Điểm chuẩn
Trang chủ   >  TUYỂN SINH  >   Điểm chuẩn  >  
Điểm được xét tuyển NV2 năm 2006

CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM ĐƯỢC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

NGUYỆN VỌNG 2 NĂM 2006

 

 

Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học ĐHQGHN đã công bố chỉ tiêu và điểm được đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào các đơn vị đào tạo trực thuộc ĐHQGHN (đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3).

 

 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu dành cho nguyện vọng 2

Điểm được đăng ký xét tuyển NV2

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

QHI

 

46

 

1

Công nghệ Điện tử Viễn thông

109

A

18

22.0

2

Vật lý Kỹ thuật

115

A

12

20.5

3

Cơ học Kỹ thuật

116

A

16

19.5

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

QHT

 

295

 

1

Toán học

101

A

20

21.0

2

Toán Cơ

102

A

25

21.0

3

Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học

110

A

70

19.0

4

Thổ nhưỡng

203

A

5

19.0

B

10

21.0

5

Địa lý

204

A

35

19.0

6

Địa chất

206

A

45

19.0

7

Địa kỹ thuật - Địa môi trường

208

A

40

19.0

8

Sinh học

301

B

45

22.0

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

QHX

 

282

 

1

Tâm lý học

501

C

12

19.0

D1,2,3,4

12

18.5

2

Khoa học Quản lý

502

C

15

20.5

D1,2,3,4

28

20.0

3

Xã hội học

503

C

20

19.0

D1,2,3,4

20

18.5

4

Triết học

504

D1,2,3,4

20

19.0

5

Công tác xã hội

512

C

12

19.0

D1,2,3,4

20

18.5

6

Ngôn ngữ học

602

C

20

19.5

D1,2,3,4

20

19.0

7

Thông tin - Thư viện

605

C

15

19.0

D1,2,3,4

26

18.5

8

Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

606

D1,2,3,4

10

19.0

9

Quốc tế học

608

D1,2,3,4

21

19.5

10

Hán Nôm

610

D1,2,3,4

11

19.0

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

QHF

 

227

 

1

Tiếng Anh phiên dịch

701

D1

57

28.5

2

Tiếng Nga phiên dịch

702

D1

41

24.0

D2

24.0

3

Tiếng Pháp phiên dịch

703

D3

27

24.5

Tiếng Pháp sư phạm

24.5

4

Tiếng Trung phiên dịch

704

 

D1

18

27.5

D4

27.0

5

Tiếng Đức phiên dịch

705

D1

65

24.0

6

Tiếng Nhật phiên dịch

706

D1

17

27.0

7

Tiếng Hàn phiên dịch

707

D1

2

26.5

V

KHOA KINH TẾ

QHE

 

29

 

1

Kinh tế Chính trị

401

A

11

21.0

D1,2,3,4

20.0

2

Quản trị Kinh doanh

403

A

10

21.0

D1,2,3,4

20.5

3

Tài chính - Ngân hàng

404

A

8

21.0

D1,2,3,4

21.0

VI

KHOA LUẬT

QHL

 

74

 

1

Luật học

505

A

40

19.0

D1,3

21

18.0

2

Luật kinh doanh

506

A

13

19.5

VII

KHOA SƯ PHẠM

QHS

 

78

 

1

Sư phạm Toán học

111

A

20

21.0

2

Sư phạm Vật lý

113

A

20

21.0

3

Sư phạm Sinh học

304

A

10

21.0

B

20

22.0

4

Sư phạm Lịch sử

613

D1,2,3,4

8

19.5

 

Tổng cộng:

 

 

1.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo tổng điểm thi từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.

Các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo từ ngày 25/8/2006 đến hết ngày 10/9/2006 (tính theo dấu bưu điện).

Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào ngành thuộc trường/khoa nào gửi hồ sơ đến trường/khoa đó theo địa chỉ:

- Khoa Luật (144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội).

- Khoa Kinh tế (144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội).

- Trường Đại học Công nghệ (144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội).

- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (334 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội).

- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (336 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội).

- Trường Đại học Ngoại ngữ (Đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội).

Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành của khoa Sư phạm gửi hồ sơ đến  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Sinh học); Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (đối với ngành Sư phạm Lịch sử).

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :