1. Đề tài “Khảo sát đặc điểm hư từ có nguồn gốc tiếng hán trng tiếng Việt” mã số: QG.05.46. Chủ trì: PGS.TS. Đào Thanh Lan, Khoa Ngôn ngữ, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.
2. Đề tài “Nghiên cứu một số phương tiện biểu đạt nghĩa tình thái trong câu phát ngôn tiếng Anh và Việt”. Mã số: QN.07.05. Chủ trì: PGS.TS.. Võ Đại Quang, Phòng Quản lý khoa học, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.
3. Đề tài “Nội dung và phương pháp giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ” mã số: QGTĐ.05.07. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Chí Hòa, Khoa Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.
4. Đề tài “Nghiên cứu chữ Hán trong sự phát triển ngành thủ công nghiệp và thương nghiệp cổ đại Trung Quốc” mã số: QN.07.09. Chủ trì: TS. Phạm Ngọc Hàm, Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc,Trường Đại học ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.
5. Đề tài “Nghiên cứu bầu không khí tổ chức và ảnh hưởng của nó tới hiệu quả sản xuất kinh doanh của tập thể” mã số: QX.06.32. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Hữu Thụ, Khoa Tâm lý học,Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Khá.
6. Đề tài “Vai trò của tự quản làng xã trong việc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở ” mã số QX.06.01. Chủ trì: ThS. Tống văn Chung, Khoa Xã hội học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.
7. Đề tài “Tiểu thuyết Việt Nam 1975 – 2005: Những vấn đề thể loại” mã số: QX.06.29. Chủ trì: GVC. Bùi Việt Thắng, Khoa Văn học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: tốt
8. Đề tài “Nghiên cứu các từ loại tiếng Việt từ bình diện chức năng” mã số QX.07.05. Chủ trì: GS.TS. Đinh Văn Đức, Khoa Ngôn ngữ, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.
9. Đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh giữ ẩm Lipomycin M đến khả năng giữ nước dễ tiêu của đất” mã số: QT.07.54. Chủ trì: Ths. Nguyễn Kiều Băng Tâm, Khoa Môi Trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
10. Đề tài “Destop Grid và ứng dụng” mã số: QT.07.63. Chủ trì: Ths. Trịnh Thị Thúy Giang, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
11. Đề tài “Tổng hợp và đặc trưng vật liệu xốp CeO2 mang CuO” mã số: QT.07.28. Chủ trì: Ths. Phạm Anh Sơn, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Tốt.
12. Đề tài “Nghiên cứu ô nhiễn môi trường nước Huyện Yên Hưng, Tỉnh Quảng Ninh và đề xuất một số biện pháp bảo vệ” mã số: QT.07.50. Chủ trì: PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Hải, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Tốt.
13. Đề tài “Nghiên cứu hiệu lực phân thể lỏng A, B của Australia (phân mới) đối với một số giống hoa thảm nhập nội phục vụ phát triển nghề trồng hoa thảm tại Việt Nam” mã số: QT.07.48. Chủ trì: TS. Lê Văn Thiện, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Tốt.
14. Đề tài “Nghiên cứu đánh giá không gian mở phục vụ quản lý bền vững cảnh quan đô thị Thành phố Hà Nội” mã số: QT.07.38. Chủ trì: TS. Nguyễn An Thịnh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
15. Đề tài “Xây dựng một số mô hình kinh tế trang trại ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai và đánh giá hiệu quả của chúng nhằm phục vụ sản xuất nông nghiệp và bảo vệ môi trường” mã số: QT.07.39. Chủ trì: TS. Thái Thị Quỳnh Như, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Khá.
16. Đề tài “Nghiên cứu khả năng phân giải độc tố vi khuẩn lam của vi khuẩn trong môi trường nước bị phú dưỡng” mã số: QT.07.53. Chủ trì: Ths. Phạm Thị Mai, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Khá.
17. Đề tài “Nghiên cứu xác định hàm lượng Axit Folic trong dược phẩm bằng phương pháp Von-ampe hòa tan hấp phụ trên điện cực giọt Hg treo” mã số: QT.07.26. Chủ trì: Ths. Lê Thị Hương Giang, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Tốt.
18. Đề tài “Ảnh hưởng của chirp tần số đối với sự hình thành xung cực ngắn trong laser màu khóa mode” mã số: QT.07.12. Chủ trì: PGS.TS. Trịnh Đình Chiến, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Tốt.
19. Đề tài “Chế tạo và nghiên cứu chất lỏng từ tính” mã số: QT.07.10. Chủ trì: TS. Nguyễn Hoàng Hải, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: .
20. Đề tài “Nghiên cứu một số tính chất lý hóa học cơ bản của các loại đất chính thuộc tỉnh Quảng Ninh” mã số: QT.07.49. Chủ trì: Ths. Nguyễn Quốc Việt, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Tốt.
21. Đề tài “Xây dựng bản đồ môi trường chuyên đề phục vụ nghiên cứu, đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí ở Hà Nội trên cơ sở ứng dụng công cụ GIS” mã số: QT.07.51. Chủ trì: Ths. Phạm Thị Việt Anh, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên. Xếp loại: Tốt.
|