Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
Trường ĐHKHXH&NV thông báo tuyển dụng viên chức
Trường ĐHKHXH&NV thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức tuyển dụng cán bộ, viên chức hợp đồng làm việc vào các ngạch giảng viên, chuyên viên.

A. Chỉ tiêu

I. Ngạch giảng viên

Đơn vị/ chuyên ngành tuyển

Số chỉ tiêu

Đơn vị/ chuyên ngành tuyển

Số chỉ tiêu

Khoa Du lịch học

2

Khoa Lịch sử

3

- Kinh tế và nghiệp vụ du lịch

2

- Nhân học

2

Khoa Khoa học Quản lý

4

- Lịch sử Việt Nam cận hiện đại

1

- Lý luận và phương pháp

1

Bộ môn Tiếng nước ngoài

4

- Quản lý Xã hội

1

- Tiếng Anh

3

- Sở hữu trí tuệ

2

- Tiếng Trung

1

Khoa Tâm lý học

2

Bộ môn Khoa học Chính trị

2

- Tâm lý học tham vấn

1

- Chính trị học

2

- Tâm lý học đại cương

1

Khoa Triết học

3

Khoa Đông phương học

2

- Lôgic học

1

- Nhật Bản học

1

- Mỹ học - Đạo đức học

1

- Hàn Quốc học

1

- Khoa học về tôn giáo

1

Khoa Lưu trữ học và QTVP

1

Khoa Văn học

5

- Văn bản và hành chính học

1

- Hán nôm

1

Khoa Báo chí và Truyền thông

3

- Nghệ thuật học

2

- Báo viết - Báo ảnh

1

- Văn học Việt Nam hiện đại

1

- Văn hoá truyền thông

1

- Văn học dân gian

1

- Phát thanh - Truyền hình

1

Khoa Thông tin - Thư viện

1

Khoa Xã hội học

3

- Thông tin - Tư liệu

1

- Xã hội học dân số và môi trường

1

Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt

1

- Xã hội học nông thôn và đô thị

1

- Tiếng Việt

1

- Công tác xã hội

1

Tổng số chỉ tiêu

37

Khoa Quốc tế học

1

- Châu Âu học

1

II. Ngạch chuyên viên

Đơn vị tuyển

Số chỉ tiêu

- Văn phòng Khoa Ngôn ngữ học

1

- Văn phòng Khoa Triết học

1

- Trợ lý đào tạo Khoa Quốc tế học

1

- Trợ lý đào tạo Khoa Khoa học Quản lý

1

- Tư liệu Khoa Lịch sử

1

- Phòng Quản lý Nghiên cứu khoa học và Đào tạo Sau đại học

1

- Phòng Đào tạo

1

Tổng số chỉ tiêu

7

B. Yêu cầu

I. Đối với ngạch giảng viên

Ứng viên đăng ký tuyển dụng phải có đủ điều kiện được quy định tại Điều 5 của Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ, Thông tư số 10/2004/TT-BNV ngày 19/02/2004 của Bộ Nội vụ.

Ngoài ra, ứng viên cần đạt các tiêu chuẩn được nêu trong Quy định được ban hành theo Quyết định số 1955/QĐ-TCCB ngày 16/11/2006 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc các tiêu chuẩn được ghi trong Công văn số 1563/TCCB ngày 28/4/2008 của Đại học Quốc gia Hà Nội cũng như các yêu cầu của Nhà trường đối với mỗi ngạch viên chức đăng ký dự tuyển, cụ thể như sau: 

- Có đủ sức khoẻ, không nói ngọng, không nói lắp, không có khuyết tật thể hình.

- Ngoại ngữ: Trình độ C.

- Có học vị tiến sĩ chuyên ngành phù hợp.

- Những người chưa có học vị tiến sĩ, cần đáp ứng một trong các điều kiện:

Có học vị thạc sĩ (và tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi), đang học nghiên cứu sinh chuyên ngành phù hợp.

Tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi và đang học cao học tại Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc tại một trong các cơ sở giáo dục đại học trọng điểm khác có chuyên ngành phù hợp.

Có học vị thạc sĩ chuyên ngành phù hợp của một trong các cơ sở giáo dục đại học trọng điểm ngoài Đại học Quốc gia Hà Nội (và tốt nghiệp đại học chính quy đạt loại giỏi) hoặc có học vị thạc sĩ (và tốt nghiệp đại học chính quy đạt loại giỏi) chuyên ngành phù hợp, đang học nghiên cứu sinh tại một trong các cơ sở giáo dục đại học trọng điểm nói trên.

- Lưu ý:

ứng viên có trình độ tiến sĩ, tuổi đời không quá 50;

ứng viên có trình độ thạc sĩ, tuổi đời không quá 33;

ứng viên có trình độ cử nhân, tuổi đời không quá 28.

- Riêng đối với ứng viên thi tuyển vào Bộ môn Tiếng nước ngoài:

Có học vị thạc sĩ chuyên ngành phù hợp và không quá 35 tuổi.

Nếu tốt nghiệp đại học chính quy, cần đáp ứng các điều kiện:

Các điều kiện

Tốt nghiệp đại học chính quy

Tại ĐHQGHN

Không thuộc ĐHQGHN

1

Kết quả đào tạo

 

Điểm trung bình chung

Các môn học toàn khoá

Đạt từ 7,0 trở lên

Đạt từ 8,0 trở lên

Trong đó

- Điểm trung bình chung các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành, kiến thức nghiệp vụ, khoá luận/ thi tốt nghiệp và điểm thưởng NCKH .

Đạt từ 8,0 trở lên (không có môn nào thuộc khối kiến thức chuyên môn của ngành phải thi lại)

Đạt từ 9,0 trở lên (không có môn nào thuộc khối kiến thức chuyên môn của ngành phải thi lại)

- Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 2

Đạt từ 7,0 trở lên (hoặc có chứng chỉ xác nhận trình độ ngoại ngữ dự tuyển đào tạo bậc ThS của ĐHQGHN)

Đạt từ 8,0 trở lên (hoặc có chứng chỉ xác nhận trình độ ngoại ngữ dự tuyển đào tạo bậc ThS của ĐHQGHN)

2

Nghiên cứu khoa học

Đạt giải thưởng NCKH sinh viên từ cấp trường, khoa trực thuộc trở lên, hoặc có bài báo đăng (toàn văn) trên tạp chí khoa học, tuyển tập công trình hội nghị khoa học (có phản biện) cấp cơ sở, quốc gia, quốc tế, hoặc có khoá luận tốt nghiệp đạt 9,5 điểm trở lên.

Đạt giải thưởng NCKH sinh viên từ cấp trường, khoa trực thuộc trở lên, hoặc có bài báo đăng (toàn văn) trên tạp chí khoa học, tuyển tập công trình hội nghị khoa học (có phản biện) cấp cơ sở, quốc gia, quốc tế, hoặc có khoá luận tốt nghiệp đạt 10 điểm.

3

Tuổi đời

Không quá 30 tuổi

II. Đối với ngạch chuyên viên

Ứng viên đăng ký tuyển dụng phải có đủ điều kiện được quy định tại Điều 5 của Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ, Thông tư số 10/2004/TT-BNV ngày 19/02/2004 của Bộ Nội vụ.

Ngoài ra, ứng viên cần đáp ứng các yêu cầu sau:

Tốt nghiệp đại học các ngành khoa học xã hội và nhân văn.

Ngoại ngữ: Trình độ B.

Tin học: Sử dụng thành thạo các chương trình tin học văn phòng và phần mềm chuyên dụng.

Riêng ứng viên dự tuyển vào Phòng Quản lý nghiên cứu khoa học và Đào tạo sau đại học phải có bằng kỹ sư tin học đạt loại khá trở lên.

C. Môn thi

1. Các môn thi chung (dành cho cả 2 ngạch: giảng viên, chuyên viên)

Lý luận chung: Thi viết trong thời gian 120 phút.

Ngoại ngữ: Thi viết trong thời gian 90 phút, trình độ C cho ngạch giảng viên, trình độ B cho ngạch chuyên viên.

Riêng ứng viên dự tuyển vào Bộ môn Tiếng nước ngoài phải thi Ngoại ngữ thứ 2.

Lưu ý: Ứng viên lựa chọn 1 trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức) hoặc ngoại ngữ chuyên ngành phục vụ chuyên môn đăng ký thi tuyển. Những người đã tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học ở nước ngoài, hoặc đã tốt nghiệp đại học ngoại ngữ hệ chính quy được miễn thi môn ngoại ngữ.

2. Các môn thi chuyên môn

- Đối với ngạch giảng viên: Kiểm tra khả năng giảng dạy (yêu cầu phải đạt điểm từ khá trở lên - điểm 70/100).

(Ứng viên chuẩn bị bài giảng về chuyên môn dự tuyển và giảng thử trước Hội đồng thi tuyển viên chức)

- Đối với ngạch chuyên viên: Thi tin học văn phòng trên máy vi tính và thi vấn đáp chuyên môn.

D. Hồ sơ đăng ký tuyển dụng

Tải về:

Mẫu đơn đăng kí thi tuyển viên chức

Mẫu bảng điểm dành cho ứng viên là cử nhân

Mẫu bảng điểm dành cho ứng viên là thạc sĩ

  1. Đơn đăng ký thi tuyển viên chức hợp đồng làm việc năm 2008 (tải về mẫu đơn tại đây). Trong đơn ghi rõ ngạch viên chức và chuyên ngành dự tuyển.
  2. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (có giá trị trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển).
  3. Bản sao Giấy khai sinh.
  4. Giấy chứng nhận sức khoẻ của cơ quan y tế có thẩm quyền (có giá trị trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển).
  5. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
  6. Văn bằng, bảng điểm của toàn khoá học, các loại chứng chỉ về chuyên môn, nghiệp vụ, tin học, ngoại ngữ (những người học tập ở nước ngoài về cần phải có xác nhận, đánh giá của Đại sứ quán Việt Nam trong thời gian học tập ở nước đó, các văn bằng chứng chỉ được cấp phải dịch sang tiếng Việt, có công chứng).
  7. 02 ảnh cỡ 4 x 6 cm (ảnh được chụp trong thời gian 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển).

* Ứng viên được đào tạo trong nước, dự tuyển vào ngạch giảng viên cần chuẩn bị thêm các hồ sơ sau:

Đối với ứng viên có trình độ cử nhân, cần nộp kèm:

01 bảng điểm (do ứng viên tự lập) thể hiện kết quả điểm trung bình chung các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở của ngành, chuyên ngành, nghiệp vụ, khóa luận / thi tốt nghiệp và điểm thưởng thành tích nghiên cứu khoa học; điểm trung bình chung ngoại ngữ toàn khóa. 

Các bản photo chứng minh về các công trình nghiên cứu khoa học đã thực hiện.

Đối với ứng viên có trình độ thạc sĩ, cần nộp kèm:

01 bảng điểm (do ứng viên tự lập) thể hiện kết quả điểm trung bình chung các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở, chuyên ngành và điểm thưởng thành tích nghiên cứu khoa học (hoặc bài báo khoa học); điểm trung bình chung ngoại ngữ toàn khóa.

Các bản photo chứng minh về các công trình nghiên cứu khoa học đã thực hiện.

(Bảng điểm phải có xác nhận của Khoa và Trường)

Tải về mẫu bảng điểm:

Dành cho ứng viên có trình độ cử nhân

Dành cho ứng viên có trình độ thạc sĩ

Thời gian nhận hồ sơ: Các buổi chiều (13h30’-16h30’) từ ngày 29/10/2008 đến ngày 05/11/2008 tại Phòng Tổ chức Cán bộ (Phòng 602 tầng 6 Nhà E, 336 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội).

Thời gian thi tuyển: Từ ngày 22/11/2008 đến ngày 30/11/2008.

Lệ phí dự tuyển: 130.000đ (một trăm ba mươi ngàn đồng).

Ứng viên cần theo dõi thông tin chi tiết tại: Phòng Tổ chức Cán bộ - Trường ĐHKHXH&NV. Điện thoại: 04.38585246

 Trường ĐHKHXH&NV - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   | 279   | 280   | 281   | 282   | 283   | 284   | 285   | 286   | 287   | 288   | 289   | 290   | 291   | 292   | 293   | 294   | 295   | 296   | 297   | 298   | 299   | 300   | 301   | 302   | 303   | 304   | 305   | 306   | 307   | 308   | 309   | 310   | 311   | 312   | 313   | 314   | 315   | 316   | 317   | 318   | 319   | 320   | 321   | 322   | 323   | 324   | 325   | 326   | 327   | 328   | 329   | 330   | 331   | 332   | 333   | 334   | 335   | 336   | 337   | 338   | 339   | 340   | 341   | 342   | 343   | 344   | 345   | 346   | 347   | 348   | 349   | 350   | 351   | 352   | 353   | 354   | 355   | 356   | 357   | 358   | 359   | 360   | 361   | 362   | 363   | 364   | 365   | 366   | 367   | 368   | 369   | 370   | 371   | 372   | 373   | 374   | 375   | 376   | 377   | 378   | 379   | 380   | 381   | 382   | 383   | 384   | 385   | 386   | 387   | 388   | 389   | 390   | 391   | 392   | 393   | 394   | 395   | 396   | 397   | 398   | 399   | 400   | 401   | 402   | 403   | 404   | 405   | 406   | 407   | 408   | 409   | 410   | 411   | 412   | 413   | 414   | 415   | 416   | 417   | 418   | 419   | 420   | 421   | 422   | 423   | 424   | 425   | 426   | 427   | 428   | 429   | 430   | 431   | 432   | 433   | 434   | 435   | 436   | 437   | 438   | 439   | 440   | 441   | 442   | 443   | 444   | 445   | 446   | 447   | 448   | 449   | 450   | 451   | 452   | 453   | 454   | 455   | 456   | 457   | 458   | 459   | 460   | 461   | 462   | 463   | 464   | 465   | 466   | 467   | 468   | 469   | 470   | 471   | 472   | 473   | 474   | 475   | 476   | 477   | 478   | 479   | 480   | 481   | 482   | 483   | 484   | 485   | 486   | 487   | 488   | 489   | 490   | 491   | 492   | 493   | 494   | 495   | 496   | 497   | 498   | 499   | 500   | 501   | 502   | 503   | 504   | 505   | 506   | 507   | 508   | 509   | 510   | 511   | 512   | 513   | 514   | 515   | 516   | 517   | 518   | 519   | 520   | 521   | 522   | 523   | 524   | 525   | 526   | 527   | 528   | 529   | 530   | 531   | 532   | 533   | 534   | 535   | 536   | 537   | 538   | 539   | 540   | 541   | 542   | 543   | 544   | 545   | 546   | 547   | 548   | 549   | 550   | 551   | 552   | 553   | 554   | 555   | 556   | 557   |