Điểm chuẩn
Trang chủ   >  TUYỂN SINH  >   Điểm chuẩn  >  
Điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học vào ĐHQGHN năm 2003

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC VÀO ĐHQGHN NĂM 2003

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN:


Khối C:

- Tâm lý học NV1: 19; NV2: 21

- Quản lý xã hội: NV1: 19,5; NV2: 21,5

- Xã hội học: NV1: 19,5; NV2: 21,5

- Triết học: NV1: 17,5; NV2: 20,5

- Văn học: NV1: 20, NV2: 22

- Ngôn ngữ: NV1: 17, NV2: 19

- Lịch sử: NV1: 20,5; NV2: 23,5

- Báo chí: NV1: 20, NV2: 23

-Thông tin thư viện: NV1: 18, NV2: 20

- Lưu trữ và Quản trị văn phòng: NV1: 20, NV2: 22

- Đông Phương: NV1: 20,5; NV2: 23,5

- Quốc tế: NV1: 19,5; NV2: 22,5

- Du lịch: NV1: 21,5; NV2: 24,5

- Sư phạm Ngữ văn: NV1: 22; NV2: 25

- Sư phạm Lịch sử: NV1: 22; NV2: 25.


Khối D:

- Tâm lý học NV1: 20; NV2: 22

- Quản lý xã hội: NV1: 18,5; NV2: 20,5

- Xã hội học: NV1: 19; NV2: 21

- Triết học: NV1: 17, NV2: 19

- Văn học: NV1: 19; NV2: 22

- Ngôn ngữ: NV1: 16, NV2: 18

- Lịch sử: NV1: 19; NV2: 22

- Báo chí: NV1: 20, NV2: 23

- Thông tin Thư viện: NV1: 17, NV2: 19

- Lưu trữ và Quản trị văn phòng: NV1: 19, NV2: 21

- Đông Phương: NV1: 18,5, NV2: 21,5

- Quốc tế: NV1: 18, NV2: 21

- Du lịch: NV1: 20,5; NV2: 23,5

- Sư phạm Ngữ văn: NV1: 21,5; NV2: 24,5

- Sư phạm Lịch sử: NV1: 20; 23.

 

 



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Khối A:

- Toán học: NV1: 19,5; NV2: 21,5

- Cơ học: NV1: 18, NV2: 20

- Toán Tin ứng dụng: NV1:19,5, NV2: 20,5

- Sư phạm Toán: NV1: 24; NV2: 26

- Vật lý: NV1: 19,5; NV2: 21,5

- Sư phạm Lý: NV1: 22,5; NV2: 24,5

- Hóa học: NV1: 21,5; NV2: 23,5

- Công nghệ Hóa học: NV1: 21, NV2: 23

- Sư phạm Hóa: NV1: 23,5, NV2: 25,5

- Địa lý: NV1: 16; NV2: 17

- Địa chính: NV1: 17; NV2: 20

- Địa chất: NV1: 16; NV2: 17

- Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học: NV1: 16; NV2: 17.

 

Khối B:

- Sinh học: NV1: 22,5; NV2: 24,5

- Công nghệ Sinh học: NV1: 24; NV2: 26

- Sư phạm Sinh: NV1: 21,5; NV2: 24,5


Khối A, B:

- Môi trường: NV1: 19 (khối A); 22,5 (khối B); NV2: 21 (khối A), 25,5 (khối B)

- Thổ nhưỡng: NV1: 16 (khối A), 20,5 (Khối B); NV2: 18 (khối A), 22,5 (khối B).

 



TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ


Ngành 701:

- Khối D1: NV1: 21; NV2: 22.


Ngành 702:

- Khối D1: NV1: 19,5: NV2: 22,5

- Khối D2: NV1: 20,5; NV2: 22,5

- Khối D3: NV1; 20, NV2: 22.


Ngành 703: khối D3: NV1: 19; NV2: 20

.
Ngành 704: khối D1, D2, D3, D4: NV1: 21; NV2: 22

.
Ngành 705:

- Khối D1: NV1: 19,5; NV2: 22,5

- Khối D2: NV1: 20,5; NV2: 21,5

- Khối D3: NV1: 21; NV2: 22.


Ngành 706:

- Khối D1: NV1: 21,5; NV2: 23,5

- Khối D2: NV1: 23,5; NV2: 24,5

- Khối D3: NV1: 22,5; NV2: 24,5

- Khối D4: NV1: 22; NV2: 24.


Ngành 707:

- Khối D1: NV1: 19,5: NV2: 21,5

- Khối D2: NV1: 22; NV2: 23

- Khối D3: NV1: 21; NV2: 23

- Khối D4: NV1: 21; NV2: 23.


Ngành 708:

Khối D1: NV1: 19; NV2: 20.



KHOA KINH TẾ


Ngành 401: NV1: 17 (khối A), 18 (khối D); NV2: 18 (khối A), 19 (khối D).


Ngành 402: NV1: 18,5 (khối A), 22 (khối D); NV2: 21,5 (khối A), 25 (khối D).
 

Ngành 403: NV1: 19 (khối A), 22 (khối D); NV2: 22 (khối A), 25 (khối D).
 

Ngành 404: NV1: 20 (khối A), 23 (khối D); NV2: 23 (khối A), 26 (khối D).

 

KHOA LUẬT

 

Ngành Luật học (505):

NV1: 15 (khối A), 16 (khối C), 18 (khối D);

NV2: 17,5 (khối A), 17 (khối C), 19 (khối D).


Ngành Luật kinh doanh (506):

NV1: 15,5 (khối A), 18,5 (khối C), 17,5 (khối D);

 NV2: 17,5 (khối A), 20,5 (khối C), 18,5 (khối D).

 



KHOA CÔNG NGHỆ


* Học tại Hà Nội:

- Công nghệ Thông tin: NV1: 23; NV2: 25

- Điện tử Viễn thông: NV1: 22,5; NV2: 24,5

- Vật lý Kỹ thuật: NV1: 18,5; 19,5.


* Học tại Hà Tĩnh:

- Công nghệ Thông tin: NV1: 18;

- Điểm sàn nguyện vọng 3: 18.

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :