
>>> Thông tin liên quan:
- Những điểm mới trong tuyển sinh đại học 2017 của ĐHQGHN
- Năm 2017: ĐHQGHN không tổ chức riêng kì thi đánh giá năng lực tuyển sinh đại học chính quy
- Những cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên các ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn
- ĐHQGHN tư vấn trực tuyến công tác xét tuyển đại học chính quy năm 2017
I. THÔNG TIN CHUNG
Địa chỉ: Nhà điều hành (D2), Số144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 04-37547670 - Fax: 04-37547724
Website: www.vnu.edu.vn - Email: bandaotaodhqghn@vnu.edu.vn
1. Vùng tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước
2. Chỉ tiêu tuyển sinh toàn ĐHQGHN: 7.345 chỉ tiêu
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển (Áp dụng đối với tất các các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN)
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)
- Thời gian xét tuyển: từ ngày 10-25/07/2017
- Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển từ 13/8/2017.
Kế hoạch xét tuyển sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN.
- Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT): Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, các đơn vị đào tạo công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế;
- Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.
4. Các thông tin khác
4.1. Chương trình đào tạo tài năng gồm các ngành Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN) dành cho những sinh viên (SV) đặc biệt xuất sắc, có năng khiếu về một ngành khoa học cơ bản để đào tạo nguồn nhân tài cho đất nước. SV học CTĐT tài năng được hỗ trợ kinh phí đào tạo 25 triệu đồng/năm, được cấp học bổng khuyến khích phát triển 1 triệu đồng/tháng, được bố trí phòng ở miễn phí trong Ký túc xá (KTX) của ĐHQGHN. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân khoa học tài năng.
4.2. Chương trình đào tạo tiên tiến tại Trường ĐHKHTN: ngành Hóa học hợp tác với Trường Đại học Illinois (Hoa Kỳ), ngành Khoa học Môi trường hợp tác với trường ĐH Indiana (Hoa Kỳ). SV được hỗ trợ 20 triệu đồng học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 4 (B2) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chương trình tiên tiến.
4.3. Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế gồm các ngành Vật lý học liên kết với Trường ĐH Brown (Hoa Kỳ), ngành Địa chất học liên kết với Trường ĐH Illinois (Hoa Kỳ), ngành Sinh học liên kết với Trường ĐH Tufts (Hoa Kỳ) của Trường ĐHKHTN. SV được hỗ trợ kinh phí đào tạo 17 triệu đồng/năm, gồm cả kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 5 (C1) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chương trình chuẩn quốc tế.
4.4. Chương trình đào tạo chất lượng cao gồm các ngành Địa lý tự nhiên, Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Khoa học Môi trường của Trường ĐHKHTN; Triết học, Khoa học quản lý, Văn học, Lịch sử, Tâm lý học, Ngôn ngữ học của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH&NV); Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nhật của Trường ĐH Ngoại ngữ; ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Công nghệ; Luật học của Khoa Luật. SV được hỗ trợ kinh phí 7,5 triệu đồng/năm, được hỗ trợ kinh phí học tiếng Anh để tối thiểu đạt trình độ Bậc 4 (B2) theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.
4.5. Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: các ngành Khoa học máy tính và Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông của Trường ĐH Công nghệ; ngành Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh và Tài chính Ngân hàng của Trường ĐH Kinh tế; Ngành Công nghệ sinh học, ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học của Trường ĐH KHTN. Kinh phí đào tạo khoảng 30-36 triệu đồng/sinh viên/năm. SV tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.
4.6. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép): SV học hết năm học thứ nhất nếu có nguyện vọng và đủ điều kiện về học lực được đăng ký học thêm một CTĐT thứ hai ở các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN để nhận hai văn bằng tốt nghiệp đại học chính quy.
4.7. Ngoài ra, các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN còn tổ chức các chương trình liên kết đào tạo quốc tế hợp tác với các trường đại học uy tín trên thế giới, do trường đối tác nước ngoài cấp bằng.
4.8. ĐHQGHN chưa có CTĐT đặc biệt dành cho SV khiếm thị hoặc khiếm thính.
4.9. SV có thể đăng ký vào ở KTX nếu có nhu cầu.
Ghi chú: Thông tin chi tiết về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển được đăng trên website của ĐHQGHN và các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT CÁC ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THUỘC ĐHQGHN
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (MÃ TRƯỜNG: QHI)
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (04) 37.547.865 - Fax: (04) 37.547.460
Website: www.uet.vnu.vn - Email: tuyensinhDHCN@vnu.edu.vn
1.1. Vùng tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước
1.2. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK).
1.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
- Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định chung của ĐHQGHN
- Điều kiện Tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên Xét tuyển vào các ngành học:
+ Tuyển thẳng, Xét tuyển thẳng và ưu tiên Xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.
+ Xét tuyển thẳng những thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên đã tốt nghiệp THPT và đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, có hạnh kiểm tốt từng năm học trong cả 3 năm học THPT và có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 32,0 điểm trong đó không có điểm môn nào dưới 6,0 điểm.
