Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Nguyễn Đức Tân, Khoa Vật lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1951

Nơi công tác: Khoa Vật lý

Chuyên ngành được đào tạo: Vật lý vô tuyến, Khoa học vật liệu, Vật lý điện từ, Vật lý địa cầu.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Duc N. H., N. D. Tan, 1998. Role of light transition-element substitution on the 3d moment and intersublattice exchange couling in the rare-earth-iron intermetallics. VNU. Journal of Science Nat. Sci., t. XIV, no 2-1998, pp. 41-46.
  2. Duc N. H., M. M. Tan, N. D.Tan, D. Givord, J. Teillet, 1998. Role of the early transition elements on the intersublattice exchange coupling in the rare-earth-iron intermetallics”, J. Magn. Magn. Mater. 177-181, pp. 1107-1108.
  3. Tan N. D., N. H. Duc, N. H. Luong, P. H. Quang, 1998. 4f-3d exchange interactions in the RFe12-xAx compounds. VNU Journal of Science, Nat. Sci., special pub. 1998, pp. 82-85.
  4. Tan N. D., N. H. Duc, J. Teillet, 2000. Magnetic properties of the Gd(Fe1-xTiX)2 system. VNU Journal of Science Nat. Sci. , tXVI, no 2-2000, pp. 35-42.
  5. Tan N. D. , N. H. Duc, V. T. T. Ha, B. T. Cong, 2001. Hybridisation effects on the 3d magnetic moment and intersublattice exchange interaction in the ternary Rare-earth-transition metal intermetallics. VNU Journal of Science Nat. Sci. , tXVII, no 3-2001, pp. 27-32.
  6. Duc N. H., Tan N. D., B. T. Cong, D. Givord, 2002. Intersublattice exchange coupling in rare earth-iron-based R-Fe-LT intermetallics (LT = light transition elements Ti, V). Physica B 319 (2002), pp. 17-20.
  7. Nguyen Duc Tan, 2004. Capacitive coupling array-the new type of sensor for receiving resistivity values in Geophysic technique. VNU Journal of Science Nat. Sci., tXX, no 3AP, 2004, pp. 118-120.

