Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS. Nguyễn Thị Diễm Trang, Khoa Hóa học, Phòng CT&CT HSSV, ĐHKHTN

Năm sinh: 1953

Chuyên ngành: Công nghệ Hóa học

Nơi công tác: Bộ môn Công nghệ Hoá học, Khoa Hoá học; Phòng Chính trị và CTSV; Công đoàn Trường ĐH KHTN.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyen Thi Diem Trang, 1992. The 13C - NMR Spectroscopy of Ayapin isolated from E. Ayapana V. from Vietnam. J. of Chemistry (SRV); Vol. 30, 4, 62 - 63, 1992.
  2. Nguyen Thi Diem Trang, 1993. New Acetophenone & Thymol Derivatives from E. Stoecbadosmum H. Planta Medica, Vol. 59, 480 - 481, 1993.
  3. Nguyen Thi Diem Trang, 1993. Thymoquinone from E. Ayapana V. Planta Medica, Vol. 59, 99, 1993.
  4. Nguyen Thi Diem Trang, 1993. Chalcone of E. Odoratum L. from Vietnam. J. of Chemistry (SRV), Vol. 31, 2, 79 - 80, 1993.
  5. Nguyen Thi Diem Trang, 1993. Flavanone of E. Odoratum L. from Vietnam. J. of Chemistry (SVR), Vol 31, SDB, 85 - 86, 1993.
  6. Nguyen Thi Diem Trang, 1993. Constituents of the E. Ayapana V. in Vietnam. Proceedings of the National Center for Scientific Research of SRV, Vol. 5, 1, 43 - 47, 1993.
  7. Nguyen Thi Diem Trang, 1995. Synthesis of the diastereomers of Beta - Me - Tyrosine and I3eta - Me - Phenylalanine and their effect on the biological properties of the delta opioid receptor antagonist TIPP. Letters in Peptide Science, 2, 190 - 192, 1995.
  8. Nguyen Thi Diem Trang, 1996. Sidechain Conformational constraints as a basis for opioid peptidomimetics. Actualites de cbimie therapeutique 22e serie’, 93 - 99, 1996.
  9. Nguyen Thi Diem Trang, 1996. Separation of the erythro and threo of Beta - Me - Tyrosine and Beta - Me - phenyl alanine by semi - preparative column chromatography. J. of Analysis, Physics and Biology, SRV, Vol.1, 3, 4, 14 - 16, 1996.
  10. Nguyen Thi Diem Trang, 1998. Sidechain methyl substitution in the opioid receptor antagonist TIPP has an important effect on the activity profile. J. Med.Chem, Vol.41, 26, 5167 - 5176, 1998.
  11. Nguyen Thi Diem Trang, 1998. Preparation of derivatives of Beta - Me - Tyrosine. J. of Natural Science, VNU, SRV, Vol.14, 5, 42 - 47, 1998.
  12. Nguyen Thi Diem Trang, 2002. Muellentsorgung in Hanoi” ALVIDE (Alumni Project Vietnam - Deutschland), Vol.2, 11 - 12, 2002.
  13. Nguyen Thi Diem Trang, 2000. Isolation of flavonoids from plants of Compositae family and from the true resin of Boswellia by Flash - chromatography. Proceedings of scientific research of HUS, Vol.11, 213 - 217, 2000.
  14. Nguyen Thi Diem Trang, 2002. Investigation of taraxeron from Vaccinium Bullatum (Dop) sleum. of Vietnam. J. of Advanced Chemistry (SRV) Vol.7, 2002
  15. Nguyen Thi Diem Trang, 2002. Tarax compounds isolated from Vaccinium Bullatum (Dop) sleum. of Vietnam. J. of Analytical Science, Vol.8, 4, 73 - 75, 2003

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyen Thi Diem Trang, 2002. Study on the triterpenoids of Vaccinium Bullatum (Dop) sleum. of Vietnam. Proceedings of the third Scientific Conference in Chemistry of Hanoi University of Science Vietnam, 12, 2002.
  2. Nguyen Thi Diem Trang, 2002. Study on the aerobic process of coposting. Proceedings of International Workshop “Technology of MSW treatment - Experiences and Challenges” Hanoi, 3, 2003.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Thị Diễm Trang (Đồng tác giả), 2000. Hoá Kĩ thuật. NXB Khoa học kĩ thuật, 2000.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu lò ủ phân hữu cơ hộ gia đình từ rác thải sinh hoạt. Đề tài NC cấp trường Đại học KHTN, TN 99 - 11, 1999 - 2000.
  2. NC xử lí rác hữu cơ của thành phố HN bằng PP lồng quay để tạo compost. Đề tài NC cấp Đại học Quốc gia, QT 02 - 13, 2001 - 2002.
  3. Triển khai các công cụ QL CTR trong một số Vùng ở Châu Âu và Châu á (ISTEAC), chủ HĐ: Aristotle, Thessaloniki, Hi lạp. Dự án thành viên của chương trình Hợp tác Đại học 4 nước, ASE/B7 - 301/1997/0178 - 19 (74016), EC, 2004 - 2005.
  4. Khắc phục sự cố tràn dầu ở Việt Nam (PRO ECO), chủ HĐ: ĐH Bremen, CHLB Đức. Dự án thành viên (8TV), ASI/B7 - 301/2598/18 - 2004/79067, EC, 2004 - 2005.
  5. Quản lí chất thải và Xử lí Vùng Ô nhiễm. hợp tác với TU Dresden, CHLB Đức. Dự án đào tạo Cao học, DAAD, Unser Zeichen: 432/sth - jus, 16/12/2003, A.Stahl@daad.de, 2004 - 2007.
  6. NC, Khảo sát và lựa chọn CN thích hợp để chuyển hoá CTR hữu cơ thành phân rác HC phục vụ sự phát triển NN sạch. Đề tài đặc biệt ĐHQG, QG 05 - 17, 2005 - 2007.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   |