ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2 NĂM 2005 CỦA ĐHQGHN
(Đối với thí sinh thuộc khu vực 3 và học sinh phổ thông)
TT |
Ngành/Đơn vị |
Mã ngành |
Khối tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Tổng |
|
I |
Khoa Kinh tế |
QHE |
|
|
|
43 |
|
1 |
Kinh tế Chính trị |
401 |
A |
24,5 |
35 |
43 |
|
D1,2,3,4 |
21,0 |
8 |
|
II |
Khoa Luật |
QHL |
|
|
|
99 |
|
1 |
Luật học |
505 |
A |
24,5 |
49 |
69 |
|
D1,2,3,4 |
22,5 |
20 |
|
2 |
Luật Kinh doanh |
506 |
A |
24,5 |
30 |
30 |
|
III |
Trường ĐH Công nghệ |
QHI |
|
|
|
29 |
|
1 |
Vật lý kỹ thuật |
115 |
A |
25,5 |
13 |
13 |
|
2 |
Cơ học kỹ thuật |
116 |
A |
25,0 |
16 |
16 |
|
IV |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
QHT |
|
|
|
461 |
|
1 |
Toán cơ |
102 |
A |
25,0 |
31 |
31 |
|
2 |
Toỏn - Tin ứng dụng |
103 |
A |
26,0 |
88 |
88 |
|
3 |
Cụng nghệ hạt nhân |
108 |
A |
24,5 |
37 |
37 |
|
4 |
Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học |
110 |
A |
22,0 |
60 |
60 |
|
5 |
Thổ nhưỡng |
203 |
A |
23,0 |
44 |
44 |
|
6 |
Địa lý |
204 |
A |
22,0 |
45 |
45 |
|
7 |
Địa chính |
205 |
A |
25,0 |
29 |
29 |
|
8 |
Địa chất |
206 |
A |
22,0 |
59 |
59 |
|
9 |
Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
208 |
A |
23,0 |
68 |
68 |
|
V |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
QHF |
|
|
|
223 |
|
1 |
Tiếng Anh phiên dịch |
701 |
D1 |
28,0 |
87 |
87 |
|
2 |
Tiếng Nga phiên dịch |
702 |
D1 |
26,5 |
1 |
36 |
|
D2 |
26,5 |
35 |
|
3 |
Tiếng Pháp phiên dịch |
703 |
D3 |
28,0 |
30 |
30 |
|
4 |
Tiếng Đức phiên dịch |
705 |
D1 |
26,0 |
49 |
49 |
|
5 |
Tiếng Hàn Quốc |
707 |
D1 |
27,5 |
21 |
21 |
|
VI |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
QHX |
|
|
|
209 |
|
|
1 |
Tâm lý học |
501 |
C |
20,0 |
17 |
29 |
|
|
D1,2,3,4 |
19,5 |
12 |
|
|
2 |
Triết học |
504 |
C |
22,0 |
8 |
18 |
|
|
D1,2,3,4 |
19,0 |
10 |
|
|
3 |
Văn học |
601 |
D1,2,3,4 |
19,0 |
15 |
15 |
|
|
4 |
Ngôn ngữ |
602 |
D1,2,3,4 |
20,5 |
33 |
33 |
|
|
5 |
Thông tin - Thư viện |
605 |
C |
20,5 |
28 |
56 |
|
|
D1,2,3,4 |
19,0 |
28 |
|
|
6 |
Đông phương học |
607 |
D1,2,3,4 |
20,5 |
14 |
14 |
|
|
7 |
Quốc tế học |
608 |
D1,2,3,4 |
21,5 |
35 |
35 |
|
|
8 |
Hán Nôm |
610 |
D1,2,3,4 |
18,5 |
9 |
9 |
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
|
1.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Những thí sinh đạt điểm từ 23,0 đến 24,5 đó đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2 vào ngành Địa chính (205) sẽ được tuyển vào ngành Thổ nhưỡng (203) (nếu có nguyện vọng).
|