Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS. Nguyễn Xuân Quýnh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1949

Nơi công tác: Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Chuyên ngành: Động vật học

Các công trình đã công bố trên các tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Mai Đình Yên, Nguyễn Xuân Quýnh, 1984. Long term changes in the freshwater fish fauna following herbicidal attack. In the book: Herbicides in the long term ecological and human consequences. SIPRI, Taylor & Francis London and Philadelphia, p.91-95.
  2. Nguyễn Xuân Quýnh, 1985. Dẫn liệu về khu hệ động vật không xương sống sông Tô Lịch, Hà Nội. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp hà Nội, số 3, trang 51 - 57.
  3. Dương Đức Tiến, Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1987. Kết quả điều tra và bước đầu tìm biện pháp xử lý sự ô nhiễm của nước thải nhà máy phân đạm Hà Bắc. Tạp chí Công nghiệp hoá chất, số 1, tr 25-28.
  4. Nguyễn Xuân Quýnh, 1994. Ảnh hưởng của nhiệt độ và thức ăn đến sự sinh trưởng, sinh sản của D. carinata King và S. elizabethae King. Tạp chí Thuỷ sản số 3, tr 11-13.
  5. Vũ Trung Tạng, Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1994. Những điều kiện thuỷ lý hoá và thuỷ sinh vật tại các ao nuôi cá Thịnh Liệt. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 1, trang 55-59.
  6. Nguyễn Xuân Quýnh, 1994. Đặc điểm sinh học Tôm càng Macrobrachium nipponense (de Haan) ở Hồ Tây, Hà Nội. Tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội thuộc các đề tài cấp Bộ và Trường đã được nghiệm thu giai đoạn 1991-1993.
  7. Nguyễn Xuân Quýnh, 1995. Nghiên cứu về động vật không xương sống trong các thuỷ vực có nước thải vùng Hà Nội. Tóm tắt Luận án TS Sinh học, Trường Đại học KHTN, ĐH QG Hà Nội
  8. Nguyễn Xuân Quýnh, Vũ Hồng Quang, 1998. Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của việc khai thác than tới thành phần thuỷ sinh vật ở khu vực mỏ Uông Bí, Quảng Ninh. Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội , ISSN 0866-8612.
  9. Vũ Trung Tạng, Nguyễn Xuân Quýnh, 1998. Bach Dang estuarine ecosystem and human impacts on its development. Proceedings of the CRES/MacArthur Foundation Workshop on Management and conservation of coastal biodiversity in Vietnam.
  10. Darren C.J.YEO and Nguyen Xuan Quynh, 1999. Description of a new species of Somanniathelphusa (Dacapoda, Brachyura, Parathelphusidae) from Vietnam. Reprinted from: Crustaceana 72,3 1999. Brill-P.O. Box 9000-2300 PA Leiden The Netherlands.
  11. Yixiong Cai, Nguyen Xuan Quynh and Peter K.L.Ng, 1999. Caridina clinata, a new species of freshwater shrimp (Crustacea: Decapoda: Atyidae) from northern Vietnam. Proceedings of the Biological society of Washington, America, 112(3):531-535.
  12. Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Xuân Huấn, Mai Đình Yên, Vũ Trung Tạng, Trần Ninh, Ngô Xuân Nam, 2000. Xây dựng hệ thống các thông số và quy trình quan trắc về biến động đa dạng sinh học cho hệ sinh thái vùng cửa sông Bạch Đằng và Ba Lạt. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 568-571
  13. Nguyễn Xuân Quýnh và nnk, 2001. Xây dựng quy trình quan trắc và đánh giá chất lượng nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, Trung tâm KHTN&CNQG. Tập 23, 3a: 82-88
  14. Lê Thu Hà, Nguyễn Xuân Quýnh, 2001. Góp phần nghiên cứu mức độ đa dạng động vật không xương sống cỡ lớn theo dòng suối Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc. Tạp chí Sinh học, Trung tâm KHTN&CNQG. Tập 23, 3a: 62-68
  15. Nguyen Xuan Quynh et al, 2001. Brief results on Biodiversity inventory in the Camson lake area, Bacgiang province. Vietnam National University, Hanoi, Journal of Science Natural sciences. Tập 17, 1:1-6.
  16. Nguyễn Xuân Quýnh và nnk, 2001. Điều tra tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, đa dạng sinh học và đề xuất phương án xây dựng khu bảo tồn cảnh quan vùng hồ Cấm Sơn, tỉnh Bắc Giang. Proceeding of International workshop on biology. Tập 1: 115-120
  17. Le Thu Ha, Nguyen Xuan Quynh, Mai Dinh Yen, 2002. Apply BMWP score system to assess water quality of some running water. Journal of Science, ISS66-8612, 18(1):22-27. Vietnam National University Hanoi.
  18. Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Thị Mai, 2003. Đánh giá chất lượng nước sông Nhuệ bằng việc sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn làm sinh vật chỉ thị. Tạp chí Sinh học, Trung tâm KHTN&CNQG. Tập 25, 2a: 1-6
  19. Vũ Trung Tạng, Nguyễn Xuân Quýnh, 2003. Quản lý đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật của vùng cửa sông thuộc châu thổ bắc bộ cho sự phát triển bền vững (lấy cửa Ba Lạt làm ví dụ). Tạp chí Sinh học, Trung tâm KHTN&CNQG. Tập 25, 2a: 12-20
  20. Nguyễn Xuân Quýnh, Ngô Xuân Nam, Bùi Thanh Vân, Trần Anh Đức, Đinh Văn Khương, Hoàng Quốc Khánh, 2003. Thành phần động vật không xương sống ở nước tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long - Ninh Bình. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 709-713.
  21. Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, Dương Ngọc Cường, Nguyễn Xuân Quýnh, 2003. Dẫn liệu mới về nhóm trai ốc nước ngọt Việt Nam. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 731-735.
  22. Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Xuan Huan, Nguyen Thu Mai, 2003. Studying and using macro-invertebrates for assessing the quality of freshwater enviroment in Nhue river. In Proceedings of the 4th Genaral Seminar of the Core University Program. P. 89 - 94. Osaka, Japan.
  23. Trần Ngọc Lân, Nguyễn Huy Chiến, Nguyễn Xuân Quýnh, Bùi Xuân Tuyến, 2003. Mối liên quan giữa động vật nổi và động vật đáy với năng suất tôm nuôi ở một số đầm nuôi tôm Hưng Hoà (Vinh) và Nghi Xuân (Hà Tĩnh). Tuyển tập báo cáo khoa học về nuôi trồng thuỷ sản tại hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 (24 - 25 /11/2003). Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 340 - 346.
  24. Nguyễn Huy Chiến, Trần Ngọc Lân, Nguyễn Xuân Quýnh, 2003. Đa dạng động vật nổi (Zooplankton) và động vật đáy (Zoobenthos) ở một số đầm nuôi tôm Hưng Hoà -Vinh và Xuân Đan - Nghi Xuân. Tuyển tập báo cáo khoa học về nuôi trồng thuỷ sản tại hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 (24 - 25 /11/2003). Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr.610 - 615.
  25. Nguyễn Xuân Quýnh, Ngô Xuân Nam, Hoàng Quốc Khánh, Đinh Văn Khương, Nguyễn Thái Bình, 2004. Dẫn liệu về thành phần Động vật không xương sống tại một số thuỷ vực thuộc Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, tr. 204 - 206.
  26. Nguyễn Nghĩa Thìn, Lê Vũ Khôi, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Quảng, Ngô Sĩ Vân, Đặng Thị Đáp, 2004. Đánh giá tính đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, tr. 236 - 240.
  27. Nguyễn Xuân Quýnh, 2004. Quy trình lấy mẫu Động vật không xương sống cỡ lớn dùng cho việc quan trắc sinh học môi trường nước ngọt ở Việt Nam. Tạp chí khoa học ĐH QGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập XX, số 2, tr 52-57. Hà Nội.
  28. Nguyễn Huy Chiến, Nguyễn Xuân Quýnh, Phạm Đình Trọng, 2005. Một số kết quả nghiên cứu giun nhiều tơ (Polychaeta) vùng cửa sông Cả và một số đầm nuôi tôm phụ cận. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Bộ Khoa học và Công nghệ. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, tr. 894-897.
