Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS. TS. Nguyễn Huy Sinh, Khoa Vật lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1950

Nơi công tác: Bộ môn Vật lý Nhiệt độ thấp, Khoa Vật lý

Chuyên ngành: Vật lý Nhiệt độ thấp

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. G. Honyek, I. Kovács, J. Lendvai, Nguyen-Huy-Sinh, T. Ungár, H. Loffler and M. Randomsky, 1980, The influence of Mg-Content on the Formation and Reversion of Guinier-Preston Zones in Al-Zn (4,5 at %) Mg(x) Alloys, Journal for Materials Science, No 9, 47, England.
  2. Honyek Gyulla, Kovács István, Lendval János, Nguyen-Huy-Sinh, Ungár Tamás, H. Loffler És M. Randomsky, 1981, A Mg tartalom hatásának vizsgálata Guinier-Preston Zónák képzodésére és reverziójára Al-4, 5 at % Zn-xMg otvozetekben, Kóhász és Bánýasz Folyoirat, No 8, 36, Hungary.
  3. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, 1988, Hệ đo nhiệt dung trong vùng nhiệt độ 4,2K - 300K. Tạp chí khoa học, ĐHTH Hà Nội, số 2, 21.
  4. Nguyen Huu Đuc, Than Đuc Hien, P. P. Mai, N. H. K. Ngan, N. H. Sinh, P. E. Brommer and J. J. M. Franse, 1989, The magneticphase transitions in (Tb,Ho)Co2 and (Tb,Y)Co2, Physica B, Vol 160, 199.
  5. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Thân Hoài Anh, , 1989, Nghiên cứu siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-Sr-Ca-Cu-O. Tạp chí khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 2, 30.
  6. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Hoa Văn Khánh, 1990, Hệ siêu dẫn nhiệt độ cao Bi(Sr1xBax)CaCu2Oy. Tạp chí khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, số 3, 20.
  7. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Hoa Văn Khánh, 1991, Siêu dẫn trong hợp chất BiSr(Ca1-xBax)Cu2Oy, Tạp chí khoa học, Đại học Tổng hợp Hà Nội, No 3, 23.
  8. Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, Hoa Van Khanh, 1991, Magnetic properties, electrical resistivity and DTA of Bi(Sr1-xBax)CaCu2Oy compounds. Communication in Physics, Vol 1, No 3, 65.
  9. Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, Hoa Van Khanh, 1992, Influence of Ba - Substitution on the High - Tc. Superconducting Bi-Sr-Ca-Cu-O compounds. Communication in Physics, Vol 2, No 2, 61.
  10. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Hoa Văn Khánh, 1993, Đặc tính siêu dẫn của hợp chất Bi2Sr2CaCu2Ox. Tạp chí khoa học, Đại học Tổng hợp, Hà Nội, số 4, 18.
  11. Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, 1993, Properties of Lea Doped 2223 Bimusth Superconductor prepared by liquid Nitrogen Quenching Method. Chinese Journal of Physics (R. O. C), Vol 31, No 6 _II, 1187.
  12. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, 1995, Mối liên hệ giữa số mặt CuO2 và nhiệt độ chuyển pha Tc trong siêu dẫn nhiệt độ cao chứa oxit - đồng. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Số. t. XI, 24.
  13. Nguyễn Huy Sinh, Hoàng Ngọc Thành, Thân Đức Hiền, 1995, Ảnh hưởng của nhiệt độ ủ mẫu lên đặc tính siêu dẫn trong các hợp chất Bi2Sr2CaCu2Ox và Bi2Sr2Ca2Cu3Oy. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Số t. XI, No 2, 17.
  14. Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, 1996, Dependence of Tc on the doped compositions in some Bismuth-based superconducting systems. Communication in Physics, Vol 6, No 3, 50.
