Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS. Phạm Văn Nhiêu, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1948

Nơi công tác: Bộ môn Hoá lý – Khoa Hoá học - Trường ĐH KHTN – ĐHQGHN

Chuyên ngành: Hoá lý

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế và đăng trong Tuyển tập Hội nghị Khoa học Quốc gia, Quốc tế.

  1. Phạm Văn Nhiêu, A. A. Kuliev, 1984. Hệ tương hỗ Tl4GeSe4 + Tl2SnSe3 Û Tl4SnSe4 + Tl2GeSe3. Tuyển tập các công trình khoa học. Bacu, Tr. 74 – 78.
  2. Phạm Văn Nhiêu, M. B. Babalư, A. A. Kuliev, 1984. Hệ Tl4GeS4 – Tl4SnS4. Tuyển tập báo. Viện Hàn lâm Khoa học Adec-bai-zan., No 9, Tr. 47 – 50.
  3. Phạm Văn Nhiêu, M. B. Babalư, A. A. Kuliev, 1984. Nghiên cứu hệ Tl2GeS3 - Tl2SnS3. Tạp chí hoá học Adec-bai-zan, No 2, Tr. 117 – 120.
  4. A. A. Kuliev, Phạm Văn Nhiêu,1982. Nghiên cứu cân bằng pha một số hệ ba và bốn cấu tử trên cơ sở các Khancogenit Tali. Tuyển tập báo cáo Hội nghị tòan liên bang “Hoá học và công nghệ các Khan-co-gen và Khancogenit”. Karaganađa, C. 42 – 44.
  5. A. A. Kuliev, Phạm Văn Nhiêu, 1982. Tổng hợp, nghiên cứu các tính chất hoá lí của các Thio-Gecmanat và Thio-Stanat Tali. Tuyển tập “Hoá học và Công nghệ kim loại màu, hiếm và các muối”. Fruade, Tr. 229 – 231.
  6. A. A. Kuliev, M. B. Babalư, Phạm Văn Nhiêu,1983. Cân bằng pha trong các hệ ba hợp phần: AIII – Tl – CVI và một số hệ bốn cấu tử. Tuyển tập “Chất bán dẫn ba hợp phần và ứng dụng của chúng”. Ki-si-nhốp., tr.140 – 142.
  7. A. A. Kuliev, Phạm Văn Nhiêu, 1983. Giản đồ pha và các tính chất nhiệt động của hệ Tl – Me – X – KH. “Nhiệt động học và vật liệu bán dẫn”. C. 114 – 117.
  8. Phạm Văn Nhiêu, 1982. Cân băng pha trong các hệ Tl4GeSe4 – Tl4SnS4 và Tl2GeS3 - Tl2SnS3. Đề cương báo cáo tại Hội nghị khoa học nước Cộng hoà lần thứ V của nghiên cứu sinh các trường đại học Adecbaizan. Bacu, Tr. 125.
  9. Phạm Văn Nhiêu, Lí Tài Un, A. A. Kuliev, 1983. Cân bằng pha của các hệ Tl2GeS3 – Tl2SnS3 và CuTlSe – AgTlSe (TlIn-Se2). Tuyển tập các công trình khoa học. “”Hợp chất cô cơ. Tổng hợp và Tính chất”. Bacu, Tr. 111 – 113.
  10. A. A. Kuliev, Phạm Văn Nhiêu,1982. Nhiệt nóng chảy của các Khancogemanat và Khancosfanat Tali và phân tích nhiệt động các giản đồ của một số hệ với sự rham dự của chúng., Tuyển tập “Vật liệu Hội nghị khoa học toàn liên bang về Nhiệt lượng và Nhiệt hoá học”. Tbilixi, tr. 307 – 309.
  11. Phạm Văn Nhiêu, M. B. Babalư. A. A. Kuliev. Hệ Tl4GeS4 + Tl2SnS3 và Tl2GeS3 - Tl2SnS3. Đề cương báo cáo tại Hội nghị khoa học nưýơc Cộng hoà lần thứ V của nghiên cứu sinh các trường đại học Adecbaizan. Bacu, Tr. 125.
  12. Phạm Văn Nhiêu, Lí Tài Un, A. A. Kuliev, 1983. Cân bằng pha của các hệ Tl2GeS3 – Tl2SnS3 và CuTlSe – AgTlSe (TlIn-Se2). Tuyển tập các công trình khoa học. “Hợp chất cô cơ. Tổng hợp và Tính chất”. Bacu, Tr. 111 – 113.
  13. Phạm Văn Nhiêu, Vũ Hùng Sinh, Vũ Phương Liên, 2004. Nghiên cứu tương quan giữa cấu trúc điện tử và khả năng ức chế ăn mòn của dãy dẫn xuất piridin. Tạp chí Phân tích hoá, lý và sinh học. T. 9, số 4, tr. 60 – 68.
  14. Nguyễn Minh Thảo, Vũ Minh Tân, Phạm Văn Nhiêu, 2004. Tổng hợp một số hiđrazit thế của axit benzoic thế với o-hiđroxi axeton phenon. Tạp chí hoá học. T. 42, số 3, tr. 331 – 314.
  15. Phạm Văn Nhiêu, Vũ Minh Tâm, Nguyễn Minh Thảo, 2004. Nghiên cứu mối tương quan giữa cấu trúc điện tử và hiệu suất ức chế ăn mòn của các dẫn xuất 2-hiđroxi axetophenon – aroyl hiđrazon. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học T. 9, số 2, tr. 42 – 49.
  16. Phạm Văn Nhiêu, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Mạnh Cường, 2005. Tổng hợp một số 2-hiđroxy 5-metyl axetophenon aroyl hiđrazon. Tạp chí hoá học và ứng dụng, số 7, tr. 33 – 37.
  17. Phạm Văn Nhiêu, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Mạnh Cường, 2006. Nghiên cứu mối tương quan giữa cấu trúc phân tử và khả năng ức chế ăn mòn trong dung dịch HNO3 3M của một số hợp chất 2-hiđroxi-5-metyl axeton phenon aroyl hiđrazon. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, T. 11, số 2, tr. 8 – 12.
  18. Phạm Văn Nhiêu, Nguyễn Minh Thảo, Vũ Phương Liên, 2006. Nghiên cứu tổng hợp và khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một số benzoyl – hiđrozon-o-hiđroxi axeto phenon. Tạp chí khoa học ĐHQG, T. 22, số 3A-AT.

Sách đã xuất bản:

  1. Phạm Văn Nhiêu (chủ biên), 1989. Cấu tạo chất, NXB GD.
  2. Phạm Văn Nhiêu (chủ biên), 2003. Hoá đại cương. NXB ĐHQGHN.
  3. Lâm Ngọc Thiềm, Phạm Văn Nhiêu. Hoá lượng tử (sắp xuất bản).

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì.

  1. Nghiên cứu chế tạo các vật liệu vô cơ trên cơ sở đất hiếm và kim loại chuyển tiếp, ứng dụng trong công nghệ hoá học và vật liệu. Đề tài cấp Bộ, NCCB, mã số: B91-05-40, 1991.
  2. Nghiên cứu chế tạo CMC. Cấp Bộ. Mã số B94-00-11, 1994
  3. Nghiên cứu chế tạo mỡ bôi trơn canxi. Cấp ĐHQG. Mã số QT-00-11, 2001.
  4. Nghiên cứu mối tương quan giữa cấu trúc điện tử và hiệu suất ức chế ăn mòn của các dẫn xuất 2-hiđroxi axeto phenon – aroyl hiđrazon đối với sự hoà tan đồng kim loại trong dung dịch axit nitric loãng. Đề tài cấp ĐHQG. Mã số QT-03-09, 2003.
  5. Tổng hợp và nghiên cứu mối tương quan giữa cấu trúc điện tử và khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một số hiđrazit thế. Đề tài đặc biệt cấp ĐHQG. Mã số QG-05-15, 2005.
  6. Nghiên cứu cấu trúc phân tử, định hướng tổng hợp và ứng dụng hiđrazit thế làm chất ức chế ăn mòn kim loại. Đề tài NCCB, mã số 5-075-06, 2006

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   |