Châu, Lê Văn Vũ, Phạm Xuân Thảo, Nguyễn Ngọc Châu, 2000. Một số tính chất điện từ của perovskite La0.7Sr0.3Co1-xMnxO3, Kỷ yếu hội thảo khoa học "Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về khoa học và công nghệ vật liệu", Huế, tháng 8-2000, tr. 111-118.
  38. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Phan Mạnh Hưởng, Đặng Lê Minh, Nguyễn Ngọc Châu, Bạch Thành Công, 2000. Nghiên cứu các tính chất từ và từ nhiệt trong perovskite La1xSrxCoO3, Tuyển tập các công trình khoa học tại Hội nghị khoa học Trường ĐHKHTN, ngành Vật lý, Hà Nội, 11/2000, tr. 63-67.
  39. Bạch Thành Công, Nguyễn Châu, Đặng Lê Minh, 2001. Vật liệu perovskite từ tính và một số vấn đề vật lý liên quan, Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Hà Nội 1 - 3 / 3 / 2001, tr. 87-96.
  40. Nguyễn Hoàng Lương, Nguyễn Châu, Phan Mạnh Hưởng, Đặng Lê Minh, Nguyễn Ngọc Châu, Bạch Thành Công, 2001. Về tính chất từ và nhiệt của perovskite La1-xSrxCoO3, Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 1 - 3 / 3 / 2001, tr. 665-670.
  41. Nguyễn Châu, Nguyễn Ngọc Châu, Bạch Thành Công, Đặng Lê Minh, Lê Văn Vũ, 2001. Nghiên cứu một số tính chất điện từ của perovskite Nd0,7Sr0,15Ba0,15Cox
    -Mn1-xO3, Nd0,7Ba0,3CoxMn1-xO3, Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 1 - 3 / 3 / 2001, tr. 678-682.
  42. N. Chau, N. H. Luong, D. L. Minh, N. D. Tho and N. N. Chau, 2002. Investigation of La0.7Pb0.3MnO3 and La0.5Pb0.5MnO3 perovskites: magnetic and magnetocaloric properties, Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, p. 90-93.
  43. N. Chau, N. H. Luong, H. N. Nhat, D. L. Minh and N. D. Tho, 2002. Giant magnetocaloric effect in perovskites La0.845Sr0.155MnO3, La0.845Sr0.155Mn0.9Cu0.1O3 and La0.845Sr0.155Mn0.98Co0.02O3, Proceedings of the Fifth Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Hue, Vietnam, 25 February - 02 March, 2002, p.94-97.
  44. N. Chau, N.H. Luong, D.L. Minh, N.D. Tho and N.N. Chau, 2002. Electric, magnetic and magnetocaloric properties of La1-xPbxMnO3, Presented at the First POSTECH - NCST Workshop on Condensed Matter Physics and Materials Science, Pohang - Korea 8 - 9 / 4 / 2002.
  45. Md.A. Choudhury, D. L. Minh, S. Akhter, N. D. Tho, N. Chau, 2003. Large magnetic entropy change above room temperature in the colossal magnetoresistance La0.7Sr0.3Mn1-xNixO3 materials, Presented at the Second Joint Workshop on Advanced Materials Science and Techonlogy (AMST’03), JAIST, Japan, 13-14/3/2003.
  46. N. Chau, D.L. Minh, N.D. Tho, B.T. Cong, Md.A. Choudhury, D.T.K. Anh, G. Nakamoto, M. Kurisu, 2004. On the presence or absence of charge-ordering in manganites with the ratio of Mn3+/Mn4+=1/1, Presented at the International Conference on Physics, Dhaka, Bangladesh, 2004.
  47. D.L. Minh, N.D. Tho, N. Chau, B.T. Cam, Md.A. Choudhury, S.A. Akhter, 2004. Influence of small amount of Ni substituted for Mn on the properties of La0.7Sr0.3MnO3, Proceedings of the 9th Biennial Vietnam Conference on Radio & Electronics (REV 2004), November 27-28, 2004, Hanoi, Vietnam, p. 323-327.
  48. M. S. Islam, D. T. Hanh, F. A. Khan, D. L. Minh, N. H. Hai, and N. Chau, 2006. Giant magnetocaloric effect around room temperature at moderate low field variation in La0.7(Ca1-xSrx)0.3MnO3 perovskites, to be presented at the 1st IWOFM- 3rd IWONN Conference Halong city, Vietnam - Dec. 6-9, 2006.
  49. D.T. Hanh, M.S. Islam, F.A. Khan, D.L. Minh, N.Chau. 2006. Large magnetocaloric effect around room temperature in La0.7Ca0.3-xPbxMnO3 perovskites, Presented at the International Conference on Magnetism (ICM), Kyoto, Japan, August 20-25, 2006 (to be published in J. Magn. Magn. Mater.).
  50. Đặng Lê Minh, Bach Thành Công, Ho àng Nam Nhật, Phùng quốc Thanh. 2003. Cấu trúc và tính ch ất từ của hợp chất Ca1-xNdxMnO3 (x=0; 0.1; 0.9) & Ca0.9Nd0.1Mn1-yFeyO3 (y=0.1; 0.3). Tuyển tập Báo cáo Hội nghị VLCR Toàn quốc lần thứ IV, Núi Cốc 5-7/11/2003 tr 514-518.
  51. Dang Le Minh, Phung Quoc Thanh, Bach Thanh Cong, Hoang Nam Nhat, Hoang Van Hai, Dang Minh Hong. 2004. Structure and electric property of the compound Ca1xNdxMnO3 (x=0; 0.1; 0.3; 0.5; 0.7; 0.9) Proceedings of the Seventh Vietnamese-German Seminar on Physics and Engineering, Halong City, from March 28 to April 3, 2004, p. 131-134.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Chế tạo và nghiên cứu gốm perovskite nhiệt điện CaMnO3-d Mã số QT-02-06 - (2002)
  2. Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của gốm perovskite nhiệt điện Ca1-xNdxMnO3
  3. Mã số QT-03-07 (2005)
  4. Chế tạo và nghiên cứu vật liệu perovskite nhiệt điện. Mã số QG.06.04 (2006-2007)

Các đề tài/dự án đã và đang tham gia

  1. Nghiên cứu tính chất từ của các gốm từ. Thuộc chương trình KHCB 4.3.2 / 98- 99, 1998- 1999.
  2. Nghiên cứu nước từ hóa và ứng dụng trong công nghiệp. Đề tài đặc biệt cấp ĐHQGHN, mã số: QG-97-06, 1998-2000.
  3. Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng các vật liệu từ tính cao cấp. Thuộc chương trình Nhà nước Vật liệu mới KHCN-03-15, mã số: 1999-2000.
  4. Vật lý các hiện tượng từ tính của vật liệu tiên tiến. Đề tài KHCB trọng điểm Nhà nước, mã số: 4.3.2/99, 1999-2000.
  5. Vật liệu từ tính mới dạng khối, màng mỏng và nanô tinh thể. mã số: Thuộc chương trình Nhà nước Vật liệu mới KC-02-13, 2002-2004.
  6. Vật liệu từ đặc biệt và vật liệu từ có cấu trúc nanô, đề tài KHCB trọng điểm Nhà nước, mã số: 420101, 2001 - 2003.
  7. Chế tạo và nghiên cứu các màng mỏng từ cấu trúc nanô, hợp kim từ vô định hình, hạt nanô, chất lỏng từ nanô và thử nghiệm khả năng ứng dụng, mã số: 506406, 2005-2009.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   |