Cụ thể như sau:
1. Đề tài “So sánh đối chiếu động từ nói năng - thông tin trong 2 ngôn ngữ Nga - Việt”. Mã số: QN.00.09. Chủ trì: TS. Lưu Bá Minh, Phòng CKH&BD, Trường ĐHNN. Xếp loại: Tốt.
2. Đề tài “Câu phức có mệnh đề phụ tính ngữ tiếng Nga và phương tiện truyền đạt chúng sang tiếng Anh và tiếng Việt". Mã số: QN.04.04. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Quý Mão, Khoa Ngôn ngữ & Văn hoá Nga, Trường ĐHNN. Xếp loại: Khá.
3. Đề tà i "Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin vào việc đổi mới phương pháp giảng dạy môn Tin học tại Trường ĐHNN - ĐHQGHN”. Mã số: CB.02.14. Chủ trì: ThS. Ngô Thị Thảo, Bộ môn Tin học - Trung tâm Mulltimedia, Trường ĐHNN. Xếp loại: Tốt.
4 .Đề tài “Một số vấn đề Hán văn Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX”. Mã số: QG.03.13. Chủ trì: PGS.TS Phạm Văn Khoái, Khoa Văn học - Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Tốt.
5. Đề tà i "Thiết kế chương trình và mô hình bài học để dạy tiếng Việt cho người nước ngoài trên truyền hình". Mã số: QX.03.03. Chủ trì: PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu, Khoa Ngôn ngữ -Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Tốt.
6. Đề tài “Đội ngũ tri thức khoa học xã hội nhân văn Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước - vấn đề và giải pháp (Qua khảo sát ở Trung tâm KHXH&NV Hà Nội và ĐHQGHN". Mã số: QX.03.05. Chủ trì: ThS. Ngô Thị Phượng, Khoa Triết học - Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Tốt.
7. Đề tài “Đà o tạo nghề và tạo việc làm cho người lao động ở một số địa phương ngoại thành Hà Nội trong thời kỳ đô thị hoá hiện nay". Mã số: QX.01.12. Chủ trì: TS. Hoàng Văn Luân, Phòng Quản lý khoa học - Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Khá.
8. Đề tà i "Nghiên cứu công nghệ phù hợp cho việc xử lý nước thải bệnh viện cấp huyện". Mã số QT.02.26. Chủ trì: ThS. Đồng Kim Loan, Khoa Môi trường - Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
9. Đề tà i "Xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học vùng Tây Bắc Việt Nam". Chủ trì: PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn, Khoa Sinh học - Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
10. Đề tà i "Nghiên cứu đặc điểm tổ chức sử dụng đất của một số mô hình kinh tế trang trại khu vực miền núi phục vụ phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn (lấy ví dụ tại tỉnh Lào Cai)". Mã số: QT.01.48. Chủ trì: ThS. Thái Thị Quỳnh Như và GVC. Nguyễn Đức Khả, Khoa Địa lý Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
11. Đề tà i "Nghiên cứu tai biến thiên nhiên miền núi và đề xuất giải pháp giảm thiểu trên địa bàn huyện Trùng Khánh, Hạ Lang tỉnh Cao Bằng". Mã số: QG.03.09. Chủ trì: GS. TSKH. Nguyễn Quang Mỹ, Khoa Địa lý Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
12. Đề tà i "ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý trong nghiên cứu biến động đường bờ biển khu vực cửa sông Ba Lạt và phụ cận". Mã số: QT.01.50. Chủ trì: ThS. Nguyễn Hiệu, Khoa Địa lý, Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
13. Đề tà i: "Nghiên cứu đặc điểm địa mạo và một số liên quan của chúng với cấu trúc địa chất vùng Ba Vì - Sơn Tây". Mã số: QT.01.50. Chủ trì: PGS.TS. Đặng Văn Bào, Khoa Địa lý, Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
14. Đề tài: “Sử dụng mẫu sinh học để đánh giá ô nhiễm asen trong nước giếng khoan tại khu vực nông thôn và đề xuất giải ph áp khắc phục". Mã số: QMT.04.04. Chủ trì: GS.TS. Phạm Hùng Việt, Trung tâm Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững - Trường ĐHKHTN. Xếp loại: tốt.
15. Đề tà i: "Nghiên cứu và quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội dân tộc miền núi Nam Mậu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Cạn". Mã số: QT.01.17. Chủ trì: TS. Phạm Quang Anh, Khoa Địa lý - Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
16. Đề tà i "Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ tỉnh miền núi biên giới phía Bắc, phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ công nghiệp hoá - hiện đại hoá đến năm 2020". Mã số: QG.02.15. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Cao Huần, Khoa Địa lý - Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
17. Đề tà i "Nghiên cứu xây dựng phương pháp chiết dòng ngưng liên tục để loại dioxin ra khỏi môi trường đất”. Mã số: QT.02.19. Chủ trì: PGS.TS. Đỗ Quang Huy, Phòng Tổ chức Cán bộ, Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
18. Đề tài “Đánh giá vai trò của địa hì nh và điều kiện mặt đệm trong mô hình số mô phỏng và dự báo khí hậu khu vực Việt Nam - Đông Dương". Mã số: QG.04.13. Chủ trì: PGS. TS. Phan Văn Tân, Khoa Khí tượng Thuỷ văn - Hải dương học, Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
19. Đề tà i: "Nghiên cứu một số phản ứng quang hạt nhân trên máy gia tốc và trên lò phản ứng hạt nhân". Mã số: QG.04.02. Chủ trì: TS. Nguyễn Trung Tính, Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Khá.
20. Đ ề tài: "Nghiên cứu chế tạo phần tử thụ động cấu kiện và anten cao tần dùng trong công nghệ mạch dải". Mã số: QC.04.02. Chủ trì: GS.TSKH. Phan Anh, Khoa Điện tử - Viễn thông, Trường ĐHCN. Xếp loại: Tốt.
|