Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, ĐHKHTN

Năm sinh: 1959

Nơi công tác: Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội

Chuyên ngành: Hoá sinh học

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Tuấn Nghĩa và Phạm Thị Trân Châu, 1987. Sự biến đổi hoạt độ kìm hãm tripxin (TIA) ở quả và hạt mướp đắng (Momordica charantia L.) trong quá trình phát triển của chúng. Tạp chí Sinh học, Số 9, tr.12-17.
  2. Phan Tuấn Nghĩa và Phạm Thị Trân Châu, 1987. Tinh sạch chất kìm hãm tripxin chế chủ yếu của hạt mướp đắng (Momordica charantia L.) MCTI-IV và một vài tính chất của nó. Tạp chí Khoa học, Số 4, tr. 44-51.
  3. Phan, T. N. and Pham, T. C., 1990. Trypsin inhibitors in developing seeds of Momordica charantia L. Proc.Natl Centre Sci. Res. Vietnam, Số 2, tr. 129-137.
  4. Phan Tuấn Nghĩa, Nguyên Văn Đồng, Nguyễn Tuyết Nhung, Nguyễn Bá, 1992. Nhân nhanh cây gấc (Momordica cochinchinensis Spreng.) bằng phương pháp nuôi cấy mô. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, Số 1, tr. 40-43.
  5. Phan Tuấn Nghĩa, Nguyên Văn Đồng, Trần Lan Hương, Nguyễn Bá, 1993. Nhân nhanh cây mướp đắng (Momordica charantia L.) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, Số1, tr. 14-17.
  6. Phan Tuấn Nghĩa và Hoàng Phương Hà, 1994. Tinh sạch và nghiên cứu một số tính chất của chất ức chế từ hạt mướng đắng (Momordica charantia L.) đang phát triển. Tạp chí Sinh học, Số 16, tr. 20-24.
  7. Tuteja, N., Phan,T. N. Tewari, K. K., 1996. Purification and characterization of a ADN helicase from pea chloroplast that translocates in the 3’-to-5’ direction. Eur. J. Biochem, Số 238, tr. 54-63.
  8. Phan Tuấn Nghĩa, 1997. Helicase-enzym mở xoắn ADN. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, Số 3, tr. 38-42.
  9. Tuteja, N., Phan,T. N., Tuteja, R., Ochem, A., Falaschi, A., 1997. Modulation of DNA helicase and ATPase activities of human helicase II by chemotherapeutic agents. Biochem. Biophys. Res. Commun, Số 236, tr. 636-640.
  10. Tuteja, N. and Phan,T. N., 1998. Inhibition of pea chloroplast DNA helicase and ATPase activities by DNA interacting ligands. Biochem. Biophys. Res. Commun., Số 244, tr. 861-867.
  11. Tuteja, N., Phan, T.N., 1999. A chloroplast DNA helicase II from pea that prefers replication forks. Plant Physiology, Số 118, tr. 1029-1039.
  12. Phan Tuấn Nghĩa, Narendra Tuteja và Krishna Kumar Tewari, 1999. Tinh sạch và nghiên cứu tính chất của các ADN helcicase từ cây đậu Hà lan (Pisum sativum L.). Tạp chí Sinh học, Số 21, tr. 94-101.
  13. Phan Tuấn Nghĩa, Trần Công Tước, Huỳnh Thị Thu Huệ, Phạm Văn Lập, 1999. Tách chiết ADN từ một số loài ong, muỗi và nhuộm băng ADN bằng bạc nitrat. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, Số 3, tr. 56-60.
  14. Ehthesam, N.Z., Phan, T.N., Gaikwad, A., Sopory, S.K. and Tuteja, N., 1999. Calnexin of Pisum sativum: cloning of the cDNA and characterization of the encoded protein. DNA & Cell Biol., Số 18, tr. 853-862.
  15. Phan, T.N., Reimidller, J.S. and Marquis, R.E., 2000. Sensitization of Actinomyces naeslundii and Streptococcus sanguis in biofilms and suspensions to acid damage by fluoride and other weak acids. Arch. Microbiol., Số 174, tr. 248-255.
  16. Phan, T.N., Krisch, A.M. and Marquis, R.E., 2001. Selective sensitization of bacteria to peroxide damage associated with fluoride inhibition of catalase and pseudocatalase. Oral Microbiol. Immunol., Số 19, tr. 28-33.
  17. Nguyen, P.T.M., Abranches, J., Phan, T.N. and Marquis, R.E., 2002. Repressed respiration of oral streptococci grown in biofilms. Current Microbiol., Số 44, tr. 262-266.
  18. Phan, T.N., Nguyen, P.T.M., Abranches, J. and Marquis, R.E., 2002. Fluoride and organic weak acids as respiration inhibitors for oral streptococci in acidified environments. Oral Microbiol. Immunol., Số 17, tr. 119-124.
  19. Phạm Xuân Hội, Trần Duy Quý, Phan Tuấn Nghĩa và Narendra Tuteja, 2002. Biểu hiện và tinh sạch ADN helicase tái tổ hợp (PDH45) của cây đậu Hà Lan (Pisum sativum L.). Tạp chí Di truyền và ứng dụng, Số 2, tr. 16-22.
  20. Phan, T.N., Ehtesham, N., Tuteja, R. and and Tuteja, N., 2003. A novel nuclear DNA helicase with high specific activity from Pisum sativum catalytically translocates in the 3" to 5"direction. Eur. J. Biochem., Số 270, tr. 1735-1745.
  21. Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Mai Phương, Robert E. Marquis, R.E., 2003. Cơ chế tác dụng của peroxit hydro lên vi khuẩn gây sâu răng Streptococcus mutans. Tạp chí Sinh học, Số 25 (2a), tr. 104-110.
  22. Phạm Xuân Hội, Trần Duy Quý, Phan Tuấn Nghĩa và Narendra Tuteja, 2003. Chuyển gen mã hoá enzym mở xoắn ADN (PDH45) vào cây thuốc lá (Nicotiana tabacum cv Xanthi) qua Agrobacterium và phân tích các cây được chuyển gen. Tạp chí Sinh học, Số 25, tr. 93-92.
  23. Nguyễn Thị Mai Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Robert E. Marquis, 2003. ảnh hưởng của 8-hydroxyquinolin lên các quá trình sinh lý, sinh hoá của vi khuẩn Streptococcus mutans UA-159. Tạp chí Dược học, Số 43, tr. 11-13.
  24. Phan, T.N., Bucker, T., Sheng, J. Baldeck, J.D. and Marquis, R.E., 2004. Physiologic actions of zinc related to inhibition of acid and alkali production by oral streptococci in suspensions and biofilms and enhanced peroxide killing. Oral. Microbiol. Immunol., Số 19, tr. 31-38.
  25. Phạm Xuân Hội, Trần Duy Quý, Phan Tuấn Nghĩa và Narendra Tuteja, 2004. Nghiên cứu các tính chất của enzym PDH45 mở xoắn ADN của cây đậu Hà lan. Tạp chí Sinh học, Số 26, tr. 39-47.
  26. Nguyễn Thị Mai Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đỗ Ngọc Liên, 2004. Thành phần polyphenol vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L) và tác dụng ức chế sự sinh axit của vi khuẩn sâu răng Streptococcus mutans. Tạp chí Dược học, Số 44, tr. 18-21.
  27. Đặng Quang Hưng, Nguyễn Quang Huy và Phan Tuấn Nghĩa, 2004. Hoạt độ của một số enzym bảo vệ tổn thương oxi hoá và phổ băng ADN của ốc Bradybaena similaris thu thập ở Mã Đà và cát tiên tỉnh Đồng nai. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, Số 2, tr. 32-39.
  28. Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Quốc Trung, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Tuấn Anh và Vũ Phương Ly, 2004. Xác định giới tính gà bằng kỹ thuật PCR. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội ,Tập 20, số 2AP, tr. 156-161.
  29. Phan Tuấn Nghĩa và Đặng Quang Hưng, 2004. Tinh sạch chất ức chế trypsin (TI) từ hạt đậu tương (Glycine max L.). Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội. Tập 20, Số 4, tr. 19-24.
  30. Hà Thị Phúc, Đặng Quang Hưng, Phạm Bảo Yên, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Vũ Minh Hạnh và Phan Tuấn Nghĩa, 2005. Nghiên cứu sự đa hình di truyền của một số loài thực vật thu thập từ Mã Đà và Cát Tiên (tỉnh Đồng Nai).Tạp chí Di truyền học và ứng dụng. Số 1, tr. 17-21.
  31. Nguyễn Quang Huy, Phạm Thanh Nga, Phan Tuấn Nghĩa, 2005. Tìm hiểu tác dụng chống sâu răng của dịch chiết vỏ cây Sao đen (Hopea odarata Roxb.) Tạp chí Dược học, Số 45, tr. 13-17.
  32. Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Hồng Loan, Ngô Thu Hường và Lê Hà mi, 2005. Nghiên cứu tính chất của Taq ADN polymerase. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc Gia Hà Nội Tập 21: (đang in).
  33. Phan Tuấn Nghĩa, Ngô Thu Hường, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Hồng Loan, Vũ Phương Ly, 2005. Nhân dòng và biểu hiện gen ADN polymerase của Pyrococcus furiosus trong E. coli sử dụng vector pET28a. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 2 (đang in).