Các công trình đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Đức Tân, Nguyễn Hữu Đức, 1998. Mô hình hóa trị từ trong các hợp chất chứa đất hiếm R-Fe-Ti(V). Những vấn đề hiện đại của vật lý chất rắn, Hội đồng KHTN Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Nhà xuất bản KHKT Hà nội, tr.. 379-384.
  2. Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Đức Tân, Mẫn Minh Tân, Vũ Thị Thái Hà, Nguyễn Hòang Lương, 1998. Mô men từ và tương tác trao đổi trong các hợp chất R(Fe,V)12 (R=Gd, Y, Lu). Những vấn đề hiện đại của vật lý chất rắn, Hội đồng KHTN Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Nhà xuất bản KHKT Hà nội,, tr. 397-401.
  3. Nguyễn Đức Tân, 2000. Ảnh hưởng của lai hóa 3d(Fe,Co)-p(s) lên hiện tượng trật tự từ trong các hợp chất đất hiếm-kim loại chuyển tiếp hệ 1:12, Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học KHTN Hà nội, ngành Vật lý 11/2000, tr. 101-105.
  4. Nguyễn Đức Tân, Nguyễn Hữu Đức, Bạch Thành Công, 2001. Hiệu ứng lai hóa trên mô men từ 3d và tương tác trao đổi giữa các phân mạng trong các hợp chất đất hiếm-kim loại chuyển tiếp. Kỷ yếu Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ 5 tháng 3/2001, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội, tr. 730-733.
  5. Nguyễn Đức Tân, 2000. Các kĩ thuật mới trong việc áp dụng hệ đa cực vào công nghệ đo đạc và xử lí tài liệu thăm dò điện. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học KHTN Hà nội, ngành Vật lý 11/2000, tr. 39-44.
  6. Nguyễn Đức Tân, 2002. Một số kết qủa mới trong việc áp dụng phần mềm RES2D-INV (của công nghệ 2D trên hệ đo đa cực) cho các hệ cực của công nghệ truyền thống trong đo đạc thực địa và xử lý tài liệu thăm dò điện. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học KHTN Hà nội, ngành Vật lý 11/2002.
  7. Nguyễn Đức Tân, 2005. Nghiên cứu một số đối tượng dị thường địa điện có điện trở suất cao dạng khối và vỉa nghiêng bằng thực nghiệm trên mô hình vật lý với công nghệ đo đa cực cải tiến. . Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học kỹ thuật Địa vật lý Việt nam lần thứ 4, Nhà xuất bản Khoa học và kĩ thuật, Hà nội 10-2005, tr. 523-526.
  8. Nguyễn Tử Ánh, Nguyễn Đức Tân, 2005. Một giải pháp mới đo giá trị điện dung và hằng số điện môi của mẫu. Báo cáo khoa học tại Hội nghị kĩ thuật đo lường tòan quốc lần thứ II, Hà nội, 11/2005.
  9. Nguyễn Đức Tân, 2006. Measuring components of complex resistivity. A new type of field equipment in environment Geophysic technique. Bài gửi báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học KHTN Hà nội, ngành Vật lý 10/2006.
  10. Nguyễn Đức Tân, 2006. Observing objects of electro-geological anomaly by metal or non-metal with experiments on physical model using low frequency-inductive methods. Bài gửi báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học KHTN Hà nội, ngành Vật lý 10/2006.
  11. Nguyễn Đức Tân, Trần Cánh, 2006. Thiết bị chính xác cao trong phương pháp điện phân cực kích thích và một số kết quả ban đầy theo dõi biến động đê. Bài gửi báo cáo tại Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ địa chất Hà nội, 10/2006.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Thử nghiệm một số vấn đề đo đạc và quan trắc địa chấn động đất, địa chấn công trình trên cơ sở hệ đo-xử lí sử dụng máy vi tính. Đề tài cấp Trường Đại học Tổng hợp, mã số T92-L5, 1992-1993.
  2. Nghiên cứu thử nghiệm ghép nối máy thu địa chấn với máy vi tính PC. Đề tài cấp Trường Đại học Tổng hợp, mã sốT93-L22, 1993-1994.
  3. Ảnh hưởng của các nguyên tố chuyển tiếp đầu dãy lên tính chất từ của các vật liệu đất hiếm kim loại chuyển tiếp. Đề tài cấp Trường Đại học KHTN, mã số TN97-10, 1997-1998.
  4. Nghiên cứu ứng dụng các kĩ thuật mới sử dụng hệ đa cực vào công nghệ đo đạc và xử lí tài tiệu thăm dò điện. Đề tài cấp Trường Đại học KHTN, mã số TN99-08, 1997-1998.
  5. Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp công nghệ mới (công nghệ 2D với hệ đo đa cực) vào các công nghệ đo đạc và xử lí tài liệu thăm dò điện truyền thống trên một số đối tượng trong Địa chất công trình và Địa chất thủy văn. Đề tài cấp Trường Đại học KHTN, mã số TN02-05, 2002.
  6. Nghiên cứu một số đối tượng dị thường địa điện (có điện trở suất cao dạng tấm phẳng và vỉa nghiêng) bằng thực nghiệm trên mô hình vật lý. Đề tài cấp Trường Đại học KHTN, mã số TN04-08, 2004.
  7. Một phương pháp mới xác định giá trị điện trở suất biểu kiến bằng kiểu lưỡng cực điện không tiếp đất. Đề tài nghiên cứu cơ bản Bộ Khoa học Công nghệ, mã số NCCB-731804, hai năm: 2004-2005.
  8. Phương pháp cảm ứng điện trong nghiên cứu một số đối tượng địa điện trên mô hình vật lý. Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà nội, mã số QT-05-09, 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   |