Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Đoàn Văn Bộ, Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1952

Nơi công tác: Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học

Chuyên ngành: Hải dương học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đoàn Bộ, 1986. Đặc điểm chế độ muối nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn, Hà Nội No 308, tr.16 -20.
  2. Nguyễn Tác An, Đoàn Bộ, 1988. Tính toán năng suất sinh học sơ cấp ở các vùng nước trồi thềm lục địa Việt Nam, Sinh học vùng biển ven bờ Việt Nam. Viện Sinh học biển, Phân viện Viễn Đông Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô, Vladivostok,tr. 57-62.
  3. Đoàn Bộ, 1991. Phương pháp giải bài toán khuếch tán các hợp phần sinh hoá với nguồn nhiều pha phân bố không gian. Tạp chí Các khoa học về Trái Đất, Hà Nội, T.13, số 4, tr. 108-112.
  4. Đoàn Bộ, 1992. Bài toán khuếch tán thẳng đứng các hợp phần sinh hoá trong biển, Thông báo khoa học của các trường đại học, Số 2: Địa lý- Khí tượng thuỷ văn, tr. 101-108, Hà Nội.
  5. Đoàn Bộ, 1993. Tính toán biến đổi năm khối lượng sinh vật nổi bằng mô hình chu trình phốt pho trong hệ sinh thái vùng biển Thuận Hải. Tạp chí Sinh học, T. 15, số 3, tr.17-20, Hà Nội.
  6. Đặng Thị Sy, Đoàn Bộ, 1994. Tính đa dạng của thực vật phù du vùng biển Bình Thuận - Ninh Thuận. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, số 4, tr.31-33, Hà Nội.
  7. Nguyễn Xuân Huấn, Đoàn Bộ, 1995. Áp dụng mô hình phân tích quần thể thực (VPA) để đánh giá biến động hai loài cá kinh tế Nục sò và Mối vạch tại vùng biển Bình Thuận. Tạp chí Sinh học, T. 17, số 1 (CĐ), tr. 6-10, Hà Nội.
  8. Đoàn Bộ, Nguyễn Xuân Huấn, 1996. Nghiên cứu nguồn lợi cá Hồng (Lutianus Erythropterus Bloch) ở vịnh Bắc Bộ bằng mô hình phân tích quần thể thực VPA (Virtual Population Analysis). Tạp chí khoa học ĐHQGHN, T.12, số 2, tr.9-14, Hà Nội.
  9. Đỗ Trọng Bình, Đoàn Bộ, 1996. Kết quả tính năng suất sơ cấp và một số hiệu quả dinh dưỡng của thực vật nổi trong đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, Tài Nguyên và Môi trường biển, T.3, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tr.163-168, Hà Nội.
  10. Đoàn Bộ, Nguyễn Đức Cự, 1996. Nghiên cứu năng suất sinh học sơ cấp của thực vật nổi trong hệ sinh thái vùng triều cửa sông Hồng, Tài nguyên và Môi trường biển, T.3, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tr.169-176, Hà Nội.
  11. Đoàn Bộ, 1997. Mô hình toán học phân bố sinh vật nổi và năng suất sinh học sơ cấp ở vùng nước trồi thềm lục địa Nam Trung Bộ. Tạp chí Sinh học, T.19, số 4, tr. 35-42, Hà Nội.
  12. Nguyễn Thọ Sáo, Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Nguyễn Quang Trung, Trịnh Ngọc Lan, 1999. Tính toán lan truyền các yếu tố môi trường nước trên sông Nhuệ. Tạp chí Tư vấn Xây dựng Thuỷ lợi I ‘98, tr. 27-30, NXB Hà Nội.
  13. Đoàn Bộ, 2000. Sử dụng mô hình toán trong nghiên cứu hệ sinh thái biển ở vùng biển Bình Thuận- Ninh Thuận và đầm phá Tam Giang-Cầu Hai. Tạp chí khoa học ĐHQGHN, t. XVII, No2, pp 7-15, Hà Nội.
  14. Đoàn Bộ, Nguyễn Dương Thạo, 2001. Sinh vật phù du vùng biển phía tây Trường Sa và mối quan hệ của chúng với các yếu tố môi trường. Tạp chí Thuỷ Sản, số 6, tr. 16-18, Hà Nội.
  15. Đoàn Bộ, Trịnh Lê Hà, 2003. Đặc điểm phân bố một số yếu tố hoá học và môi trường nước vùng biển Quảng Ninh trong mùa hè. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XIX, No1, tr. 1-9, Hà Nội.
  16. Phạm Văn Huấn, Đinh Văn Ưu, Nguyễn Minh Huấn, Đoàn Bộ, 2003. Các đặc trưng rối lớp biên sóng-dòng sát đáy vùng biển ven bờ. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XIX, No1, tr. 39-46.
  17. Đoàn Bộ, 2005. Một số kết quả tính toán năng suất sinh học của quần xã plankton vùng biển khơi nam Việt Nam. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội TXXI, No3AP, tr.1-7, Hà Nội.
  18. Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Hà Thanh Hương và nnk, 2005. Tương quan biến động điều kiện môi trường và ngư trường nghề câu cá ngừ đại dương ở vùng biển khơi nam Việt Nam. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XXI, No3AP, tr.108-117.
  19. Đoàn Bộ, 2006. Mô hình sinh thái biển và một số kết quả áp dụng tại vùng biển khơi miền Trung Việt Nam. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội , T. XXII, No1AP, tr. 27-33.
  20. Trương Văn Bốn, Đoàn Bộ, Nguyễn Bích Ngọc, Trần Lưu Khanh, 2006. Tính toán một số đặc trưng thuỷ động lực và chất lượng nước vịnh tùng gấu (đảo Cát Bà, Hải Phòng) phục vụ phát triển hợp lý nghề nuôi cá lồng bè. Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đoàn Bộ, 1991. Mô hình cấu trúc thẳng đứng sinh vật nổi vùng nước trồi biển Thuận Hải. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị khoa học toàn quốc về biển lần thứ 3, T.1: Sinh học và công nghệ sinh học biển, sinh thái môi trường biển, tr.5-9, Hà Nội.
  2. Lê Đức Tố, Đoàn Bộ, 1991. Sự phát triển nguồn lợi biển Thuận Hải trong cơ chế hoạt động của hiện tượng nước trồi. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị khoa học toàn quốc về biển lần thứ 3, T.1: Sinh học và công nghệ sinh học biển, sinh thái môi trường biển, tr.321-337, Hà Nội.
  3. Đinh Văn Ưu, Lê Đức Tố, Đoàn Bộ, 1993. Sự phân hoá gió trong đới ven bờ Bình Trị Thiên - Bình Thuận và tác động của nó lên chế độ thuỷ văn và năng suất sinh học biển vùng kế cận. Tuyển tập Hội thảo khoa học Quốc gia về nghiên cứu và quản lý vùng ven biển Việt Nam, Hà Nội tháng12/1992, tr.166-173.
  4. Đoàn Bộ, Trần Văn Cúc, 1993. Mô hình khuếch tán hai chiều các hợp phần trong biển. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 12-1992, T.4: Cơ học chất lỏng và chất khí, tr.31-35, Hà Nội.
  5. Le Duc To, Doan Bo, 1997. On the ecological effects of the upwelling in the South Vietnam self area, Conference proceedings, Oceanology International 97 Pacific Tim, Vol. 1: Extending the Reach of Ocean Technologies, pp.109-116, Singapore.
  6. Liana Talaue-McManus, Marites Alsisto, Doan Bo, Nguyen Duong Thao, 1997. Plankton distribution in the South China Sea (Results of the RP-VN JOMSRE-SCS-96). Proceedings of Scientific Conference on the Philippines - Vietnam Joint Oceanographic and Marine Scientific Research expedition in the South China Sea 1996, pp. 67-71, Hanoi.
  7. Doan Bo, Liana Talaue-McManus, et all, 1997. Primary productivity of phytoplankton in study sea area of RP-VN JOMSRE-SCS 1996. Proceedings of Scientific Conference on the Philippines - Vietnam Joint Oceanographic and Marine Scientific Research expedition in the South China Sea 1996, pp. 72-86, Hanoi.
  8. Đinh Văn Ưu, Nguyễn Thọ Sáo, Đoàn Bộ, Phạm Văn Huấn, 1999. Mô hình 3 chiều (3D) nghiên cứu biến động cấu trúc hoàn lưu và nhiệt muối Biển Đông trong điều kiện gió mùa biến đổi. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, Tập 1: Khí tượng-Thuỷ văn, Động lực biển, tr .177-184, Hà Nội.
  9. Đoàn Bộ, 1999. Mô hình sinh thái thuỷ động lực và một số kết quả áp dụng tại biển Việt Nam. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, Tập 1: Khí tượng-Thuỷ văn, Động lực biển, tr .185-191, Hà Nội.
  10. Đoàn Bộ, Nguyễn Xuân Huấn, 1999, Ứng dụng mô hình LCA trong nghiên cứu cá biển và quản lý nguồn lợi cá. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, Tập 2: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển, tr .1081-1085, Hà Nội.
  11. Đoàn Bộ, 1999, Vai trò sinh thái của một số yếu tố môi trường nước vùng biển sâu giữa Biển Đông. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, Tập 2: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển, tr .1164-1169. Hà Nội.
  12. Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Phạm Văn Huấn, 1999. Mô hình tính toán và dự báo trạng thái môi trường nước biển. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, Tập 2: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển, tr .1175-1185, Hà Nội.
  13. Lê Đức Tố, Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Phạm Văn Huấn, 1999. Khả năng dự báo cá khai thác ở các vùng biển Việt Nam. Tuyển tập Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ 4, Tập 2: Sinh học, nguồn lợi, sinh thái, môi trường biển, tr .1186-1199, Hà Nội.
  14. Dinh Van Uu, Doan Bo, et all, 1999. Coupled thermo-hydrodynamic ecosystem and environmental model of the South China Sea. Proceedings of "4th International Conference on the Marine Biology of the South China Sea", Manila.
  15. Beckers J-M, Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Nihoul J.C.J, 2000. Mô hình 3D sinh thái thuỷ động lực và ứng dụng ở các vùng biển ven bờ, cửa sông Việt Nam. Tuyển tập Hội nghị quốc tế... Aug. 14-18, pp. 390-397, Nha Trang.
  16. Đoàn Bộ, Nguyễn Thọ Sáo, Đinh Văn Ưu, 2002. Mô phỏng diễn biến các đặc trưng dòng chảy và một số yếu tố chất lượng nước sông Thái Bình bằng bộ chương trình WASP. Tuyển tập Hội nghị Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, Liên hiệp các Hội KH&KT Việt Nam, NXB Nông nghiệp, tr. 17-24, Hà Nội.
  17. Đoàn Bộ, Đoàn Văn Phúc, 2005. Sử dụng mô hình WASP mô phỏng sự lan truyền một số yếu tố chất lượng nước sông Đồng Nai (đoạn chảy qua Thành phố Biên Hòa). Tuyển tập Hội nghị Môi trường toàn quốc, Hà Nội 4-2005, Chuyên ban Khoa học - Công nghệ về Môi trường, Hà Nội.
  18. Doan Bo, 2005. A model for nitrogen transformation cycle in marine ecosystem. Proceedings Extended Abstracts Volume, Theme 1, Session 3: Biogeochemical Cycling and Its Impact on Global Climate Change, 6Th IOC/WESTPAC International Scientific Symposium, 19-23 April 2004, Hangzhou, China, Published by Marine and Atmospheric Laboratory, School of Environmental Earth Science, Hokkaido University, pp 54-58, Japan.
  19. Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Hà Thanh Hương, Phạm Hoàng Lâm, 2006. Ứng dụng mô hình dòng chảy ba chiều (3D) nghiên cứu quá trình lan truyền các chất lơ lửng tại vùng biển ven bờ Quảng Ninh. Tuyển tập công trình Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí toàn quốc năm 2005. Hội Cơ học Thuỷ khí, Hội Cơ học Việt Nam, Tr.623-632, Hà Nội.

Sách đã xuất bản:

  1. Đoàn Bộ, 1990. Hóa học nước tự nhiên. Nhà xuất bản Đại học Tổng hợp.
  2. Đoàn Bộ, 2001. Các phương pháp phân tích hóa học nước biển. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  3. Đoàn Bộ, 2003. Hóa học biển. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu đặc điểm thủy hóa và sinh học vùng biển sâu Biển Đông, Đề tài độc lập cấp Nhà nước, mã số KĐL-JOMSRE-01, 1996-1997.
  2. Đánh giá tác động của các điều kiện hải dương tới quá trình sản xuất sơ cấp ở vùng biển ven bờ tây vịnh Bắc Bộ. Đề tài nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 7.8.13. 1998-2000.
  3. Nghiên cứu và thử nghiệm mô hình chu trình chuyển hóa Nitơ trong hệ sinh thái biển (áp dụng cho vùng biển Quảng Ninh). Đề tài cấp trường Đại học KHTN, mã số TN 01-25, 2001.
  4. Xây dựng mô hình toán chu trình chuyển hoá vật chất trong hệ sinh thái biển và ứng dụng trong việc đánh giá tiềm năng sinh học và môi trường nước vùng biển tỉnh Quảng Ninh. Đề tài nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 731601, 2001-2003.
  5. Nghiên cứu và đánh giá sức sản xuất sơ cấp vùng biển khơi miền Trung Việt Nam. Đề tài nghiên cứu cơ bản cấp Nhà nước, mã số 760740, 2004-2005.
  6. Phát triển ứng dụng mô hình toán sinh thái biển và đánh giá khả năng sản xuất vật chất hữu cơ vùng biển bờ tây vịnh Bắc Bộ phục vụ định hướng khai thác bền vững. Đề tài NCCB, mã số 705206, 2006-2008.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   |