Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS. Tạ Hòa Phương, Khoa Địa chất, ĐHKHTN

Năm sinh: 1949

Nơi công tác: Khoa Địa chất - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.

Ngành: Địa chất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế

  1. Tạ Hoà Phương, 1985. Những quan sát mới về vi cấu trúc vách của giống Favosites Lamarck. Tc. Các khoa học về Trái đất, N0 7(3), tr. 81-84. Hà Nội.
  2. Tạ Hoà Phương, 1986. Những nghiên cứu bổ sung về giống Trachypora Milne-Edwards et Haime. Tc. Khoa học, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, N0 4, tr. 56-62. Hà Nội.
  3. Tạ Hoà Phương, 1986. Phát hiện giống Yacutiopora Dubatolov trong trầm tích Đevon ở Việt Nam. Tc. Địa chất, N0 174-175, tr. 49-50. Hà Nội.
  4. Tạ Hoà Phương, 1994. New data on the Devonian deposits in Ham Rong area (Thanh Hoa Province). Journal of Geology, series B, N0 3-4, pp. 47-49. Hà Nội,
  5. Ta Hoa Phuong, 1994. New discovery of Devonian and Lower Carboniferous pelagic fossils in Dong Van area (Ha Giang province, Vietnam). Proc. of the Intern. Symp. on Strat. Correl. of Southest Asia, pp. 62-68. Bangkok.
  6. Tạ Hoà Phương, Đoàn Nhật Trưởng, 1995. Preliminary studies on the boundaries of Famenian stage in Vietnam. Proc. of the IGCP Symp. on Geology of SE Asia, pp. 94-104. Hanoi.
  7. Tạ Hòa Phương, Nguyễn Thế Dân, Nguyễn Hữu hùng, Đoàn Nhật Trưởng. 1983. Phát hiện hoá thạch Đevon trong đá vôi Núi Voi. Ts. Bản đồ địa chất, N0 59, tr. 8-9. Hà Nội.
  8. Ta Hoa Phuong, M. Weyant, 1994. Discovery of Famennian Conodonts from Quyet Thang Moutain, North of Thanh Hoa Town, Vietnam. CFS 168, pp. 131-137. Frankfurt am Main, CHLB Đức.
  9. Tạ Hoà Phương, Lê Văn Giang, 1996. Tài liệu mới về địa tầng Đevon hạ vùng Yên Minh - Mậu Duệ, Hà Giang. Tc. Địa chất, số 237, tr. 6-13. Hà Nội.
  10. Tạ Hoà Phương, V. Baudu- Suire, Lê Văn Giang, 1996. Scolecodonts from the Bản Thăng Formation (Lower Devonian) in Khao Lộc - Quản Bạ area, Hà Giang Province (Việt Nam). Proc. of the IGCP Symposium on Geology of SE Asia, XI/1995, pp. 121-126. Hà Nội.
  11. Tạ Hoà Phương, Lê Văn Mạnh, 1996. Những tài liệu mới về mặt cắt chuẩn của hệ tầng Bó Hiềng. Tc. Địa chất, N0 232, tr. 28-33. Hà Nội.
  12. Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, 1997. Ranh giới Frasni/Famen (Đevon thượng) trong khối đá vôi Xóm Nha, vùng Quỳ Đạt, Quảng Bình. Tc. Địa chất, N0 238, tr. 5-11. Hà Nội.
  13. Nguyễn Đình Hoè, Nguyễn Thế Dân, Tạ Hoà Phương, 1979. Tài liệu mới về địa tầng Đevon ở phần Bắc đới Trường Sơn. Tc. Các khoa học về Trái đất, N0 1(3), tr. 69-74. Hà Nội.
  14. Nguyễn Thế Dân, Nguyễn Đình Hoè, Tạ Hoà Phương, 1979. Những dẫn liệu cổ sinh mới của trầm tích Silur - Đevon vùng lân cận thị xã Kiến An. Ts. Bản đồ địa chất, N0 40, tr. 94-96. Hà Nội.
  15. Nguyễn Thế Dân, Tạ Hòa Phương, 1975. Đặc điểm sinh địa tầng mặt cắt Tràng Xá. TC. Bản đồ địa chất, N0 24, tr. 15-20. Hà Nội.
  16. Paris F., Ta Hoa Phuong & Baudu V., 1993. Découverte de chitinozoaires et de scolécodontes dans l"Emsien du Vietnam (coupe de Dong Van - Nho Que, Province de Ha Giang). N. Jb. Geol. Palaeont. Mh., H10, pp. 596-606. Stuttgart (CHLB Đức)
  17. Tống Duy Thanh, Tạ Hoà Phương, 1985. Một số nét về điều kiện cổ địa lí Đevon ở Bắc Trường Sơn. Tc. Khoa học, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, N0 4, tr. 7-12. Hà Nội.
  18. Tống Duy Thanh, Ph. Janvier. Tạ Hoà Phương, Đoàn Nhật Trưởng, 1993. Địa tầng Đevon vùng Tòng Vài - Bản Thăng (Quản Bạ, Hà Giang). Tc. Địa chất, N0 218-219, tr. 1-9. Hà Nội.
  19. Tong Dzuy Thanh, Ta Hoa Phuong, 1994. New data for correlation of Early Devonian bearing the Euryspirifer tonkinensis fauna in Vietnam and South China. Subcomm. on Devonian Stratigraphy - Newsletter N0 11, p. 69. USA.
  20. Tong Dzuy Thanh, Ph. Janvier, Ta Hoa Phuong, Doan Nhat truong, 1995. Lower Devonian biostratigraphy and Vertebrates of Tong Vai valey, Vietnam. Palaeontology, vol. 38, Part.1, pp. 169-186.
  21. Ph. Janvier, Tong Dzuy Thanh, Ta Hoa Phuong,1993. A New Early Devonian Galeaspid from Bac Thai Province, Vietnam. Palaeontology, vol. 36, part. 2, pp. 297-309.
  22. Tống-Dzuy Thanh, Hou Hong-fei, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn nhật Trưởng, 1996. Outlines of stratigraphy and remarks on paleobiogeography of Devonian in Southeast Asia. Proc. of the IGCP Symposium on Geology of SE Asia, XI/1995, pp. 10-34. Hanoi.
  23. Ph. Janvier, Pham Kim Ngan et Ta Hoa Phuong, 1996. Une faune de Vertébrés de type "sud-chinois" dans le Dévonien inférieur de la basse Rivière Noire (Sông Dà), Viêt Nam. C.R. Acad. Sci. Paris, t. 323, série IIa, pp. 539-546. Paris.
  24. Tong-Dzuy thanh, Ph. janvier, Ta Hoa Phuong, 1996. Fish suggests continental connection between the Indochina and South China blocks in Middle Devonian time. Geology, vol. 24, N0 6, pp. 571-574. USA.
  25. Tong-dzuy thanh, Ta Hoa Phuong, Arthur J. Boucot, Daniel Goujet et Philippe janvier, 1997. Vertébrés silurien du Viêtnam central. C.R. Acad. Sci. Paris, t. 324, série IIa, pp. 1023-1030. Paris.
  26. Janvier P., Tong Dzuy Thanh, Ta Hoa Phuong, Doan Nhat Truong, 1997. The Devonian vertebrates (Placodermi, Sarcopterygii) from Central Vietnam and their bearing on the Devonian palaeogeography of Southeast Asia. J. S. E. Asian Earth Sci. N0 15 (4-5), pp. 393-406.
  27. Tạ Hoà Phương, Lê Văn Giang, 1998. Các phân vị địa tầng Đevon trong vùng Khao Lộc - Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. Tc. Các khoa học về Trái đất, N0 ( 20)2, tr. 108-114. Hà Nội.
  28. Tạ Hoà Phương, Đoàn Nhật Trưởng 1998. Tổng quan về trầm tích Famen ở Việt Nam. Tc. Địa chất, N0 245, tr. 1-9. Hà Nội.
  29. Ta Hoa Phuong, 1998. Upper Devonian conodont biostratigraphy in Vietnam. Journal of Geology, series B, N0 11-12, pp. 76-84. Hà Nội.
  30. Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương, 1998. Outlines of the Upper Devonian in Việt Nam. Journal of Geology, series B, No 11-12, pp. 46-56. Hà Nội.
  31. Janvier Ph. & Ta Hoa Phuong, 1999. Les Vertébrés (Placodermi, Galeaspida) du Dévonien inférieur de la coupe de Lung Cô - Mia Lé, province de Ha Giang, Viet Nam, avec des données complémentaires sur les gisements à vertébrés du Dévonien du Bac Bo Oriental. Geodiversitas, N0 21 (1), p. 33-67.
  32. Lê Văn Giang, Tạ Hoà Phương, 1999. Các phân vị địa tầng Đevon vùng Yên Minh - Quản Bạ (Nhóm tờ Yên Minh, tỉ lệ 1:50.000). Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, quyển III. Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, tr. 33-40. Hà Nội.
  33. Phạm Huy Thông, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng, 1999. Một số tài liệu mới về địa tầng Paleozoi trung - thượng vùng Quỳ Đạt - Lý Hoà và tồn tại cần được tiếp tục nghiên cứu. Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, quyển III. Cục Địa chất và khoáng sản Việt Nam, tr. 15-24. Hà Nội.
  34. Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương, 1999. Tài liệu mới về trầm tích Đevon thượng - Carbon hạ vùng Trà Lĩnh (Cao Bằng). Tc. Địa chất, N0 253, tr. 1-9. Hà Nội.
  35. Tạ Hoà Phương, 2000. Địa tầng Devon, Carbon trong mặt cắt Đồng Văn (Hà Giang). Tc. Địa chất, loạt A, Phụ trương/2000, tr. 2-9. Hà Nội.
  36. Phạm Huy Thông, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng, Nguyễn Văn Quang, 2000. Trầm tích Đevon thượng - Carbon hạ ở Bắc Trung Bộ. Ts. Bản đồ địa chất, N0 98, tr. 9-25. Hà Nội.
  37. Tống Duy Thanh, Trần Văn Trị, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, 2001. Dẫn liệu về các phân vị địa tầng Paleozoi trung ở khu vực Lô - Gâm. Tc. Địa chất, N0 265, tr. 1-11. Hà Nội.
  38. Thái Doãn Hoa, Trần Nghi, Tạ Hoà Phương, 2002. Đặc điểm thạch học và quá trình thành đá trong cấu trúc nhịp của đá san hô vùng quần đảo Trường Sa. Tc. Khoa học và công nghệ biển, T.2, N04, tr. 27-33. Hà Nội.
  39. Nguyễn Công Thuận, Tạ Hoà Phương, 2002. Tài liệu mới về tuổi của phần chân hệ tầng Tốc Tát ở vùng Hạ Lang (Cao Bằng). Tc. Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. T. XVIII, N0 3, tr. 87-91. Hà Nội.
  40. Tạ Hoà Phương, 2002. Devonian and Carboniferous conodont biostratigrapjy of the Đồng Văn Section, Hà Giang Province. Journal of Geology, series B, N019-20, tr. 14-21. Hà Nội.
  41. Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Minh Phương 2003. Về việc phân chia địa tầng các trầm tích Devon muộn và Carbon sớm ở vùng Duyên Hải Đông Bắc Bắc Bộ. Tc. Địa chất, N0 276, tr. 1-9. Hà Nội.
  42. Nguyễn Hữu Hùng, Tạ Hoà Phương, Ph. Janvier, 2003. Tài liệu mới về địa tầng Devon ở vùng Duyên Hải Đông Bắc Bộ. Tc. Địa chất, N0 281, tr. 1-10. Hà Nội.
  43. Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương, 2003. Một số tài liệu mới về trầm tích Devon thượng vùng Vạn Yên (Sơn La) . Tc. Các khoa học về Trái đất, N0 25(3), tr. 269-274. Hà Nội.
  44. Nguyễn Hữu Hùng, Tạ Hoà Phương, Ph. Janvier, 2004. Tài liệu mới về địa tầng Devon ở vùng Duyên hải Đông Bắc Bộ. Tc. Địa chất, N0 281,tr. 1-10. Hà Nội.
  45. Trần Nghi, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Quang Mỹ, Vũ Văn Phái, Đặng Văn Bào, Phan Duy Ngà, 2004. Tính đa dạng địa chất, địa mạo cấu thành di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ Bàng. Tc. Địa chất, N0 282, tr. 1-10. Hà Nội.
  46. Tạ Hoà Phương, Nguyễn Thị Thuỷ, Đoàn nhật Trưởng, Nguyễn Công Thuận, 2004. Về Ranh giới Frasni / Famen (Devon thượng) ở Đông Bắc Bắc Bộ. Tc. Các khoa học về Trái Đất, N0 26(3), tr. 216-221. Hà Nội.
  47. Tạ Hoà Phương, Nguyễn Công Thuận. 2004. Đặc điểm cổ sinh thái và phân bố của hoá thạch Răng nón, vỏ nón trong các trầm tích D3-C1 ở một số vùng thuộc Bắc Bộ. Tc. Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XX, N03. tr. 51-56. Hà Nội.
  48. Tạ Hoà Phương, Nguyễn Văn Hoàn, Phạm Nguyên Phương, 2004. Hệ tầng Dưỡng Động trong mối tương quan với các hệ tầng tuổi Paleozoi vùng Duyên hải Đông Bắc Bắc Bộ. Tc. Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, T. XX, N04, tr. 61-67. Hà Nội.
  49. Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Văn Tư, Nguyễn Văn Thuật, Tạ Hoà Phương, 2004. Đề xuất sơ đồ địa tầng Devon và phần thấp Carbon vùng Trùng Khánh, Cao Bằng. Địa chất và khoáng sản Việt Nam. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, tr. 46-52. Hà Nội.
  50. Đoàn Nhật Trưởng, Đặng Trần Huyên, Nguyễn Xuân Khiển, Tạ Hoà Phương, 2004. Về ranh giới Permi - Trias ở Việt Nam. Tc. Địa chất, N0 284. tr. 1-9. Hà Nội.

Các công trình đã công bố và đăng trong tuyển tập hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế.

  1. Tạ Hoà Phương, 1985. Sự tiến hoá vi cấu trúc vách của San hô vách đáy (Tabulata). Tuyển tập công trình Hội nghị KHKT Địa chất Việt Nam lần thứ II, tập 2, tr.48-58. Hà Nội.
  2. Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Đức Khoa, 1995. Những kết quả chính trong nghiên cứu địa tầng Đevon ở Việt nam trong 35 năm qua (1960-1995), Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHKT địa chất Việt Nam lần thứ III, tập 1, tr.59-68. Hà Nội.

Sách đã xuất bản:

  1. Tạ Hoà Phương. Trái đất và sự sống. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 1983.
  2. Tống Duy Thanh, Tạ Hoà Phương và nnk Hệ Đevon ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 1986.
  3. Tong Dzuy Thanh, Ta Hoa Phuong et al. Stratigraphia i Coelentarata Đevona Vietnama. Tom 1: Stratigraphia. (Địa tầng và Ruột khoang Đevon ở Việt nam, tập 1: Địa tầng). (tiếng Nga), 1988. Nauka, Novosibiirsk (CCCP).
  4. Tong Dzuy Thanh, Ta Hoa Phuong et al. Stratigraphia i Coelentarata Đevona Vietnama, Tom 2: Coelentarata (Địa tầng và Ruột khoang Đevon ở Việt nam, tập2: Ruột khoang). (tiếng Nga),1988. Nauka, Novosib-irsk (CCCP)
  5. Tạ Hoà Phương, 2004. Cổ sinh vật học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  6. Tống Duy Thanh, Tạ Hoà Phương và nnk, 2003. Địa chất cơ sở Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  7. Trần Nghi, Tạ Hoà Phương và nnk. Di sản thiên nhiên thế giới Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng Quảng Bình Việt nam, 2004. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt nam.

Các đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Xác định các ranh giới thời địa tầng trong khoảng từ Givet (Đevon trung) đến Turne (Carbon hạ) ở Việt Nam, mã s721, 1996-2000
  2. Các nhóm cổ sinh có nhiều ý nghĩa trong trầm tích PZ2 ở Việt Nam, mã s720 801, 2000-20030
  3. Conodonta và các nhóm hoá thạch liên quan trong nghiên cứu địa tầng Phanerozoi ở Việt Nam, mã s 721 804, 2004-2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   |