Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh:

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá Phân tích

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. I.A . Gerkovich , Nguyen Xuan Trung , A.M. Sur, 1977. Polarography maximum of aromatic nitrocompounds. J. general chemistry, Tom CVIII, No 10, 1389.
  2. I,A Gerkovich, Nguyen Xuan Trung, A.M. Sur N.A. Barba, 1976. Study Ocipolarography of m, o, p nitro -(ò dibrometylbenzen). J. General Chemistry Tom XlVII No.47 . 2341.
  3. I.A Gerkovich, Nguyen Xuan Trung, A,M Sur, 1977. Study mechanics of electroreduction of dibrometylbenzen in the water-brandy. Chemistry of coordinated compounds, publishing (Schinxa) kishinhop 1977. p.105
  4. Nguyễn Xuân Trung, Lưu Minh Đại , Đặng Vũ Minh, Vũ Thị Yên, Bùi Duy Cam, 1992. Tách tổng các nguyên tố đất hiếm bằng phương pháp chiết với tributylphotphat. Tách tổng các nguyên tố đất hiếm từ tinh quặng đất hiếm Yên phú. Tạp chí hóa học , T.30, số 4, tr. 46-50.
  5. Nguyễn Xuân Trung, Lưu Minh Đại, Đặng Vũ Minh, Bùi Duy Cam, 1999. Tách Y khỏi Yb và Er bằng phương pháp sắc kí trao đổi ion trên nhựa Wofatit KPS 200 với chất tạo phức nitrilotriaxetic axit (NTA). Tạp chí hóa học, T.31, số 3, tr. 29-33.
  6. Nguyễn Xuân Trung, Chu Xuân Anh, Đỗ Quang Trung, 2002. Nghiên cứu điều kiện hấp phụ lượng vết các hơpự chất asen (III) Asen (V) và monometylarsonic axit trên La(OH)3 và ứng dụng trong phân tích môi trường. Tạp chí hóa học T.40. số 2, tr.99-102.
  7. Nguyễn Xuân Trung, Chu Xuân Anh, Đỗ Quang Trung, 2002. Khảo sát điều kiện chiết pha rắn để làm giàu lượng vết Asen hữu cơ trong dung dịch có nồng độ muối cao. Tạp chí hóa học T. 40, số 2, tr. 84-87.
  8. Nguyễn Xuân Trung, Phạm Luận, Lê Bá Tuấn, 2002. Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu suất cao (HPLC). Tạp chí phân tích hóa, lí và sinh học T.7. số 3.
  9. Đỗ Quang Trung, Nguyễn Xuân Trung, Chu Xuân Anh, 2001. Preconcentration of Arsenic species in environmental water by solid phase extraction using metal loaded chelating resin. J. Analytical sciences. The Japan Society for analytical chemistry , vol 17, p.11219-11222.
  10. Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Xuân Khoa, Phạm Hùng Việt, 2004. Nghiên cứu sự phân bố các chất bảo vệ thực vật cơ clo (OCPs) trong bùn đáy của hệ đầm phá Thừa Thiên Huế. Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học T.9, số 4.
  11. Nguyễn Xuân Trung , Vũ Đình Anh, 2004. Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ Hg2+, Pb2+, Cu2+ của vật liệu hấp phụ hỗn hợp Al2O3-chitosan -H2C2O4. Tạp chí khoa học ĐHQGHN KHTN&CN T.XX,số 1PT , tr.147-152.
  12. Nguyễn Xuân Trung , Nguyễn Hoàng Nam, 2005. Xác định chì (Pb), Đồng (Cu), kẽm (Zn) và Cadmi(Cd) trong nước sông và nước biển vùng mỏ than Quảng ninh. Tạp chí phân tích hóa, lí và sinh học Việt nam số 2 .

Các công trình đã đăng trong tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Xuân Trung và các cộng sự, 2000. Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(VI) trên chitin. Hội nghị khoa học Phân tích hóa, lí và sinh học Việt nam 26/9/2000, tr.288-291.
  2. Nguyễn Xuân Trung và các cộng sự, 2000. Ưng dụng phương pháp phenol- hipoclorit xác định amoni trong nước ngầm. Hội nghị khoa học phân tích hóa , lí và sinh học Việt nam lần thứ nhất , Hà nội 26/9/2000, tr.296-299.
  3. Nguyễn Xuân Trung, Chu Xuân Anh, Đỗ Quang Trung, 2000. Nghiên cứu khả năng sử dụng thuốc thử 4-(Pyridyl-2-azo)-resorcinol (PAR) trong phương pháp trắc quang xác định thủy ngân. Hội nghị khoa học phân tích hóa, lí và sinh học Việt nam lần thứ nhất 26/9/2000 tr. 142-145.
  4. Nguyễn Xuân Trung , Nguyễn Xuân Khoa , Phạm Hùng Việt, 2000. Nghiên cứu xác định tổng diclodiphenyltricloetan (DDTs) trong nước ở phá Tam giang Cầu hai Thừa Thiên Huế. Hội nghị khoa học Phân tích hóa, lí và sinh học Việt nam 26/9/2000 tr.229-233.
  5. Nguyễn Xuân Trung, Chu Xuân Anh, Đỗ Quang Trung, 2003. Ứng dụng kĩ thuật chiết pha rắn trong tách làm giàu và xác định lượng vết ion kim loại trong môi trường nước. Tuyển tập các công trình khoa học tại hội nghị hóa học toàn quốc 10/2003 , tr.27.
  6. Đỗ Quang Trung, Chu Xuân Anh , Nguyễn Xuân Trung , Yuta Yusaka, Masanori Fujta and Minoru Tanaka, 2003. Application of La-loaded chelating resin for the adsorption of arsenic species in water analysis. Proceeding of 8th EURASIA conference on chemical sciences (EuAsCS-8), Ha noi Vietnam 10-2003 p.29.

Các chương trình, đề tài, dự án đã và đang chủ trì:

  1. Tách tinh khiết các nguyên tố đất hiếm có trong quặng đất hiếm Việt nam , chương trình nhà nước 24C-02-04, 1981-1985.
  2. Triển khai sản xuất thử một số hóa phẩm phục vụ cho thăm dò khai thác dầu khí và một vài lĩnh vực sản xuất công nghiệp khác,Dự án sản xuất thử cấp bộ, 1993-1995.
  3. Nghiên cứu ứng dụng các kĩ thuật mới để tách, làm giàu và xác định lượng vết, siêu vết các nguyên tố. Đề tài cơ bản nhà nước, mã số 541601, 2000-2005.
  4. Nghiên cứu sử dụng một số vật liệu hấp phụ có nguồn gốc tự nhiên để hấp phụ kim loại nặng trong các nguồn nước bị ô nhiễm, mã số QG00.05, 2001-2003.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   |