  29. Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Vịnh, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Thái Bình, Hoàng Quốc Khánh, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quang Huy, 2005. Dẫn liệu về đa dạng sinh học động vật không xương sống sông Nhuệ- sông Đáy (đoạn qua tỉnh Hà Nam) và đề xuất các giải pháp bảo tồn. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Bộ Khoa học và Công nghệ. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, tr. 1022-1025.
  30. Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thai Binh, Nguyen Tien Dung, 2005. Preliminary analysis of the aquatic invertebrate composition in Ma Da area, Dong Nai province. Journal of Science, ISS66-8612, 21 (4):1-8. Vietnam National University Hanoi.
  31. Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thai Binh, Nguyen Tien Dung, 2005. Assessment of Biodiversity and Water Quality of the Bien Hung lake, Dong Nai province. Journal of Science, ISS66-8612, 21 (4):21-24. Vietnam National University Hanoi.
  32. Nguyen Huy Chien, Nguyen Xuan Quynh, 2005. Preliminary investigation of macroinvertebrate resource at the Ca estuary. Journal of Science, ISS66-8612, 21 (4):91-96. Vietnam National University Hanoi.

Các công trình đã và đang trong Tuyển tập Hội nghị khoa học, Quốc tế:

  1. Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1974. Nghiên cứu về cơ sở thức ăn tự nhiên cho cá các hồ ở tỉnh Hà Tĩnh và khả năng sử dụng chúng trong việc nâng cao năng suất cá của các hồ. Báo cáo khoa học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  2. Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1976. Nghiên cứu về đặc tính thuỷ sinh vật học và thức ăn tự nhiên của cá ở Hồ Tây - Hà Nội. Báo cáo khoa học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  3. Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1986. Kết quả nghiên cứu về khu hệ Động vật không xương sống vùng Đồng Tháp Mười. Báo cáo khoa học Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia.
  4. Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1990. Tình trạng ô nhiễm hồ Bảy mẫu và biện pháp xử lý. Báo cáo khoa học thuộc Chương trình Nhà nước 52Đ-0502.
  5. Nguyễn Xuân Quýnh, 1991. Động vật không xương sống trong các thuỷ vực có nước thải và vai trò của chúng trong thành phần thức ăn của các loài cá nuôi. Báo cáo khoa học thuộc Chương trình Nhà nước 52Đ-0502.
  6. Nguyễn Xuân Quýnh, 1992. Khu hệ Động vật không xương sống ruộng cấy lúa thuộc huyện Hoài Đức, Hà Tây. Báo cáo khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  7. Nguyễn Xuân Quýnh, 1993. Khu hệ Động vật không xương sống ruộng cấy lúa huyện Từ Liêm và ảnh hưởng của thuốc trừ sâu đối với chúng. Báo cáo khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội
  8. Nguyen Xuan Quynh, 1993. Studies on the fresh water shrimps and molluscs of Thailand, Scientific report, Kassesat University, Bangkok.
  9. Nguyễn Xuân Quýnh, 1994. Nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trừ sâu lên một số loài Động vật không xương sống ở ruộng cấy lúa. Báo cáo khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  10. Nguyễn Xuân Quýnh, 1996. Khu hệ Động vật không xương sống trong một số thuỷ vực ở Hà Nội và khả năng sử dụng chúng làm sinh vật chỉ thị đánh giá chất lượng nước. Báo cáo khoa học Đại học Khoa học Tự nhiên.
  11. Nguyễn Xuân Quýnh, 1996. Đánh giá về nguồn tài nguyên sinh vật tại các thuỷ vực ở tỉnh Quảng Ninh. Báo cáo khoa học Đại học Khoa học Tự nhiên.
  12. Phạm Bình Quyền, Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1997. Thống kê, đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và môi trường khu vực đất ngập nước hồ Cấm Sơn, tỉnh Bắc Giang. Báo cáo khoa học Cục Môi trường.
  13. Mai Đình Yên, Nguyễn Xuân Quýnh, 1998. Nghiên cứu sinh học phục vụ cho dự án thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội. Báo cáo khoa học Đại học Khoa học Tự nhiên.
  14. Trương Quang Học, Phạm Bình Quyền, Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1998-1999. Kiểm kê đa dạng sinh học vùng hồ Cấm Sơn, tỉnh Bắc Giang. Báo cáo khoa học Sở KHCN&MT Bắc Giang và Cục Môi trường.
  15. Phạm Bình Quyền, Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 1998-1999. Thống kê đánh giá hệ sinh thái đất ngập nước ở miền Bắc Việt nam. Báo cáo khoa học Cục Môi trường, Bộ KHCN&MT.
  16. Nguyễn Xuân Quýnh, Ngô Xuân Nam, 2000. Thành phần động vật không xương sống ở các bãi nuôi Ngao, vùng cửa sông Hồng, thuộc huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định. Báo cáo khoa học, Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường. Đại học Quốc gia Hà Nội.
  17. Nguyễn Xuân Quýnh, 2000. Nghiên cứu sử dụng Động vật không xương sống làm sinh vật chỉ thị để đánh giá và giám sát chất lượng nước. Báo cáo khoa học, Hoạt động khoa học - công nghệ 1996-2000, tập II, tr 179. Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  18. Nguyễn Xuân Quýnh, Mai Đình Yên, Clive Pinder, Steve Tilling, 2000. Giám sát sinh học nước ngọt bằng việc sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn. Báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học về “Tài nguyên và môi trường” ngày 14-15/12/2000. Chương trình KN-CN “Sử dụng hợp lý tài nguyên bảo vệ môi trường” KHCN-07. Bộ KHCN & MT.
  19. Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Xuân Huấn, Mai Đình Yên, Vũ Trung Tạng, Trần Ninh, Ngô Xuân Nam, 2000. Xây dựng hệ thống các thông số và quy trình quan trắc về biến động đa dạng sinh học cho hệ sinh thái vùng cửa sông Bạch Đằng và Ba Lạt. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học Quốc gia (7-8/8/2000).
  20. Nguyễn Xuân Quýnh & nnk, 2000. Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn ở Việt nam. Hội nghị toàn quốc về Sinh thái bền vững cho Việt nam, Hà nội 10-11/10/2000.
  21. Nguyễn Xuân Quýnh, Ngô Xuân Nam, Clive Pinder, Steve Tilling, 2000. Bảo tồn đa dạng sinh học suối Thác Bạc, Tam Đảo thông qua việc quan trắc và đánh giá chất lượng nước bằng Động vật không xương sống cỡ lớn. Báo cáo khoa học, Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Tam Đảo, (30/11/2000).
  22. Tilling S.M, Quynh N.X, Pinder C & Yen M.D, 2000. Freshwater Pollution Monitoring: Putting Theory into Practice. The 18th Biennial Conference of The Asian Association for Biology Education (AABE) on “Biology Education in the New Millennium” August 1-5, 2000; Venue: The Hong Kong Polytechnic University 3/F, Core PQ.
  23. Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Ninh, Ngô Xuân Nam, 2001. Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học ở một số hệ sinh thái tiêu biểu tỉnh Hà Nam. Báo cáo KH Sở KHCN&MT Hà Nam.
  24. Nguyễn Xuân Quýnh, Ngô Xuân Nam, Trần Anh Đức, 2001. Điều tra về thành phần động vật không xương sống ở hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội. Báo cáo khoa học, Sở Khoa học Công nghệ và môi trường Hà Nội.

Sách đã xuất bản:

  1. Đặng Ngọc Thanh (chủ biên), Đoàn Cảnh, Nguyễn Vân Đình, Nguyễn Anh Diệp, Trương Quang Học, Bùi Công Hiển, Nguyễn Thị Lê, Phạm Văn Miên, Phạm Bình Quyền, Nguyễn Xuân Quýnh, Lê Đình Thái, 1980. Thực tập Động vật không xương sống. Nhà xuất bản Đại học và Trung học Chuyên nghiệp.
  2. Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Từ điển Bách khoa Việt Nam, 1995. Nhà xuất bản TT biên soạn Từ điển BK Việt Nam.
  3. Nguyen Xuan Quynh & Mai Dinh Yen, Clive Pinder, Steve Tilling, 2000. Biological surveillance of freshwaters, using macroinvertebrates. A Practical Manual and Identification Key for Use in Vietnam. Publish Field Studies Council, UK, ISBN 1 85153 202 1.
  4. Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling, 2001. Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt nam. Nhà xuất bản ĐHQGHN.
  5. Trương Quang Học, Đặng Ngọc Thanh (Chủ biên), Đoàn Cảnh, Nguyễn Anh Diệp, Nguyễn Vân Đình, Bùi Công Hiển, Nguyễn Thị Lê, Phạm Văn Miên, Nguyễn Văn Quảng, Phạm Bình Quyền, Nguyễn Xuân Quýnh, Lê Đĩnh Thái, Nguyễn Quý Tuấn, Nguyễn Văn Vịnh, 2001. Hướng dẫn thực tập động vật không xương sống. Nhà xuất bản ĐHQGHN.
  6. Nguyễn Xuân Quýnh, Mai Dinh Yen, Clive Pinder, Steve Tilling, 2004. Biological surveillance of freshwaters, using macroinvertebrates. A Practical Manual and Identification Key for Use in Vietnam. VNU publisher.
  7. Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling, 2004. Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn ở Việt Nam. Nhà xuất bản ĐHQGHN.
  8. Trần Đình Nghĩa (chủ biên), Phan Huy Dục, Hà Đình Đức, Bùi Công Hiển, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Xuân Quýnh, Đặng Thị Sy, Nguyễn Nghĩa Thìn, 2005. Sổ tay thực tập thiên nhiên. Nhà xuất bản ĐHQGHN.

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nguyễn Xuân Quýnh, 1998. Xây dựng hệ thống các thông số và quy trình quan trắc về đa dạng sinh học cho hệ sinh thái vùng cửa sông Hồng. Đề tài cấp Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
  2. Nguyễn Xuân Quýnh, 1999. Xây dựng hệ thống các thông số và quy trình quan trắc về biến động đa dạng sinh học cho hệ sinh thái vùng cửa sông Bạch Đằng và Ba Lạt. Đề tài cấp Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  3. Nguyễn Xuân Quýnh, 1996-1999. Nghiên cứu sử dụng Động vật không xương sống làm sinh vật chỉ thị để đánh giá và giám sát chất lượng nước. Đề tài cấp Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Mã số 6.2.10 (b)
  4. Nguyễn Xuân Quýnh, 2000. Đa dạng sinh học một số hệ sinh thái tiêu biểu tỉnh Hà Nam phục vụ cho quy hoạch và phát triển kinh tế. Đề tài cấp Sở KHCN&MT Hà Nam.
  5. Nguyễn Xuân Quýnh, 2000. Nghiên cứu sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn làm sinh vật chỉ thị đánh giá chất lượng môi trường nước ngọt ở Việt Nam. Đề tài cấp Bộ KHCN&MT quản lý, Mã số 6.2.10.
  6. Nguyễn Xuân Quýnh, 2000. Đánh giá đa dạng sinh học khu hệ động vật lưu vực sông Lô-Gâm. Đề tài hợp tác giữa Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc và Trường ĐHKHTN.
  7. Nguyễn Xuân Quýnh, 2001-2003. Đánh giá nguồn tài nguyên sinh vật (động, thực vật) và mức độ đa dạng sinh học một số thủy vực tiêu biểu ở Hà Nội, nhằm định hướng phát triển bền vững khu vực thành phố Hà Nội. Đề tài cấp Bộ KHCN&MT quản lý, Mã số 614101.
  8. Nguyễn Xuân Quýnh, 2002-2004. Đánh giá ảnh hưởng của chất độc hóa học đối với đa dạng sinh học và quá trình biến đổi các hệ sinh thái khu vực Mã Đà (Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương) và hồ Biên Hùng (thành phố Biên Hòa). Đề tài độc lập cấp Nhà nước thuộc Chương trình Quốc gia khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam - Chương trình 33.
  9. Nguyễn Xuân Quýnh, 2004. Bảo tồn đa dạng sinh học nước ngọt thông qua việc quan trắc và đánh giá chất lượng nước bằng sinh vật chỉ thị là động vật không xương sống cỡ lớn. Đề tài cấp Bộ KHCN&MT quản lý, Mã số 613504.
  10. Nguyễn Xuân Quýnh, 2004. Nghiên cứu hệ thống học và phân bố địa lý của động vật chân khớp cỡ lớn nước ngọt ở Đông Dương. Đề tài hợp tác giữa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Singapore.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   |