TT |
Ngành Đơn vị |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tuyển thẳng |
Dự bị dân tộc |
Khối thi |
Tuyển NV1 |
Tổng số trúng tuyển đợt 1 |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
|
Điểm trúng tuyển NV1 |
Số thí sinh trúng tuyển |
|
|
|
I |
Trường ĐH Công nghệ |
QHI |
580 |
2 |
12 |
|
|
557 |
571 |
0 |
|
|
1 |
Khoa học máy tính |
104 |
60 |
|
|
A |
20.5 |
10 |
350 |
|
|
|
2 |
Công nghệ thông tin |
105 |
260 |
1 |
9 |
A |
20.5 |
330 |
|
|
|
3 |
Công nghệ Điện tử - Viễn thông |
109 |
60 |
1 |
2 |
A |
20.0 |
48 |
51 |
|
|
|
4 |
Vật lý Kỹ thuật |
115 |
60 |
|
|
A |
18.0 |
23 |
23 |
|
|
|
5 |
Cơ học Kỹ thuật |
116 |
60 |
|
|
A |
18.0 |
56 |
56 |
|
|
|
6 |
Công nghệ Cơ điện tử |
117 |
80 |
|
1 |
A |
20.5 |
90 |
91 |
|
|
|
Đối với các chỉ tiêu cũng thiếu của các ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật được xét tuyển từ các thí sinh không trúng tuyển vào các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ Điện tử - Viễn thông và Công nghệ Cơ điện tử có điểm thi từ 19.0 điểm trở lên và có nguyện vọng, cụ thể như sau:
- Thí sinh đạt điểm từ 19.0 trở lên có thể đăng ký xét tuyển vào các ngành Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật;
- Thí sinh đạt điểm từ 20.0 trở lên có thể đăng ký xét tuyển vào các ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật;