Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Đặng Mai, Khoa Địa chất, ĐHKHTN

Năm sinh: 1948

Nơi công tác: Khoa Địa chất - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.

Ngành: Địa chất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế

  1. Đặng Trung Thuận, Đặng Mai, 1976. Về phương pháp kim lượng trong công tác thành lập bản đồ địa chất, tỷ lệ 1:200000, T.C. Sinh vật - Địa học, T. XIV, số 2, tr. 40-44.
  2. Ngô Quang Tòan, Đặng Mai, Mai Trong Nhuận, 1989. Quy luật phân bố và chất lượng kaolin vùng Hà Nội Bản đồ Địa chất, số 78.
  3. Đặng Mai & Mai Trọng Nhuận, 1991. Phương pháp tổng quát tính hàm lượng khoáng vật từ số liệu phân tích hóa, TC.Địa chất, số 206 -207, tr 93 - 97.
  4. Đặng Mai, Đào Mạnh Tiến, Nguyễn Đức Vinh, 1991. Thành lập bản đồ địa hóa bằng máy tính điện tử (lấy ví dụ vùng NP), T.C. Địa chất, số 206 -207, tr. 103-106.
  5. Đậu Hiển, Đặng Mai, 1992. Xác định dấu hiệu nhận dạng và khoanh vẽ vỏ phong hóa trên ảnh máy bay, Thông báo KH của các trường ĐH, số 3, tr. 39-43.
  6. Đặng Mai, 1996. Kiểu khí hậu vỏ phong hóa miền Bắc Việt Nam, TC. Địa chất số 237, tr 89 -93.
  7. Đặng Mai, Trần Nghi, 1998. Một số đặc điểm tiến hóa địa hóa trầm tích đệ tứ vùng đồng bằng Thừa Thiên - Huế, T.C. Địa chất, loạt A, số 245, tr. 21-27.
  8. Ngô Quang Toàn, Đặng Mai và nnk, 1999. Báo cáo vỏ phong hoá miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1 :500000, Thành tựu đo vẽ ĐC & điều tra KS, tr. 28-29.
  9. Ngô Quang Toàn, Đặng Mai và nnk, 1999. Hiệu đính, lắp ghép bản đồ vỏ phong hoá và trầm tích Đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1:1000000, Thành tựu đo vẽ ĐC & điều tra KS tr. 29-31.
  10. Đặng Mai, Hoàng Minh, Đỗ Văn Phi, 2000. Mô hình hóa toán học các dị thường địa hóa thứ sinh (lấy ví dụ quặng vàng vùng Lương Sơn, Hòa Bình), TC. Địa chất số 256, tr 28 - 38.
  11. Đỗ Văn Phi, Đặng Mai, 2000. Phương pháp phân vùng tự động theo thuật toán phân tích chùm trong nghiên cứu địa hóa các vùng quặng Đồi Bù, Khau Âu và Nam Chợ Đồn, T.C. Địa chất, Loạt A, 260, tr. 83-88.
  12. Đặng Mai, 2003. Mô hình toán học của tổ hợp nguyên tố chỉ thị quặng trong trường địa hoá thứ sinh vùng Tây bắc Việt Nam, T.C.Khoa học, T. XIX, số 3, tr 41-47.
  13. Đỗ Văn Phi, Đặng Mai, Hoàng Minh, Đỗ Văn ái, 2000. Kết quả bước đầu sử dụng phương pháp mô hình địa hoá trong nghiên cứu vùng quặng chì-kẽm Nam Chợ Đồn, Địa chất và Khoáng sản, Tập 7, tr. 235-250.
  14. Đậu Hiển, Đặng Mai và nnk, 2004. Phân kiểu đất đai dựa vào nghiên cứu vỏ phong hóa nhằm định hướng phát triển bền vững lâm nông nghiệp miền núi, T.C. Khoa học, XX, số 2 tr. 60-66.

Các công trình đã công bố và đăng trong tuyển tập hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế.

  1. Đặng Mai, 2000. Dị thường asen trong vùng quặng vàng Đồi Bù. Proceeding International Workshop, tr. 49-54.
  2.  
  3. Sách đã xuất bản:
  4. Đặng Mai, 2004. Toán ứng dụng trong địa chất. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  5. Ngô Quang Toàn, Đặng Mai và nnk, 2000. Vỏ phong hóa và trầm tích Đệ tứ Việt Nam. Nhà xuất bản Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Các đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Đánh giá điều kiện vỏ phong hóa và đất phục vụ quy hoạch phát triển bề vững khu vưc biên giới phía tây từ Thanh Hóa đến Kon Tum (đề tài nhánh của đề tài độc lập cấp nhà nước KHCN 2001 -2003.
  2. Mô hình hoá trường địa hoá thứ sinh của các mỏ kim loại cơ bản và quý hiếm (Cu, Pb-Zn, Sn, Sb, Au) ở miền Bắc Việt Nam, 711404, 2004 - 2005.
  3. Tiến hoá địa hoá trầm tích Đệ tứ đồng bằng ven biển miền Trung và ý nghĩa cổ khí hậu của chúng, QT97-10, 1997 - 1998.
  4. Nghiên cứu áp dụng bài toán nhận dạng xác định các đặc trưng của trường địa hoá thứ sinh phục vụ tìm kiếm khoáng sản, QT 01 -18, 2001-2002.
  5. Mô hình hoá toán học các dị thường địa hoá vàng Khau âu và Mô hình hoá dị thường địa hoá chì kẽm Chợ Đồn (đề tài nhánh cấp Bộ Công Nghiệp), 1998 - 1999.
  6. Tiềm năng chứa khoáng sản của vỏ phong hóa vùng Hà Nội và phụ cận, B91-05-36, 1991-1993.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   |