Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS.NGƯT. Nguyễn Trọng Uyển, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1940

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hoá vô cơ

Các công trình đó công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. M.X.Novacovski, Nguyễn Trọng Uyển, M.Muskina 1966, Kẽm diphốtphát. Đề cương hội nghị hoá vô cơ Ucraina lần thứ IV, tr 51-52. Kiep.
  2. M.X.Novacovski, Nguyễn Trọng Uyển, M.Muskina 1967, Nghiên cứu sự tạo phức Kẽm diphốtphát, Tạp chí hoá vô cơ (USSR) No9, tr 2251-2253, Matxcơva
  3. A.M Golup, Nguyễn Trọng Uyển. 1968. Nghiên cứu sự tạo phức Niobat cadimi và chì. Đề cương hội nghị hoá học kỹ thuật Nb, Ta Liên Xô, tr.37-38. Kiep.
  4. A.M Golup, Nguyen Trong Uyen, F. Grigorenco.1969. Niobat Chì. Tạp chí hoá vô cơ (USSR), No5, tr.1160-1162, Matxcơva.
  5. A.M Golup, Nguyễn Trọng Uyển, F. Grigorenco.1969. Niobat kẽm. Tạp chí vật liệu vô cơ (USSR), No11, tr.1969-1971. Matxcơva.
  6. A.M Golup, Nguyễn Trọng Uyển, F. Grigorenco. 1970. Niobat cadimi. Tạp chí hoá vô cơ (USSR), No1, tr.23-25. Matxcơva.
  7. A.M Golup, Nguyễn Trọng Uyển, F. Grigorenco.1970. Niobat thiếc. Tạp chí hoá học Ucraina, No9, tr.956-958. Kiép.
  8. A.M Golup, Nguyễn Trọng Uyển và các tác giả khác. 1975. Điều chế niobat, vanađat, vonframat, molipđat các kim loại. Bằng sáng chế No34855. Kiep.
  9. Nguyễn Trọng Uyển.1976. Nghiên cứu tách niobi khỏi tantal bằng phức chất hỗn hợp. Thông báo khoa học Đại học Tỗng Hợp Hà Nội, No2, tr.15.
  10. F. Smedes, L. G. Decnop, Nguyễn Trọng Uyển, J. Nieman. 1983. Làm sạch sơmixyleno da cam bằng sắc ký lỏng cao áp, Tạp chí Talanta, No8, tr. 614-616. Amxtecđam.
  11. Nguyễn Trọng Uyển, F. Smedes, 1984. Xác định benzôic axít trong nước quả bằng sắc ký lỏng cao áp. Thông báo khoa học Việt Nam - Hà Lan, tr30-32. Hà Nội.
  12. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Chu Xuân Anh, 1984. Nghiên cứu tính chất trao đổi ion của các nguyên tố đất hiếm tronghệ EDDS -đệm cationit. Báo cáo hội nghị khoa học đất hiếm. Hà Nội.
  13. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Trịnh Hồng Ngọc, 1984. Nghiên cứu sự tạo phức của các nguyên tố đất hiếm với EDDS bằng chuẩn độ pH. Báo cáo hội nghị khoa học đất hiếm toàn quốc. Hà Nội.
  14. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Chu Xuân Anh, 1985. Về tính chất trao đổi ion của các nguyên tố đất hiếm nhẹ trong hệ EDDS dung dịch đệm cationit. Tạp chí hoá học. T. 23, No3, tr. 22-24. Hà Nội.
  15. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Chu Xuân Anh, 1985. Nghiên cứu tính chất trao đổi của Pr, Nd trong hệ đệm xitrat và axêtat ứng dụng để tách tinh khiết.Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No3, tr. 15-17. Hà Nội.
  16. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Trịnh Hồng Ngọc, 1986. Nghiên cứu sự tạo phức của một số các nguyên tố đất hiếm với EDDS bằng chuẩn độ điện thế. Tạp chí hoá học T. 24, No1, tr.16-18. Hà Nội.
