Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS. TSKH. NGƯT Đặng Trung Thuận, Khoa Địa chất, ĐHKHTN

Năm sinh: 1938

Nơi công tác: Khoa Địa chất

Chuyên ngành: Địa chất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đặng Trung Thuận và nnk, 1981. Hành vi của các nguyên tố Al, Si, Fe, Ti, Mg, Ca, Na trong vỏ phong hoá bazan ở Tây Nguyên. Tạp chí các Khoa học Trái đất. N03 (2). Tr 33-39.
  2. Đặng Trung Thuận và nnk, 1983. Vỏ phong hoá bazan vùng nhiệt đới ẩm và sự hình thành bauxit laterit ở Việt Nam. Tạp chí Địa chất. N0162. Tr 17-27.
  3. Đặng Trung Thuận và nnk, 1984. Đặc điểm thạch học, địa hoá các đá granitoit phức hệ Đèo Cả và vấn đề quặng hoá đồng - molipđen. Tạp chí các Khoa học Trái đất. N06 (4). Tr 100-106..
  4. Đặng Trung Thuận và nnk, 1984. Đặc điểm địa hoá các đá Granitoit-Mezozoi-Kainozoi rìa đông nam địa khối Kon Tum và tiềm năng chứa quặng của chúng. Tạp chí Địa chất. N0163. Tr 19-24.
  5. Đặng Trung Thuận và nnk, 1985. ý kiến ban đầu về Kirac sắt, một loại hình có giá trị trong vỏ phong hoá các đá bazan ở Tây Nguyên. Tạp chí Địa chất. N0170. Tr 30-32.
  6. Đặng Trung Thuận và nnk, 1985. Về hệ số phân loại vỏ phong hoá các đá không chứa thạch anh. Tạp chí Địa lý. N04. Tr19-25.
  7. Đặng Trung Thuận và nnk, 1990. Báo cáo đánh giá tổng hợp tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi. UBND tỉnh Quảng Ngãi.
  8. Đặng Trung Thuận và nnk, 1991. áp dụng phương pháp bùn đáy để tìm kiếm quặng phóng xạ ở rìa bắc khối nhô Kon Tum. Tạp chí Địa chất. N0206-207. Tr 62-64.
  9. Đặng Trung Thuận, 1994. Những dấu hiệu mới về laterit-đá ong. Bản đồ Địa chất, số đặc biệt (1959-1994). Tr 429-439.
  10. Đặng Trung Thuận và nnk, 1985. Các kiểu vỏ phong hoá ở Miền bắc Việt Nam. Tạp chí Địa chất khoáng sản. N02. Tr 417-425.
  11. Đặng Trung Thuận, Nguyễn Đình Viên, 1999. Những kết quả đối sánh bước đầu phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu địa hoá. Tuyển tập Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. Tr 82-88.
  12. Đặng Trung Thuận, 2000. Các biện pháp đảm bảo phát triển bền vững vùng duyên hải Quảng Ninh, Hải Phòng. Tạp chí hoạt động khoa học. N04, Tr 22-24.
  13. Đặng Trung Thuận, Đỗ Thị Vân Thanh, 2000. Quá trình hình thành, đặc điểm trầm tích và xu thế suy tàn của đầm Trà ổ, Bình Định. Tạp chí Địa chất, loạt A, phụ trương 2000. Tr 87-90.
  14. Dang Trung Thuan and other, 1995. Report on the EIA of the project on the coal mining of the Uong Thuong - Dong Vong area in Quang Ninh province.
  15. Đặng Trung Thuận, 1995. Đánh giá tác động xã hội trong Đánh giá tác động môi trường. Chươnh trình KHCN cấp nhà nước KT- 02 “Quản lý và đánh giá tác động môi trường”. Tr. 271-293.
  16. Đặng Trung Thuận và nnk, 1995. Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy thuỷ điện Vĩnh Sơn, Bình Định. UBND tỉnh Bình Định.
  17. Đặng Trung Thuận, Ngô Quang Toàn, 1995. Bản đồ vỏ phong hoá Miền bắc Việt Nam, tỷ lệ 1:500 000. Bộ Công nghiệp.
  18. Ngô Quang Toàn, Đặng Trung Thuận, 1999. Bản đồ vỏ phong hoá và trầm tích Đệ tứ Việt Nam , tỷ lệ 1:1 000 000. Bộ Công nghiệp.
  19. Đặng Trung Thuận, Trần Yêm, 2001. Nghiên cứu vấn đề Quy hoạch Môi trường vùng lãnh thổ, lấy ví dụ Hạ Long, Quảng Ninh. “ Tài nguyên và Môi trường”. NXB KH&KT. Tr. 323-333.
  20. Đặng Trung Thuận, 2002. Báo cáo Hiện trạng môi trường vùng Đông Nam Bộ. Cục môi trường, Bộ TN&MT.
  21. Đặng Trung Thuận, 2003. Quản lý môi trường bằng công cụ Quy hoạch môi trường. “ Môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam”. Tr. 278-299.
  22. Đặng Trung Thuận, 2003. Phân vùng lãnh thổ phục vụ Quy hoạch môi trường vùng Kinh tế Trọng điểm Miền Trung. Chương trình KHCN cấp nhà nước KC.08. Báo cáo Hội nghị Khoa học. NXB KH&KT. Tr 119-127.
  23. Tran Yem, Dang Trung Thuan and other, 2004. Report on Environmental planning of Bacninh town, and its surrownding areas for industrial pollution control. Hanoi.
  24. Nguyễn Ngọc Lân, Đặng Trung Thuận, 2004. Báo cáo tổng hợp Quy hoạch môi trường tỉnh Ninh Bình. UBND tỉnh Ninh Bình.