  15. Nguyễn Huy Sinh, 1997, Sự giảm nhiệt độ chuyển pha Tc trong hợp chất siêu dẫn Bi2Sr2Ca2(Cu1-xCox)3Oy (x=0,00-0,80). Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, Số t. XIII, Số 5, 27.
  16. Nguyen Minh Phuong, Nguyen Huy Sinh, 1997, On the supperession of Tc by some magnetic impurities in Bi-2223 superconductors. Communication in Physics, Vol 7, No 4, 42.
  17. Nguyen Huy Sinh, 1997, Effects of doping hole concentration in Bismuth-contained superconducting cuprates. Physica C, Vol. 282-287, 873.
  18. Nguyen Khac Man, K. B. Garg, Than Duc Hien, Nguyen Huy Sinh, Nguyen Xuan Phuc, 1998, X-ray photoelectron spectroscopies of Ni-doped Bi-2212 compounds. Journal of Magnetism and Magnetics Materials (JMMM), Vol. 177-181, 527.
  19. Nguyễn Huy Sinh, 1998, Một số hiệu ứng trong hệ siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-2223 pha tạp Pb. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN-0866-8812, 94.
  20. Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, 1998, Mối liên hệ giữa nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn Tc và nồng độ đất hiếm thay thế trong hợp chất Bi-2212. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN-0866-8812, 90.
  21. Nguyễn Khắc Mẫn, Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Xuân Phúc, Nguyên Phú Thuỳ, Ksishna, Hoàng Ngọc Thành và Thân Đức Hiền, 1998, Tính chất và phổ quang tia điện tử tia X (XPS) mức lõi Cu 2p của hợp chất siêu dẫn (Bi1,6Pb0,4Sr2Ca2Cu3)O10+d. Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN-0866-8812, 65.
  22. N. K. Man, Kamalesh Kumari, S. Venkatesh, T. D. Hien, N. H. Sinh, N. X. Phuc and K. B. Garg, 1999, X-ray photoelection study of Bi2Sr2CaCu2-xCox-8, International Journal of Modern Physics B, Vol. 13, 1655.
  23. Nguyen Huy Sinh, 2000, Properties of Bi-2223 superconductors for substitution of Cu by magnetic transition elements, Vietnam National University, Journal of Science, Nat. Sci.t. XVI, No 4, 38.
  24. Nguyễn Huy Sinh, 2000, Đặc trưng của siêu dẫn nhiệt độ cao (Bi, Pb)-Sr-Ca-Cu-O trong quá trình xử lý nhiệt, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Vol. XXXVIII, 52.
  25. Nguyen Huy Sinh, 2001, Doping hole concentration and TC in Ba- and Pb-substituted Bi-Sr-Ca-Cu-O compounds, Vietnam National University, Journal of Science, Nat. Sci. t. XVII, No 3, 22.
  26. Nguyễn Huy Sinh, 2001, Chế tạo và nghiên cứu một vài tính chất của hợp chất siêu dẫn nhiệt độ cao gốc Bismuth, Tạp chí khoa học và Công nghệ Việt nam, Tập XXXIX, 5, 55.
  27. Nguyễn Huy Sinh, 2003, Chuyển pha cấu trúc trong siêu dẫn nhiệt độ cao CaxLaBaCu3O7-d. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt nam, Tập 41, Số 2, 36-41.
  28. N. H. Duc, N. A. Tuan, N. T. Nam, N. H. Sinh, J. Teillet and A. Finidiki, 2003, Low-field magnetoresistance of Fe/Cr multilayers, Physica B 327, 334-336.
  29. Nguyen Huy Sinh and Nguyen Phu Thuy, 2003, Some properties of the La-deficient La0.54Ca0.32MnO3-d compound. Journal of Magnetism and Magnetic Materials (JMMM), Vol. 262/3, 502-507.
  30. Nguyen Huy Sinh, 2003, Properties of the Bi-surplus superconducting Bi2.1-xPbxSr2Cu3Oy compounds. Journal of Magnetism and Magnetic Materials (JMMM), Vol. 262/3, 514-519.
  31. Nguyễn Huy Sinh, 2004, Tính chất điện và từ trong các hợp chất perovskite La0.9Ca0.1Mn O3-d1 và La0.8Ca0.2Mn O3-d2. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt nam, tập 42 Số 4, 51-58.
  32. Nguyen Huy Sinh, Do Hong Minh, Vu Thanh Mai, 2003, Magnetic properties of La0.54Ca0.32MnO3-d compound. Journal of Advances in Natural Science Vol 4, No 4,339 - 346.
  33. P. H. Quang, N. H. Sinh, D. H. Minh, T. N. Huynh and S. C. Yu, 2004, Physical properties of La0.67Ca0.33Mn0.90TM0.1O3 (TM = Fe, Co, Ni) and their spin dynamics in the paramagnetic regime studied by EPR. Journal of the Korean Physsical Society, vol. 45, No. 3, 668.
  34. Vu Thanh Mai, Nguyen Huy Sinh, Nguyen Anh Tuan, Do Hong Minh, 2004, Magnetic properties and existence of charge-ordering state in La1-xCaxMnO3 system, VNU. Journal of science, Mathematics-Physics, T.XX, N03AP, 94-96.
  35. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Huy Sinh, Do Hong Minh, Vu Thanh Mai, 2004, Extraordinary colossal magnetoresistance in La0.67Ca0.33Mn0.9Cr0.1O3 compound, VNU. Journal of science, Mathematics-Physics, T.XX, N03AP, 140-142.
  36. Nguyen Anh Tuan, Nguyen Huy Sinh, Tran Dinh Tho, Do Viet Thang, 2004, Influence of the substitution of Mn-site on the properties of the La0.67Ca0.33Mn0.9A0.1O3 (A = Ni, Al, Cu) compounds, VNU. Journal of science, Mathematics-Physics, T.XX, N03AP, 143-145.
  37. Nguyen Huy Sinh, Vu Thanh Mai, Pham Hong Quang, Nguyen Anh Tuan, 2004, Physical properties of perovskite La2/3Ca1/3Mn0.90Co0.10O3-d, VNU. Journal of science, Mathematics-Physics, T.XX, N03AP , 112-114.
  38. Nguyen Huy Sinh, Vu Thanh Mai, Pham Hong Quang, Nguyen Anh Tuan, 2004, Physical properties of perovskite La2/3Ca1/3Mn0.90Co0.10O3-d, VNU. Journal of science, Mathematics-Physics, T.XX, N03AP , 112-114.
  39. Pham Hong Quang, Nguyen Huy Sinh, Nguyen Huu Duc and Seong cho Yu, 2004, Synthesis and properties of ferromagnetic Mn-doped AlN films, VNU. Journal of Science, T. XX, No 3AP, 106.
  40. N. T. M. Hong, N. H. Duc, N. H. Sinh, V. N. Thuc, 2004, Orientation of the magnetic moments in perpendicular anisotropic thin films by Hall-effect, VNU. Journal of Science, T. XX, No 3AP , 63.
  41. H. D. Quang, N. T. Hien, S. K. Oh, N. H. Sinh, S. C. Yu, 2004, Chemical properties and GMR improvement of specular spin valves with nano-oxide layers formed in the ambient mixed gases, Journal of Physics D: Applied Physics, 37, 3290-3295.
  42. N. H. Sinh, Nguyen Anh Tuan, Vu Thanh Mai, Pham Hong Quang, Nguyen Tuan Son, 2005, The magnetic properties and charge-ordering state in La1-xCaxMnO3 (x = 0.46; 0.50) compounds, VNU. Journal of science, Mathematics-Physics,T.XXI, N0 1, 26 - 30.
  43. N. Ulyanov, T. N. Huynh, P. H. Quang, N. H. Sinh, S. C. Yu, 2005, Effect of strucrure on the properties of La-deficient La0.54Ca0.32MnO3-d manganite, Physicsa B, vol. 355, No. 1-4 , 377-381.
  44. H. D. Quang, N. H. Sinh, S. K. Oh, N. T. Hien, S. C. Yu, 2005, Micro-structural change and high temperrture properties of constituent element (Fe, Co, Mn,Cu) in spin vales containing oxide layers. Journal of Physics D: Applied Physics, (J Physics D: Appl Phys), 38, 3560 - 3566.
  45. Hoang Duc Quang, Nguyen Huy Sinh, Suhk - Kun Oh, Thanh Nhan Huynh, Nguyen The Hien Jerry Zidanic and Seong - Cho - Yu, 2006, Reaction mechanism of chemical elements (Co, Fe, Mn) existing in specular spin valves containing oxide layers, Japenese Journal of Applied Physics, Vol 45, No 1A, 88 - 92.
  46. N. H. Sinh, V. T. Mai, Đ. V. Thắng, 2006, Tính chất vật lý của hợp chất thiếu Lantan La0,45Ca0,43MnO3 - d. Tạp chí khoa học và công nghệ.
  47. N. H. Sinh, V. T. Mai, N. A. Tuấn. P. H. Quang, 2006, Influence of Substiofution of the magnetic 3d metal for Mn in the perovskite La0,67Ca0,33Mn0,90TM0,01O3 (TM = Fe, Co, Ni). Journal of Advance in Natural Science.
  48. H D Quang, C X Huu, S K Ok, V S Dang, N H Sinh and S C Yu, 2006, Magneto-transport properties of magnetic tunneling transistor at low and room temperatures, Institute of Physics Publishing, 17, 3359-3365.

Các công trình đăng trong Tuyển tập Hội nghị Khoa học Quốc gia, Quốc tế

  1. Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Hữu Đức, Thân Đức Hiền, 1988, Nhiệt dung của hợp chất Er(Co1-xCux)2. Tuyển tập Hội nghị vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ nhất, 53, Viện Khoa học Việt Nam.
  2. Như Hoa Kim Ngân, Thân Đức Hiền, Nguyễn Huy Sinh, J. J. M. Franse, 1988, Chuyển pha từ trong hợp chất (Mn1-xFex)2. Tuyển tập Hội nghị vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ nhất, 56, Viện Khoa học Việt Nam.
  3. Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, Hoa Van Khanh, 1991, Study of the High - Temperature Superconducting of Bi-Sr-Ca-Cu-O system. Proceeding of the National Centre for Scientific Research of Vietnam, Vol 3, 57.
  4. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Hoa Văn Khánh, 1992, Tính chất của hợp chất siêu dẫn nhiệt độ cao Bi(Sr1-xBax)CaCu2Oy và BiSr(Ca1-xBax)Cu2Oz, Tuyển tập Hội nghị vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ hai, 313, Viện Khoa học Việt Nam xuất bản. Hà nội - Việt nam.
  5. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Hoa Văn Khánh, 1992, Nhiệt dung của hợp chất siêu dẫn Bi2Sr2CaCu2Ox. Tuyển tập Hội nghị vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ hai, 191. Viện khoa học Việt Nam xuất bản, Hà Nội.
  6. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, Hoa Văn Khánh, 1992, Vài nét về công nghệ chế tạo vật liệu Siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-Sr-Ca-Cu-O. Tuyển tập Hội nghị vật liệu đất hiếm và ứng dụng lần thứ hai, 185. Viện khoa học Việt Nam xuất bản.
  7. Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, 1992, Disappearance of High-Temperature Superconductivity in the Bi-Sr-Ca-Cu-O compounds Induced High- Doping Ba. Proceeding of 2nd International Symposium on Physics of magnetic Materials, 187.
  8. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, 1993, Một số kết quả nghiên cứu về hợp chất siêu dẫn Bi2-xPbxSr2Ca2Cu3Oy (x=0.00-0.60). Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ IV, 494.
  9. Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, 1993, Ảnh hưởng của Pb và Ag lên tính chất của hợp chất siêu dẫn Bi2Sr2CaCu2Oy (2212). Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ IV, 488.
  10. Thân Đức Hiền, Phạm Văn Nho, Nguyễn Huy Sinh, Hoa Văn Khánh, 1993, Thử nghiệm chế tạo màng mỏng siêu dẫn nhiệt độ cao bằng phương pháp bay hơi và ngưng thiêu kết trong chân không. Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ IV, 340.
  11. Nguyen Khac Man, Nguyen Huy Sinh, Hoang Ngoc Thanh, Than Duc Hien and Nguyen Xuan Phuc, 1995, The effects of Iron Substitution for Copper in Bi2Sr2Cu2-xFexOy-8 system. Proceeding of the 2nd International Workshop on Materials Science, Part 2, 527. IWOMS’95.
  12. Nguyen Huy Sinh, Nguyễn Minh Phương, Nguyen Khac Man, Than Duc Hien, 1995, The Substitution effects of some transition Metals for Cu in Bi2Sr2Ca2(Cu1-xMx)3Oy compounds. Proceeding of the 2nd International Workshop on Materials Science, Part 2, 519. IWOMS’95.
  13. Hoang Ngoc Thanh, Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, 1995, Superconductivity in the Ytrium substituted 2212 Bismuth cuprate. Proceeding of the 2nd International Workshop on Materials Science, Part 2, 523. IWOMS’95.
  14. Nguyen Huy Sinh, Hoang Ngoc Thanh, Than Duc Hien, 1995, Dependence of Tc on the dopping hole concentration in high-Tc superconducting Bi-contained compounds. Proceeding of the 2nd International Workshop on Materials Science, Part 2, 491. IWOMS’95.
  15. Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, 1996, Siêu dẫn trong hệ hợp chất (Bi2Sr2xNdxCaCu2)y (x = 0.00-0.70). Hội nghị vô tuyến điện tử Việt nam lần thứ sáu, Tài liệu Hội nghị, tập I, 143.
  16. Nguyễn Huy Sinh, 1997, So sánh đặc tính siêu dẫn của hợp chất Y(123) với Bi(2223) khi thay thế Cu bằng Fe. Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , Số 1, 129.
  17. Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Thị Thu Phương, 1997, Sự phụ thuộc nhiệt độ chuyển pha Tc vào số lớp oxit đồng giữa thực nghiệm và lý thuyết Anderson. Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội , Số 1, 146.
  18. Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Thị Thu Phương, 1998, Chuyển pha trong các hệ siêu dẫn YBa2(Cu1-xMx)3O7-y và Bi2Sr2Ca2(Cu1-xMx)3Oy. Những vấn đề hiện đại về Vật lý chất rắn, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Tập I, 478.
  19. N. K. Mẫn, Nguyễn Huy Sinh, K. B. Garg, T. Đ. Hiền, N. X. Phúc, N. H. Dân, N. P. Thuỳ, 1999, Nghiên cứu phổ quang điện tử tia X của chất siêu dẫn nhiệt độ cao (Bi2Sr2CaCu2)O8+d. Những vấn đề hiện đại về Vật lý chất rắn, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Tập I, 472.
  20. Lê Văn Hồng, Nguyễn Huy Sinh, 1999), Các tính chất điện, quang và cấu trúc của gốm siêu dẫn Bi2Sr2Ca2Cu3O10+d. Những vấn đề hiện đại của quang phổ học, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Tập 2, 100-107.
  21. Nguyễn Huy Sinh, 1999, Một số đặc trưng của siêu dẫn nhiệt độ cao chứa Bismuth pha tạp chì. Tuyển tập HNKH lần thứ hai, Đại học Sư phạm II, Hà Nội, Số 1, 123.