  17. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Đặng ứng Vận, Trịnh Hồng Ngọc, 1986. Tính hằng số bền của phức hỗn hợp giữa một số NTĐH nặng với EDDS và axít xitric.Tạp chí khoa học ĐHTH, No4, tr.24-28. Hà Nội.
  18. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Trịnh Hồng Ngọc, 1988. Tổng hợp và nghiên cứu phức rắn của một số NTĐH với EDDS. Tạp chí hoá học T. 26, No3, tr. 10-12. Hà Nội.
  19. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Nguyễn Đình Bảng, Chu Xuân Anh, 1988. Nghiên cứu khả năng tách cặp Sm-Eu bằng nước rửa EDDS. Tạp chí hoá học T. 24, No4, tr.6-7. Hà Nội.
  20. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Nguyễn Đình Bảng, Chu Xuân Anh, 1988. Nghiên cứu sự tạo phức một số NTĐH nhẹ với EDDS bằng phương pháp chuẩn độ điện thế. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No2, tr. 6-9. Hà Nội.
  21. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Phạm Ngô Tuấn, 1989. Một phương pháp xác định tổng hợp oxit đất hiếm. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No4, tr. 6-9. Hà Nội.
  22. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Trịnh Hồng Ngọc, 1989. Nghiên cứu sự tạo phức bậc ba hệ: Nd-EDDS - axít xitric. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No4, tr.1-2. Hà Nội.
  23. L. I. Martunenco, N. P. Kuzmina, Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn Trọng Uyển, 1990. Phức chất cacboxylat đất hiếm. Hội thảo quốc tế vật liệu Hà Nội
  24. Nguyễn Trọng Uyển, Phạm Ngô Tuấn, 1990. Phương pháp thu tổng oxít đất hiếm. Bằng độc quyền giải pháp hữu ích HI - 0024. Hà Nội 10, 1990.
  25. Nguyễn Trọng Uyển, Chu Xuân Anh, Nguyễn Đình Bảng, Phạm Ngô Tuấn, 1990. Nghiên cứu thu tổng oxít đất hiếm từ monaxít bằng phương pháp kiềm. Tạp chí Hoá học, No3, tr. 21-23. Hà Nội.
  26. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Xuân Thành, 1990. Nghiên cứu sự tạo phức của một số NTĐH nặng với L. Aspatic bằng chuẩn độ pH. Tạp chí hoá học, No4, tr. 14-17. Hà Nội.
  27. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Xuân Thành 1991. Các hằng số bền và các hàm nhiệt động của các phức chất La, Ce, Pr, Nd với axít L. aspatic. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No1, tr. 8-10. Hà Nội.
  28. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Phạm Ngô Tuấn 1991. Tính khối luợng phân tử oxít đất hiếm trung bình (Lnx Oy/x) . Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No1, tr. 21-24. Hà Nội.
  29. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Như Thanh, Phạm Ngô Tuấn, Vũ Quang Lợi 1991. Dùng sắc kí lỏng áp suất cao phương pháp cặp ion với axit lactic làm tác nhân rửa giảI để tách các NTĐH. Tạp chí hoá học , No4, tr. 10-13. Hà Nội.
  30. Nguyễn Trọng Uyển 1991. Tách xác định niobi, tantan trong quặng đất hiếm. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No3, tr. 31-34. Hà Nội.
  31. Nguyễn Trọng Uyển, Phạm Ngô Tuấn 1992. Nghiên cứu sự tạo phức của một số NTĐH với axit lactic bằng phương pháp đo phổ hấp thụ electron. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No1, tr. 30-32. Hà Nội.