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Phan Tuấn Nghĩa, 1994. Bước đầu áp dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan ở Khoa Sinh học, Trường ĐHTH Hà Nội. Hội nghị: Những vấn đề giảng dạy Sinh học, tháng 11 năm1994. Hà Nội. Tr. 79-83.
  2. Phan Tuấn Nghĩa và Đặng Sỹ Hải, 1997. Thi trắc nghiệm khách quan và bước đầu phát triển phần mềm phục vụ việc ra đề, chấm thi trắc nghiệm ở Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Hội thảo Kiểm tra đánh giá sinh viên ở Trường ĐHKHTN” Tháng 23 tháng12/ 1997. Tr: 27-32.
  3. Nguyễn Thị Mai Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Robert E. Marquis, 2002. Một số đặc trưng sinh lý và sinh hoá của chủng vi khuẩn Streptococcus sobrinus ATCC 6715. Báo cáo Hội nghị Khoa học Hoá sinh Y Dược năm 2002, 2-3/ 8/ 2002, Hà Nội. Tr. 26-26.
  4. Nguyễn Thị Mai Phương, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Ngọc Dao, 2003. Tác dụng của dịch chiết vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.) lên vi khuẩn sâu răng Streptococcus mutans. Hội nghị Khoa học Sự sống lần thứ 2, Huế 7/2003. Tr. 983-986.
  5. Phan Tuấn Nghĩa, 2003. Fluo và tác dụng chống sâu răng. Báo cáo Khoa học Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá sinh toàn quốc, tổ chức tại Hà Nội vào 22-24 tháng 10 năm 2003. Tr: 251-257.
  6. Nguyễn Đình Thịnh, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Mai Phương, Đỗ Ngọc Tú, 2004. Tinh sạch và nghiên cứu tính chất của superoxit dismutase từ Streptococcus mutans. Báo cáo tại Hội nghị khoa học toàn quốc ” Những vấn đề cơ bản của Khoa học sự sống định hướng Y, Dược học. Hà Nội, 28 tháng 10 năm 2004, tr. 329-333.
  7.  
  8. Sách đã xuất bản:
  9. Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuận, Phan Tuấn Nghĩa, 2004. Thực tập Hoá sinh. Học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu sinh học các loài côn trùng bằng phương pháp sinh học phân tử, Đề tài cấp Bộ KH-CN, mã số NCCB-6.5.18/98, 1998-2000
  2. Nghiên cứu NADH oxidaz, laclat dehydrogenaz, superoxit dismutaz của một số loài vi khuẩn đường miệng, , mã số NCCB-641503, 2002-2004.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   |