Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS Trần Ninh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1943

Nơi công tác: Khoa Sinh học, ĐHKHTN Hà Nội

Chuyên ngành : Thực vật

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế

  1. Trần Ninh, Vũ Thế Long, Nguyễn Nghĩa Thìn, 1990. Nghiên cứu hệ thực vật trong Quốc Tử Giám- Văn Miếu, Hà Nội. Những phát hiện mới về khảo cổ học. Viện Khảo cổ, tr. 270 -273.
  2. Trần Ninh, Nguyễn Văn Mùi, 1993. Nghiên cứu phân loại Sả (Palmarose) ở vườn thuốc Văn Điển bằng Isozym esteraza. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, Số 3, tr. 35 -38.
  3. Trần Ninh, Nguyễn Văn Mùi, Hoàng thị Ngọc Lan, 1994. Góp phần xác định loài Sả chanh (Citral) ở vừon thuốc Văn Điển bằng isozym esteraza. Tạp chí Di truyền và ứng dụng. số 2, tr. 14 -17.
  4. Trần Ninh, Trần thị Phương Anh, Nguyễn Bá Thụ, 1995. Hai loài trà hoa vàng ở vườn Quốc gia Cúc Phương - nguồn gen quý hiếm cần được bảo vệ. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, Số 2, tr. 26 -28.
  5. Trần Ninh, 1996. Camellia rosmannii - Loài trà mới của Việt Nam. Tạp chí di truyền và ứng dụng, Số 4, tr. 14 -15.
  6. Trần Ninh, 1999. Camellia kirinoi loài trà mới cho khoa học. Tạp chí di truyền học và ứng dụng, Số 2, tr. 37 -38.
  7. Trần Ninh, Nguyễn Văn Mùi, Trương Quốc Phong, 2001. Phân loại hai loài trà hoa trắng Camellia caudata và Camellia pubicosta bằng kỹ thuật PCR. Tạp chí di truyền và ứng dụng, Số 2, tr. 17 - 23.
  8. Trần Ninh, 2001. Các loài trà hoa vàng thuộc chi Camellia ở Việt Nam. Tạp chí sinh học, Số 23 (3a), tr. 12 -15.
  9. Trần Ninh & Nguyễn Hữu Cường, 2001. Phân loại chi Rêu dẹt lông chim - Pinnatella (Ngành Rêu) ở Việt Nam. Tạp chí sinh học, Số 23(3a), tr. 16 - 21.
  10. Trần Ninh, Nguyễn Minh Lan, Nguyễn Thanh Vân, 2001. Một số kết quả nghiên cứu về chi Anabaena Bory và Nostoc Vaucher được phân lập từ ruộng lúa huyện Thanh Trì, Hà Nội. Tạp chí sinh học, Số 23 (3a), tr. 47 - 56.
  11. Trần Ninh, Lê Nguyệt Hải Ninh, 2004. Một số dẫn liệu về ba loài trà hoa vàng mới của Việt Nam. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nhà XBKH&KT, Hà Nội, tr.185-188.
  12. Trần Ninh, 2004. Kết quả điều tra thành phần loài Địa tiền ở VQG Tam Đảo. Tạp chí KH, ĐHQGHN, tr. 38-40.
  13. Tran Ninh, 1980. Moses of Viet Nam, I. Acta Botanica Academie Scientiarum Hungaricae, Tomus 26 (3-4), pp. 437- 445.
  14. Tran Ninh, 1981. Mosses of Viet Nam, II. Acta Botanical Academie Scientiarum Hungaricae, Tomus 27 (1-2), pp. 151- 160.
  15. Tran Ninh, 1981. Rewiew of the Indochinese Homaliodendron Fleisch.Uniwersytet im. Adama Mickiewicza W Poznaniu, Seria Biologia, Nr. 20, pp.57- 60.
  16. Tran Ninh, Pocs Tamas, 1982. Noguchidendron, a new genus of the moss family Neckeraceae. Acta Botanical Academie Scientiarum Hungaricae, Tomus 27 (1-2), pp. 161- 168.
  17. Tran Ninh, 1984. A revision of Indochinese Homaliodendron. Journ. Hattori Bot. Lab., Số 57: tr. 1- 39.
  18. Tran Ninh, 1993. Mosses of the Tam Dao Mountains, Viet Nam. The Bryologists, Số 96(4), tr. 573 -581.
  19. Tran Ninh, 1998. Three Mosses new to Vietnam. Tropical Bryology, Số 15, tr. 21 -22.
  20. Tran Ninh,1998. Bryogeography of the Tamdao Mountains, Viet Nam. Chenia, Số 5, tr. 137 - 146.
  21. Tran Ninh, 1998. Camellia rosmannii: a new species of yellow camellia from Viet Nam. International Camellia Journal, No. 30, pp. 72 -75.
  22. Tran Ninh, Tan B., 1998. New Records for Thai Land and Vietnam moss flores. Acta botanica Yunnanica, Số 20 (3), tr. 271 - 274
  23. Tran Ninh, Hakoda N., 1998. Three new species of the genus Camellia from Viet Nam. International Camellia Journal, Số 30, tr. 76 -79.
  24. Tran Ninh, Hakoda N., 1998. Camellia petelotii: a new species of yellow Camellia from Viet nam. International Camellia Journal, No. 30, pp. 81 -83.
  25. Tran Ninh, Nguyen Minh Lan, 1999. Moses of the Pa Co Mountains, West Viet Nam. Chenia, Số 6, tr. 89-95.
  26. Ninh, T & Hakoda, T. Camellia flava, Curtis Bot Magazine, Số 18, tr. 190-193, 2001.
  27. Tran Ninh, 2003. Results of the study on yellow Camellias of Viet Nam. International Camellia Journal, Số 35, tr. 72-75
  28. Tran Ninh, Tan, B.C, Pocs, T, 2002. Vu Quang and other VietNam Mosses Collected by Tran Ninh, B.C. Tan and T.Pocs in 2002, Acta Acad. Paed. Agr., Số 34: tr. 85-101.
  29. Tran Ninh, Pocs, T., 2005. Contribution to the Bryoflora of Viet Nam, VI on the Liverwort of Vu Quang Nature Reserve, Acta Bot. Hungarica Số, tr. 151-171.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Trần Ninh, 2003. Đa dạng sinh học của chi trà mọc hoang dại ở VQG Tam Đảo. Những vấn đề n/c cơ bản trong khoa học sự sống, nhà XBKH & KT, tr.193-196.
  2. Trần Ninh, 1991. Những đặc điểm hình thái của loài Rêu Campylopus richardii phân bố ở vùng A Sầu huyện A Lưới tỉnh Bình Trị Thiên. Hội thảo quốc gia về hậu quả chiến tranh hoá học ở Việt nam, tr. 34-35.
  3. Tran Ninh, 1994. Some taxonomic problems in the moss genus Homaliodendron: A numerical approach. Proceedings of the NCST of Vietnam, Vol.6, No.2, pp.83 -92.
  4. Trần Ninh, Nguyễn Xuân Quýnh, Mai Đình Yên, Vũ Trung Tạng, Nguyễn Xuân Huấn, Ngô Xuân Nam, 2000. Xây dụng hệ thống các thông số và quy trình quan trắc về biến động đa dạng sinh học cho hệ sinh thái vùng cửa sông Bạch Đằng và Ba Lạt. Hội thảo sinh học quốc gia, Hà Nội, tr. 68-72.
  5. Trần Ninh, 2001. Một số kết quả nghiên cứu mới về chi trà - Camellia ở Việt Nam. Hội thảo quốc tế Sinh học. Hà Nội, Viêt Nam, Số 1, tr. 156 - 159.
  6. Trần Ninh, 1985. Những dẫn liệu bước đầu về khu hệ Rêu vùng A Lưới Tỉnh Bình Trị Thiên. Hội nghị khoa học khoa Sinh Học.
  7. Trần Ninh, 2000. Đa dạng sinh học của Chi Trà - Camellia ở vườn quốc gia Tam Đảo. Báo cáo khoa học tại hội thảo khoa học” Đa dạng sinh học vườn Quốc gia Tam Đảo”.
  8. Trần Ninh, 2000. Kết quả điều tra khu hệ Rêu Vườn Quốc gia Tam Dảo. Báo cáo khoa học tại hội thảo khoa học “Đa dạng sinh học vườn Quốc gia Tam Đảo”.
  9. Trần Ninh, 2000. Kết quả điều tra thành phần các loài Rêu ở vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế. Hội nghị khoa học lần thứ 12 ĐHKH Huế.
  10. Trần Ninh, 1998. Nghiên cứu sinh học phục vụ cho dự án thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội. Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học ĐHKHTN Hà Nội.
  11. Trần Ninh, 1998. Đánh giá về nguồn tài nguyên sinh vật tại các thuỷ vực ở tỉnh Quảng Ninh. Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học ĐHKHTN Hà Nội, (nhiều tác giả).
  12. Trần Ninh, 1985. Khả năng tích tụ nước của vài loài mọc tự nhiên trên vùng đồi xã Võ lao huyện Thanh hoà, Vĩnh phú. Tuyển tập công trình nghiên cứu Bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường ở Vĩnh phú,tr. 99- 100.

Sách đã xuất bản:

  1. Lê Trọng Cúc, Trần Ninh, 2001. Danh lục TV Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp.
  2. Trần Ninh, 2005. Thực tập Hệ thống thực vật. ĐHQG Hà Nội.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu các loài hoang dại thuộc họ Chè (Theaceae) ở miền Bắc Việt Nam. Đề tài hợp tác Việt- Pháp. 1994 - 1995.
  2. Các loài Rêu phát triển ở thành phố Hà Nội và mối liên quan giữa chúng với ô nhiễm môi trường.. 1992 - 1994.
  3. Đa dạng ngành Rêu trên hệ núi đá vôi Bắc Việt Nam, 1999 - 2000.
  4. Đa dạng họ Chè - Theaceae của miền Bắc Việt Nam, 2001 - 2004
  5. Đa dạng ngành Rêu VQG Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh, 2001 - 2003.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   |