  32. Lưu Minh Đại, Đặng Vũ Minh, Ngô Sỹ Lương, Nguyễn Trọng Uyển 1992. Tách Eu bằng phương pháp khử chiết. Tạp chí hoá học, No3, tr. 7-11. Hà Nội
  33. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Như Thanh, Lê Xuân Thành 1992. Nghiên cứu tách La, Ce, Pr, Nd và Sm bằng phưong pháp sắc kí lỏng cao áp cặp ion. Tạp chí hoá học , No3, tr. 20-23. Hà Nội
  34. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Xuân Thành, Nguyễn Ngọc Vinh 1992. Hoạt tính sinh học một số phức chất đất hiếm aspatat . Tạp chí hoá học , No4, tr. 11-12. Hà Nội
  35. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Phạm Ngô Tuấn 1993. Nghiên cứu thu tổng oxit đất hiếm từ quặng Việt Nam phức hợp Fergusonit monaxit, samakit, xenotim bằng phương pháp axit. Tạp chí hoá học , No4B, tr. 1-3. Hà Nội
  36. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Xuân Thành, Nguyễn Sĩ Tuấn 1993. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số phức chất aspatat đất hiếm nhẹ. Tạp chí hoá học , No4, tr. 12-14. Hà Nội
  37. Nguyễn Trọng Uyển, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Gia Báu 1993. Phức chất của một số NTĐH với axetylaxeton, o phenantrolin và khả năng thăng hoa của chúng. Tạp chí hoá học , No4, tr. 62-65. Hà Nội
  38. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Nguyễn Quốc Thắng 1995. Tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính sinh học phức chất của lantan với axit glutamic. Tạp chí khoa học Đại học Tổng hợp Hà Nội, No4, tr. 14-19. Hà Nội.
  39. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Trần Công Yên, Phạm Thị Phi Phí, Lê Xuân Thành 1995.Thăm dò hoạt tính kháng sinh chống u của một số NTĐH. Tạp chí hoá học , No3, tr. 24-65. Hà Nội
  40. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng 1996. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức glutamat của Gd, Tb. Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No1, tr. 55- 57. Hà Nội.
  41. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng 1996. Nghiên cứu sự tạo phức của Gd, Tb với axit L. glutamic bằng phương pháp chuẩn độ đo pH. Tạp chí hoá học ĐB , tr. 75-77. Hà Nội
  42. Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Quốc Thắng 1997. Nghiên cứu sự tạo phức của một số NTĐH với L. glutamic bằng phương pháp chuẩn độ đo pH. Tạp chí hoá học , No2, tr. 1-3. Hà Nội
  43. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng , Dương Thị Tú Anh 1997. Nghiên cứu sự tạo phức của Europi và Dysprozi với axit L. glutamic trong dung dịch bằng chuẩn độ pH. Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No3, tr. 17- 19. Hà Nội.
  44. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Văn Tý, Lê Hữu Thiềng, Đỗ Thị Thu 1997. ảnh hưởng của phức Eu(HGlu)3 .3H2O đến sinh tổng hợp prôtêin và enzym ở chủng nấm mốc aspergillus Niger. Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No4, tr. 9- 11. Hà Nội.
  45. Nguyễn Trọng Uyển, Trần Hồng Côn 1997. Sự phát triển của ngành khoa học đất hiếm Việt Nam. Tạp chí hoá học , No3b, tr. 3-8. Hà Nội
  46. Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Trọng Uyển, Trịnh Lê Hùng, Ngô Thị Lan Phương 1997. Nghiên cứu quá trình tách loạI sắt trong nước của một số nhà máy nước Hà Nội. Tạp chí hoá học và công nghiệp hoá chất No5, tr. 24-26. Hà Nội.
  47. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Thị Hiền Lan 1998. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất glutamat của Eu và Dy. Tạp chí hoá học , No2, tr. 39-42. Hà Nội
  48. Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Quốc Thắng 1999. Nghiên cứu ảnh hưởng vi lượng của lantan đến sự tăng năng suất của lạc. Tạp chí phân tích hoá, lý, sinh học No2, tr. 24- 25. Hà Nội.
  49. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng 2000. Nghiên cứu sự tạo phức của một số NTĐH nặng ( Tb, Dy, Ho, Er ) với L. Phenylanalin bằng phương pháp chuẩn độ pH. Tạp chí hoá học , No2, tr. 63-65. Hà Nội.
  50. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng 2000. Nghiên cứu sự tạo phức của một số NTĐH nhẹ ( Pr, Nd, Sm, Eu ) với L. Phenylanalin bằng phương pháp chuẩn độ pH. Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No1, tr. 18- 21. Hà Nội.
  51. Nguyễn Trọng Uyển, Trần Hồng Côn, Phạm Hùng Việt, Hoàng Văn Hà 2000. Nghiên cứu sử dụng quặng sắt (limonit) làm tác nhân hấp phụ loại bỏ an toàn asen ra khỏi nước sinh hoạt. Tạp chí hoá học , No4, tr. 72-76. Hà Nội.
  52. Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Trọng Uyển, Trịnh Lê Hùng, Hoàng Thị Hương Huế 2000. Nghiên cứu tách loại mangan trong nước của một số nhà máy nước Hà Nội. Tạp chí hoá học và công nghiệp hoá chất No4, tr. 11-13. Hà Nội.
  53. Nguyễn Trọng Uyển, Hoàng Văn Hà , Trần Hồng Côn, Phạm Hùng Việt 2000. Nghiên cứu CN xử lý asen trong nước sinh hoạt. Hội thảo quốc tế về ô nhiễm asen , tr. 122-126. Hà Nội.
  54. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Lệ Phi 2001. Thăm dò hoạt tính kháng sinh của một số phức chất của NTĐH với L. phenylalanin. Tạp chí thông tin y dược, No1, tr.26-28. Hà Nội.
  55. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Văn Tý 2001. Thăm dò hoạt tính của phức La(Hphe)3.(NO3)3..2H2O ở chủng nấm mốc aspergillus fearus. Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No1, tr. 26- 28. Hà Nội.
  56. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng 2001. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất một số NTĐH (Ho, Er, Tm, Lu) với L. Phenylanalin bằng phương pháp hoá lý. Tạp chí hoá học , No2, tr. 93-96. Hà Nội.
  57. Lê Viết Kim Ba, Nguyễn Trọng Uyển, Trần Thị Dung, Nguyễn Thị Hiền 2001. Khảo sát khả năng làm sạch nước của màng thẩm thấu ngược Việt Nam. Tạp chí hoá học và công nghiệp hoá chất No5, tr. 30-32. Hà Nội.
  58. Nguyễn Trọng Uyển, Trần Hồng Côn, Nguyễn Thị Chuyền, Hoàng Văn Hà 2001. Thực trạng ô nhiễm kim loại nặng nước ngầm khu vực Hà Nội. Tạp chí khoa học Đại học Quốc Gia Hà Nội, No1, tr. 32-37. Hà Nội.
  59. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng 2001. Tổng hợp , nghiên cứu phức chất một số NTĐH (La, Pr, Sm) với L. Phenylanalin . Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No4, tr. 47- 51. Hà Nội.
  60. Nguyễn Trọng Uyển, Đào Văn Chung, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Văn Tý 2002. Hoạt tính sinh học của một số phức chất đất hiếm với L. phenylalanin. Tạp chí hoá học, No1, tr. 33-36. Hà Nội.
  61. Nguyễn Trọng Uyển, Đặng Văn Đoàn, Trần Hồng Côn, Phạm Hùng Việt 2002. Nghiên cứu sử dụng laterite (đá ong) làm chất hấp thụ để loại bỏ an toàn asen khỏi nước sinh hoạt. Tạp chí hoá học. Số đặc biệt, tr. 111-115. Hà Nội.
  62. Phạm Vĩnh Thái, Nguyễn Trọng Uyển, Phạm Đức Roãn 2003. Tổng hợp các phức chất của Nd(III), Pr(III) với axit tactric. Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No1, tr. 34- 36. Hà Nội.
  63. Nguyễn Trọng Uyển, Vũ Quang Lợi, Lê Hữu Thiềng 2003. Hoạt tính sinh học phức chất của lantan với L Tryptophan ở chủng nấm mốc aspergillus Niger. Tạp chí phân tích hoá, lý, sinh học No2, tr. 34-36. Hà Nội.
  64. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Tô Giang 2004. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Pr với L Tryptophan. Tạp chí hoá học No2, tr. 172-177. Hà Nội.
  65. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Quốc Lợi 2004. Hoạt tính sinh học của phức chất tạo bởi Pr với L. Lơxin. Tạp chí phân tích hoá, lý , sinh học No2, tr. 14-17. Hà Nội.
  66. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hùng, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Tô Giang 2004. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Tecbi với L. Tryptophan. Tạp chí Hoá học No3, tr.340-344 Hà nội
  67. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Vũ Văn Vụ 2005. Tổng hợp nghiên cứu phức chất của xeri với L. Tryptophan. Tạp chí hoá học (đã nhận đăng)
  68. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng 2005. Tổng hợp nghiên cứu phức chất của Samari với L. Tryptophan. Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học (đã nhận đăng)
  69. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Thị Thuý Hằng. 2005. Tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học phức chất của Prazeodim với L. Phenylalanin. Tạp chí hoá học T43, số 3 (đã nhận đăng)
  70. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Phạm Ngọc Quý. 2005. Tổng hợp nghiên cứu phức chất của gadolini với L. tryptophan. Tạp chí hóa học (đã nhận đăng).
  71. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Dư Đình Động, Lê Minh Tuấn. 2005. Nghiên cứu sự tạo phức của ytri với L.Lơxin. Tạp chí hóa học. (đã nhận đăng)

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu Thiềng, Dư Đình Động, Lê Minh Tuấn. 2005. Tổng hợp nghiên cứu phức chất của ytri với L.Lơxin. Hội nghị khoa học phân tích hóa lý và sinh học toàn quốc lần II.
  2. Nguyễn Trọng Uyển, Phạm Vĩnh Thái 2003. Nghiên cứu các phức chất của La, Pr với axit maleic. Tuyển tập các công trình NCKH hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ 4, tr. 110. Hà Nội. 10-2003.
  3. Nguyễn Trọng Uyển, Phạm Hùng Việt, Trần Hồng Côn, Đặng Văn Đoàn 2001. Nghiên cứu sử dụng laterite (đá ong) làm chất hấp thụ để loại bỏ hoàn toàn asen khỏi nước sinh hoạt. Tuyển tập hội nghị khoa học môi trường, tr. 142-146. Đại Học Osaka (Nhật Bản).
  4. Nguyễn Trọng Uyển, Trần Hồng Côn, Nguyễn Thị Chuyền, Hoàng Văn Hà 1999. Tình hình kim loại nặng trong nước ngầm ở Hà Nội. Tuyển tập báo cáo hội nghị về môi trường ở Osaka (Nhật Bản), tr.54-61. Osaka.
  5. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Trịng Hồng Ngọc 1993. Nghiên cứu sự tao phức của các NTĐH với EDDS . Tuyển tập báo cáo hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ II, tr. 263. Hà Nội
  6. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Xuân Thành, Trần Công Yên, Phạm Thị Phi Phí 1993. Bước đầu thăm dò hoạt tính sinh học của một số đất hiếm aspatat. Tuyển tập báo cáo hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ II, tr. 262. Hà Nội.
  7. Nguyễn Trọng Uyển, Lê Xuân Thành 1995. Vai trò của các NTĐH trong nông nghiệp. Hội thảo quốc gia chiến lược phân bón và đặc đIểm đất Việt Nam, tr. 109-110. Hà Nội.
  8. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Lê Hùng, Trịnh Hồng Ngọc 1991. Tách xác định các NTĐH bằng sắc kí lỏng cao áp. Tuyển tập báo cáo hội nghị đất hiếm và ứng dụng lần thứ II Hà Nội 11. 1991.
  9. Nguyễn Trọng Uyển, Nguyễn Đình Bảng, Phạm Ngô Tuấn, 1991. Phương pháp xác định tổng oxít đất hiếm. Đề cương hội nghị hoá học Châu á lần thứ 4, Bắc Kinh 8. 1991.
  10. Triệu Thị Nguyệt, Lê Chí Kiên, Nguyễn Trọng Uyển, 1991. Làm sạch các NTĐH khỏi U, Th, Sr, Ba . Tuyển tập báo cáo hội nghị đất hiếm và ứng dụng lần thứ II Hà Nội 11. 1991.