  22. Nguyen Huy Sinh, 1999, Possibility of Preparation of 110 Single Phase Superconducting compounds and Their Properties. Proceeding of the International Workshop on Superconductivity, Magneto-Resistive Materials and strongly Correlated Quantum Systems, Editor: N. V. Hieu, T. T. Van and Gang Xiao, VNU, 91.
  23. H. N. Thành, N. H. Sinh, T. Đ. Hiền, Siêu dẫn trong hệ hợp chất Bi2Pb2-xGdxCaCu2O8+d (0≤ x≤ 0.06). Thông báo khoa học, Đại học Sư phạm , Hà Nội, Số 1, (1999) 117.
  24. Hoang Ngoc Thanh, Nguyen Huy Sinh, Than Duc Hien, 1999, The effects of Rare-Earth substitution for Strontium in Bi2Pb2-xRExCaCu2O8+d compound. Proceeding of NAGANO magel ‘99. The second, Magneto-electronics International Symposium, JAPAN, 215.
  25. Nguyen Huy Sinh, Hoang Ngoc Thanh, 1999, Role of the Pb in the Formation of the 2223 Phase in Bi-based Superconducting compounds. Trends in Materials Science and Technology, Part II, Hanoi National University Publishing House, 485.
  26. Nguyen Huy Sinh, Hoang Ngoc Thanh, 1999, Influence of Rare-Earth and Transition Metals Substitution on the Properties of the High-Tc Bi-based superconducting Compounds. Proceeding of the Thirth Vietnamese-German Workshop on Physics and Engineering Ho-Chi-Minh City, Physics and Engineering in Evolution, Hanoi University of Technology Printing House, 110.
  27. Nguyễn Huy Sinh, 2000, Tìm hiểu và nghiên cứu một số hợp chất Siêu dẫn nhiệt độ cao chứa oxit đồng. Tuyển tập hội nghị khoa học “Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về Khoa học và Công nghệ vật liệu”, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 86.
  28. Nguyễn Khắc Mẫn, Thân Đức Hiền, Nguyễn Xuân Phúc, Nguyễn Huy Sinh, 2000, Tương quan của nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn và nồng độ lỗ trống trên oxy theo số lớp CuO2 của hệ siêu dẫn nhiệt độ cao chứa Bismuth, Tuyển tập hội nghị khoa học “Đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng về Khoa học và Công nghệ vật liệu”, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 241.
  29. Nguyễn Huy Sinh, Hoàng Ngọc Thành, Trần Minh Thi, 2000, Về sự thay đổi tính siêu dẫn của hợp chất Bi1.7Pb0.4Sr2Ca2Cu3Oy trong quá trình ủ nhiệt. Tuyển tập Hội nghị Khoa Vật lý, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, 79.
  30. Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Phú Thuỳ, Hoàng Ngọc Thành, Hoàng Đức Quang, 2000, Hiệu ứng từ nhiệt trong hệ hợp chất La1-xSrxCo3. Tuyển tập Hội nghị Khoa học Khoa Vật lý, trường Đại học KHTN, ĐHQG Hà Nội, 85.
  31. Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, Thân Đức Hiền, 2000, Ảnh hưởng của nồng độ và bán kính ion đất hiếm thay thế lên cấu trúc tinh thể và đặc tính siêu dẫn trong hợp chất Bi-2212. Tuyển tập Hội nghị khoa học Khoa Vật lý, trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội, 107.
  32. Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Phú Thuỳ, Hoàng Ngọc Thành, Hoàng Đức Quang, 2001, Nghiên cứu hiệu ứng từ nhiệt trong hệ hợp chất gốm La1-xSrxCoO3 (x=0.05-0.80). Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Tập II, T. 758-762.
  33. Nguyễn Huy Sinh, 2001, Hiệu ứng pha tạp Zn trong hợp chất siêu dẫn Bi-2223. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Tập II, 654-658.
  34. Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, 2001, Mật độ dòng tới hạn của mẫu gốm siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-2212 pha tạp Gd. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Tập II, 739-742.
  35. Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, 2001, Ảnh hưởng của các nguyên tố đất hiếm trong hợp chất gốm siêu dẫn nhiệt độ cao. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Tập II, 688-691.
  36. Trần Minh Thi, Hoàng Ngọc Thành, Nguyễn Huy Sinh, 2001, Hệ đo mật độ dòng tới hạn bằng xung dòng và ảnh hưởng của tiết diện mẫu tới mật độ dòng tới hạn. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Tập II, 726-729.
  37. N. K. Mẫn, T. Đ. Hiền, N. P. Thùy, N. H. Sinh, N. X. Phúc, 2001, Năng lượng liên kết mức lõi Sr 3d-một số đo nồng độ lỗ trống trong hợp chất siêu dẫn Bi-2212. Tuyển tập các báo cáo khoa học Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ V, Tập II, 754-757.
  38. Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Phú Thuỳ, Hoàng Đức Quang, 2001, Một số tính chất của hợp chất La1-xCaxMnO­3. Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập II, 599. Hà nội, Việt nam.
  39. Nguyễn Huy Sinh, Nguyễn Phú Thuỳ, Hoàng Đức Quang, 2001, Ảnh hưởng của Na lên một số tính chất vật lý của La0,6Sr0,4-xNaCoO­3, Những vấn đề hiện đại của Vật lý Chất rắn, Tập II, 550.
  40. Nguyen Huy Sinh, Nguyen Phu Thuy, , 2002, Magnetic properties in La1-xCaxMnO3 compounds. Physics and Engineering in Evolution, Hanoi University of Technology, 86-90. Hanoi, Vietnam.
  41. Nguyen Huy Sinh, 2002, On the suppression of Tc in Bi2Sr2Ca2Cu3-xZnOy compounds, Physics and Engineering in Evolution, Hanoi University of Technology, 82-86.
  42. Nguyễn Huy Sinh, 2002, Preparation and study of Ceramic maganate compounds and their ability for application, Proceeding of the Vietnam-Italy Seminar on Technology and Application of Advanced Ceramics Hanoi, 64-71.
  43. T. D. Hien, N. D. Minh, N. K. Man, N. P. Thuy and N. H. Sinh, 2002, Some critical charactensties of Ag-doped Bi-2223 superconductors from magnetic hysteresis loop measurements. Physics and Engineering in Evolution, Hanoi University of Technology, 136-140.
  44. Nguyễn Huy Sinh, Đỗ Hồng Minh, Nguyễn Anh Tuấn, Vũ Thanh Mai, 2004, Trật tự điện tích trong các hợp chất perovskite La0.54Ca0.32Mn O3-d và La0.50Ca0.50Mn O3-d. Tuyển tập hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, Tập III-B, 768.
  45. Nguyễn Huy Sinh, Trần Quang Hưng, 2004, Sự suy giảm nhiệt độ chuyển pha trong hệ siêu dẫn nhiệt độ cao Bi1.6Pb0.4Sr2Ca2Cu3-xFexOy (x=0.00-0.10). Tuyển tập hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, Tập III-B, 763.
  46. Nguyễn Huy Sinh, Đỗ Hồng Minh, Nguyễn Anh Tuấn, Trần Đình Thọ, 2004, Tính chất từ của hệ hợp chất perovskite La2-xSrxCoO3-d, Hội nghị Vật lý Chất rắn toàn quốc lần thứ IV, Những vấn đề hiện đại của Vật lý chất rắn, Tập III-B, 606.
  47. Nguyen Huy Sinh, Nguyen Anh Tuan, Do Hong Minh, Vu Thanh Mai. 2004, Magnetic and electrical properties of La2/3Ca1/3Mn0.90Ni0.1O3-d compound. Physics & Engineering in Evolution, Hanoi University of Technology, 202.
  48. Nguyen Huy Sinh, 2004, Some studied results on Bi_based high Tc superconductivity, Invited paper, Proceedings of Workshop on high Tc Superconducting Materials & Applications, (WHISHMA’2004), Hanoi, Vietnam, 14.
  49. Pham Hong Quang, Nguyen Huy Sinh, Nguyen Huu Duc, Nguyen Chau, Pham Van Thai and Seong Cho Yu, 2004, Effect of deposited temperature on the crystal structure and optical band gap of Al0.75Cr0.25N films, The 2nd International workshop on Nanophysics and Nanotechnology (IWONN’04),283.
  50. P. H. Quang, N. H. Sinh, N. Chau, T. T. Nhien, N. A. Tuan and S. C. Yu, 2004, Transport properties of diluted magnetic semiconductor Al1-xCrxN films, Proceedings of The Ninth Asia Pacific Physics Conference, p191.
  51. P. H. Quang, N. H. Sinh, N. A. Tuan, A .N. Ulyanov, and S.C. Yu, 2004, EPR study of lattice distortion effect in manganite perovskites, Proceedings of The Ninth Asia Pacific Physics Conference, Hanoi, p121.
  52. Nguyen Anh Tuan, Do Hong Minh, Vu Thanh Mai, Nguyen Huy Sinh, 2004, Magnetic and colossal magnetoresistance properties of perovskite mangannite La0.67Ca0.33Mn0.9A0.1O3 (A = Al, Cr, Cu), Proceedings of The Ninth Asia Pacific Physics Conference, p274.
  53. N. H. Duc, N. T. M. Hong and N. H. Sinh, 2004, Determination of the magnetic moment Orientation, Proceedings of The Ninth Asia Pacific Physics Conference.
  54. N. H. Sinh, N. A. Tuấn, V. V. Khải, P. Q. Long, Đ. V. Thắng, 2005, Tính chất từ - điện trở của hệ hợp chất La2/3Ca1/3MnO3 pha tạp Cu. Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI. Hà Nội.
  55. N. H. Sinh, N. A. Tuấn, V. V. Khải, P. Q. Long, Đ. V. Thắng, 2005, Tính chất từ - điện trở của hệ hợp chất La2/3Ca1/3MnO3 pha tạp Cu. Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI. Hà Nội.
  56. H. Đ. Quang, N. H. Sinh, J. Zidanic, V. V. Khải, S. C. Yu, 2005, Tính chất của Van - Spin có chứa các lớp nano - ôxit ủ ở nhiệt độ cao. Tuyển tập Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI. Hà Nội .

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Huy Sinh (chủ biên), 2005, Giáo trình Siêu dẫn, Nhà xuất bản Giáo dục, 195 trang.
  2. Nguyễn Huy Sinh (chủ biên), 2006, Giáo trình Nhiệt học, Nhà xuất bản Giáo dục, 220 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu Siêu dẫn nhiệt độ cao. Cấp nhà nước, Mã số: KC - 435, 1996-1997.
  2. Nghiên cứu Siêu dẫn nhiệt độ cao. Cấp nhà nước, Mã số: KC - 435/98, 1998-1999.
  3. Nghiên cứu siêu dẫn nhiệt độ cao. Cấp nhà nước, Mã số: KC - 435/99-2000, 1999-2000.
  4. Chế tạo và nghiên cứu vật liệu có trong các thiết bị lạnh thế hệ mới. Đề tài Trọng điểm cấp ĐHQGHN - QGTĐ, 2000-2002.
  5. Hiệu ứng thay thế trong Siêu dẫn nhiệt độ cao và một số vật liệu gốm từ đặc biệt khác. Cấp nhà nước, Mã số: KC - NCCB - 421101, 2001-2003

 Bản tin ĐHQG Hà Nội
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   |