Các công trình đã công bố và đăng trong Tuyển tập Hội nghị Khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đặng Trung Thuận và nnk, 1985. Đặc điểm địa hoá khoáng vật cuả các thế hệ muscovit trong Pecmatit Thạch Khoán, Vĩnh Phú. Tuyển tập Hội nghị KHKT Địa chất Việt Nam lần 2. Tr 80-95.
  2. Dang Trung Thuan. Environmental impact assessment for geologic and mining works. Proc. Reg. Sem. Geology, Hanoi 1992. Page 13-17.
  3. Đặng Trung Thuận, 1993. Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế môi trường tại một số vùng sinh thái điển hình. Tuyển tập báo cáo Hội thảo Quốc gia về BVMT và PTBV. Tr 60-75.
  4. Đặng Trung Thuận và nnk, 1998. Đánh giá sơ bộ tác động đến môi trường sinh học khi thực thi dự án khai thác Bauxit Bảo Lộc, Lâm Đồng. Kỷ yếu Hội nghị Địa lý Việt Nam lần II. Tr 107-115.
  5. Dang Trung Thuan, Trinh Duy Luan, 1999. Ensuring the social and environmental sustainability of development. Seminar on options for comprehensive development in the Quangninh and Haiphong coastal region. P42-51.
  6. Đặng Trung Thuận, 1980. Báo cáo khoa học về tìm kiếm Địa hoá. Hội nghị Khoa học trường Đại học Bách khoa Tp Hồ Chí Minh. Tr 45-53.
  7. Đặng Trung Thuận, 1981. Địa hoá các vấn đề tương tác nước và đá. Hội nghị quốc tế Rostov (Liên Xô). Tr 122-134.
  8. Đặng Trung Thuận, 1981. Phương pháp tìm kiếm địa hoá. Hội nghị địa hoá quốc tế Irkutsk (Liên Xô).
  9. Đặng Trung Thuận và nnk, 1981. Tính phân đới địa hoá khoáng vật của vỏ phong hoá đá bazan Tây Nguyên. Báo cáo Hội nghị Khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
  10. Đặng Trung Thuận và nnk, 1983. Phương pháp phân tích quang phổ hấp thụ nguyên tử và việc áp dụng trong nghiên cứu địa chất và thổ nhưỡng. Báo cáo khoa học Hội nghị KHKT Địa chất Việt Nam lần II. Tr 120-121.
  11. Đặng Trung Thuận, 1984. Tiến hoá macma ở địa khối KonTum. Hội nghị Địa chất quốc tế lần thứ 27, Moskva.
  12. Mai Trong Nhuan, Dang Trung Thuan, 1984. The weathering crust of Cenozoic basalts in tropical humic conditions and the lateritic bauxite fromation in Việt Nam. The XXVII International Geological Congress, Moscow, USSR.
  13. Mai Trọng Nhuận, Đặng Trung Thuận, 1985. Vỏ phong hoá đá Bazan và bauxit laterit ở Việt Nam. Báo cáo Hội nghị KHKT Địa chất Việt Nam lần II. Tr 58-67.
  14. Đặng Trung Thuận và nnk. Báo cáo tìm kiếm thiếc ở Việt Nam. Hội nghị Địa hoá ở Novoxibia (Liên Xô).
  15. Nghiêm Vũ Khai, Đặng Trung Thuận, 1989. Pre-Jurassic evolution of granitoid magmatism in the process of formation and development of Indonesian massif. 4th International Symposium on prejurassic process of East Asia. IGCP project 224. Thailand-Malaysia. P 52.
  16. Đặng Trung Thuận, 1993. Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế môi trường tại một số vùng sinh thái điển hình. Hội thảo Quốc gia về Bảo vệ Môi trường và Phát triển Bền vững. Tr. 50-56.
  17. Dang Trung Thuan, 1994. Rport on the Baibang pulp and paper factory and related environmental problems (for Red river delta master plan).
  18. Mai Trọng Nhuận, Đặng Trung Thuận, 1995. Phương pháp địa hoá hiện đại nghiên cứu Macma. Tuyển tập Hội thảo Macma MZ-KZ và khoáng sản liên quan (TB Trường Sơn) Tr 58-62.
  19. Đặng Trung Thuận và nnk, 1996. Đặc điểm địa hoá khoáng vật và quá trình thành tạo laterit đá ong. Hội nghị KH lần thứ 12, Đại học Mỏ-Địa chất. Tr 31-40.
  20. Đặng Trung Thuận và nnk, 1996. Mô hình kinh tế - môi trường và sự phát triển bền vững. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ nhất. Tr 128-158.
  21. Nguyen Cao Huan, Dang Trung Thuan, 1996. Developing of rural socio-econimic ecological system in village scale for Bach Dang estuary. Conference on community participation in conservation, sustainable use and rehabilitation of mangroves in Southeast Asia, Hochiminh city.
  22. Đặng Trung Thuận, 1998. Một số vấn đề môi trường bức xúc ở đô thị Quảng Ninh và kiến nghị biện pháp khắc phục. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Môi trường toàn quốc. Tr 182-192.
  23. Đặng Trung Thuận, 1998. Phương án lấp biển, bảo vệ môi trường vùng Cẩm Phả, Quảng Ninh. Hội nghị Khoa học Công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV. Tr.92-97.
  24. Đặng Trung Thuận và nnk, 1998. ảnh hưởng của hồ chứa Sơn La đến hồ Hoà Bình. Hội thảo Viện nghiên cứu Khí tượng Thuỷ văn. Tr 35-39.
  25. Đặng Trung Thuận và nnk, 1998. Thử tìm giải pháp đổ thải cho mỏ than ở Cẩm Phả. Báo cáo Hội nghị KH trường ĐHKHTN, ngành Địa chất.
  26. Đặng Trung Thuận, 2005. Mô hình cộng đồng ngăn ngừa, phòng chống hoang mạc hóa ở Thạch Đỉnh, Hà Tĩnh. Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005. Tr 19.1-19.6.

Sách đã xuất bản:

  1. Đặng Trung Thuận, 1979. Dịch và hiệu đính. Thạch luận các đá macma. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
  2. Đặng Trung Thuận, 1985. Dịch và hiệu đính. Tra cứu địa hoá. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
  3. Đặng Trung Thuận, 1987. Dịch và hiệu đính. Sổ tay xác định khoáng vật ngoài trời. NXB Hoà Bình, Moskva NXB Đại học&THCN.
  4. Đặng Trung Thuận và nnk, 1982. Từ điển Địa chất diễn dải. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
  5. Đặng Trung Thuận và nnk, 1979. Từ điển Địa chất Nga-Việt. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
  6. Đặng Trung Thuận và nnk, 1997. Môi trường và Con người. NXB Giáo dục
  7. Đặng Trung Thuận, 1999. Mô hình Hệ kinh tế sinh thái phục vụ phát triển nông thôn bền vững. NXB Nông nghiệp.
  8. Đặng Trung Thuận, 2000. Nghiên cứu vùng đất ngập nước đầm Trà ổ nhằm khôi phục nguồn lợi thủy sản và phát triển bền vững vùng ven đầm, tỉnh Bình Định. NXB Nông nghiệp.
  9. Đặng Trung Thuận và nnk, 2003. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam. NXB Chính trị Quốc gia.
  10. Đặng Trung Thuận và nnk, 2003. Một số vấn đề Khoa học và Công nghệ. NXB Quân đội Nhân dân.
  11. Đặng Trung Thuận, 2005. Giáo trình Địa hoá học. NXB Đại học Quốc gia.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế-môi trường tại một số vùng sinh thái điển hình. Chương trình khoa học công nghệ cấp nhà nước. Mã số: KT 02 - 13, 1990-1995.
  2. Nghiên cứu biến động môi trường do hoạt động kinh tế, quá trình đô thị hoá gây ra ở Hạ Long-Quảng Ninh, Hải Phòng. Chương trình khoa học công nghệ cấp nhà nước. Mã số: KHCN 07 - 06, 1990 - 1995.
  3. Nghiên cứu mẫu về Đánh giá tác động môi trường hệ thống thuỷ lợi Thạch Nham, Quảng Ngãi. Chương trình môi trường cấp nhà nước. Mã số: KT 02-16.01, 1990 - 1995.
  4. Nghiên cứu mẫu về đánh giá tác động môi trường nhà máy giấy Bãi Bằng,Vĩnh Phú. Chương trình môi trường cấp nhà nước Mã số: KT 02-16.02, 1990 - 1995.
  5. Mô hình kinh tế- sinh thái trên vùng đất hoang hoá khô cằn tỉnh Bình Định. Chương trình khoa học công nghệ cấp nhà nước. Mã số: KHCN 07-02.04, 1996 - 2000.
  6. Phân vùng sinh thái và tổ chức lãnh thổ tỉnh Quảng Bình - Quảng Trị. Chương trình môi trường và phòng tránh thiên tai cấp nhà nước. Mã số: KC 08-07.08, 2001 - 2005.
  7. Một số vấn đề tài nguyên và môi trường trong Quy hoạch môi trường vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung. Chương trình môi trường và phòng tránh thiên tai cấp nhà nước. Mã số: KC 08-03.05, 2001 - 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   |