  11. A.M Golup, Nguyễn Trọng Uyển. 1968. Niobat kẽm và thiếc. Đề cương hội nghị hoá học vô cơ Ucraina lần thứ V, tr162-163. Kiep.

Sách đó xuất bản:

  1. Hoá kỹ thuật (Tham gia), 2002, NXB Khoa học kỹ thuật.
  2. Hoá vô cơ (Chủ biên), 2003, NXB Đại học Sư phạm.
  3. Công nghệ sản xuất các chất vô cơ (Chủ biên), 2005, NXB ĐHQG HN
  4. Hoá học và Công nghệ đất hiếm (Chủ biên), 2005, NXB ĐHQG HN.
  5. Hoá vô cơ (dịch của NX Acmêtôp), 1976 (T1), 1978 (T2), NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp
  6. Kỹ thuật phòng thí nghiệm (dịch của PI Vaxcrixenxki), 1979 (T1), 1981 (T2), NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp.
  7. Từ điển bách khoa Việt Nam (cộng tác viên tiểu ban hóa học), 1995(T1), 2002(T2), 2003(T3), 2005(T4), NXB từ điển bách khoa

Các đề tài/ dự án đó và đang chủ trỡ:

  1. Cù Thành Long, Nguyễn Trọng Uyển, 1976-1980, Nghiên cứu tách và xác định quặng đất hiếm Nậm Xe, chủ trì: ĐHTH Hà Nội và P.70 - Bộ Cơ khí luyện kim.
  2. Nguyễn Trọng Uyển (Chủ trì đề tài nhánh), 1980 - 1990, Nghiên cứu hoàn chỉnh các công nghệ phân chia và thử nghiệm một số oxit đất hiếm từ tổng oxit Việt Nam, Đề tài cấp Nhà nước, Mã số: 24C. 02-04.
  3. Nguyễn Trọng Uyển, 1991-1993, Nghiên cứu sự tạo phức của các NTĐH với các amino axit, Đề tài cấp Bộ, Mã số: B.091-05-44.
  4. Nguyễn Trọng Uyển, 1993-1994, ứng dụng phức chất L.Aspatat một số NTĐH trong sinh học, Đề tài Nhà nước, Mã số: KT. 041. 29.
  5. Nguyễn Trọng Uyển, 1994-1995, Nghiên cứu phức chất của các NTĐH với các amino axit, Đề tài Nhà nước, Mã số: KT. 041. 35.
  6. Nguyễn Trọng Uyển, 1996-1997, Tổng hợp và nghiên cứu phức chất NTĐH và vật liệu gốm oxit, Đề tài nghiên cứu cơ bản, Mã số: 521.
  7. Nguyễn Trọng Uyển, 1998-2000, Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của một số NTĐH với các amino axit có hoạt tính sinh học, Đề tài NCCB, Mã số: 521.
  8. Nguyễn Trọng Uyển, 2001-2002, Tổng hợp phức chất của các NTĐH với amino axit và thăm dò hoạt tính sinh học của chúng, Đề tài NCCB, Mã số: CB. 531501.
  9. Nguyễn Trọng Uyển 2003-2004, Nghiên cứu sự tạo phức của các NTĐH với L. Tryptophan và thăm dò hoạt tính sinh học của chúng, Đề tài cấp ĐHQG HN, Mã số QT. 01.38
  10. Nguyễn Trọng Uyển, 2003-2004, Tổng hợp phức chất các nguyên tố đất hiếm với các aminoaxit có hoạt tính sinh học và nghiên cứu sử dụng chúng trong nông nghiệp, Đề tài NCCB, Mã số: CB. 530802.
  11. Nguyễn Trọng Uyển, 2004-2006, Nghiên cứu sử dụng phức chất của các NTĐH với một số amino axit nhằm tăng năng suất cây trồng, Đề tài đặc biệt ĐHQG Hà Nội, Mã số: QG. 04. 08.
  12. Nguyễn Trọng Uyển 2005-2006. Tổng hợp, nghiên cứu phức chất các NTĐH với các amino axit không thay thế được và thăm dò hoạt tính sinh học của chúng. Đề tài NCCB. Mã số CB.530605.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   |