1.4. Các thông tin khác
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: không hạn chế số lượng
- Bên cạnh các chương trình đào tạo chuẩn Nhà trường còn đào tạo Các CTĐT CLC đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT đào tạo theo đơn đặt hàng từ các doanh nghiệp, tổ chức hàng đầu của Nhật Bản, Việt Nam và quốc tế; tối thiểu 50% môn học chuyên môn được giảng dạy bằng Tiếng Anh; sử dụng phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá theo hướng phát huy năng lực cá nhân và chú trọng phát triển năng lực phân tích, thực hành, sáng tạo, tự cập nhật kiến thức; năng lực nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ; Điểm trúng tuyển được tính trên tổng điểm tổ hợp các môn thi THPT quốc gia hoặc điểm bài thi ĐGNL và bài thi tiếng Anh hoặc chứng chỉ A-Level lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu; Học phí cho chương trình này là 30.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học
1.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1)
|
Mã trường (2)
|
Mã ngành (3)
|
Tên ngành (4)
|
Chỉ tiêu (dự kiến) (5)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
|
theo xét KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
I
|
|
|
Các CTĐT chuẩn
|
935
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
546
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHI
|
52480101
|
Khoa học Máy tính
|
48
|
2
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
2
|
QHI
|
52480201
|
Công nghệ Thông tin
|
201
|
9
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
|
QHI
|
52480201(NB)
|
Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
48
|
2
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
3
|
QHI
|
52480104
|
Hệ thống Thông tin
|
57
|
3
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
4
|
QHI
|
52480102
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
57
|
3
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
5
|
QHI
|
52510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
77
|
3
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
6
|
QHI
|
52520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
58
|
2
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
|
104
|
6
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
7
|
QHI
|
QHI.TĐ1
|
Kỹ thuật năng lượng
|
47
|
3
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
8
|
QHI
|
52520401
|
Vật lí kỹ thuật
|
57
|
3
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
|
285
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
QHI
|
52520101
|
Cơ kỹ thuật
|
95
|
5
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
10
|
QHI
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
95
|
5
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
11
|
QHI
|
QHI.TĐ2
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông
|
95
|
5
|
A00
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT
|
130
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
QHI
|
52480101 (CLC)
|
Khoa học Máy tính
|
75
|
5
|
A01
|
Toán học, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán học, Tiếng Anh
|
D08
|
Toán học, Tiếng Anh
|
|
|
13
|
QHI
|
52510302 (CLC)
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
55
|
5
|
A01
|
Toán học, Tiếng Anh
|
D07
|
Toán học, Tiếng Anh
|
D08
|
Toán học, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
Tổng (I+II) : 1.120 chỉ tiêu
|
1065
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (MÃ TRƯỜNG: QHT)
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (04) 38.584.615; (04) 38.581.419 - Fax: (04) 38.583.061
Website: http://hus.vnu.edu.vn - Email: dhkhtnhn@vnu.edu.vn
2.1. Vùng tuyển sinh: trên phạm vi cả nước
2.2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển
2.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
- Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển: theo qui định của ĐHQGHN và của Bộ GD&ĐT.
- Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (nếu trường thấy cần thiết): theo qui định của ĐHQGHN và của Bộ GD&ĐT.
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển... và các quy định khác không trái với quy định của Quy chế.
- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học: theo qui định của ĐHQGHN và của Bộ GD&ĐT.
2.4. Các thông tin khác
- Mức học phí theo tháng (đối với trường ngoài công lập)
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: ký túc xá của ĐHQGHN.
- Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình POHE, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép.
+ Chương trình đào tạo tải năng: Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học
+ Chương trình đào tạo tiên tiến: Hóa học, Khoa học môi trường
+ Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế: Vật lí, Sinh học, Địa chất học
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao: Khí tượng học, Thủy văn, Hải dương học, Địa lí tự nhiên, Khoa học môi trường, Địa chất học
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
2.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1)
|
Mã trường (2)
|
Mã ngành (3)
|
Tên ngành (4)
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
(5)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
|
Theo xét KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
1
|
QHT
|
52460101
|
Toán học
|
36
|
4
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
2
|
QHT
|
Thí điểm
|
Toán – Tin ứng dụng
|
68
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
3
|
QHT
|
52460115
|
Toán cơ
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
4
|
QHT
|
52480105
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
68
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
5
|
QHT
|
52440102
|
Vật lí học
|
116
|
4
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
6
|
QHT
|
52430122
|
Khoa học vật liệu
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
7
|
QHT
|
52520403
|
Công nghệ hạt nhân
|
28
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
A02
|
|
C01
|
|
8
|
QHT
|
52440221
|
Khí tượng học
|
38
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
A14
|
|
D10
|
|
9
|
QHT
|
52440224
|
Thủy văn
|
40
|
|
A00
|
|
A01
|
|
A14
|
|
D10
|
|
10
|
QHT
|
52440228
|
Hải dương học
|
40
|
|
A00
|
|
A01
|
|
A14
|
|
D10
|
|
11
|
QHT
|
52440112
|
Hoá học
|
95
|
5
|
A00
|
|
B00
|
|
C02
|
|
D07
|
|
12
|
QHT
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
57
|
3
|
A00
|
|
B00
|
|
C02
|
|
D07
|
|
13
|
QHT
|
52720403
|
Hoá dược
|
48
|
2
|
A00
|
|
B00
|
|
C02
|
|
D07
|
|
14
|
QHT
|
52440217
|
Địa lí tự nhiên
|
48
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
C04
|
|
15
|
QHT
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
C04
|
|
16
|
QHT
|
52440201
|
Địa chất học
|
29
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
D90
|
|
17
|
QHT
|
52520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
40
|
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
D90
|
|
18
|
QHT
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
59
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
D90
|
|
19
|
QHT
|
52420101
|
Sinh học
|
86
|
4
|
A00
|
|
B00
|
|
B03
|
|
D08
|
|
20
|
QHT
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
78
|
2
|
A00
|
|
B00
|
|
B03
|
|
D08
|
|
21
|
QHT
|
52440301
|
Khoa học môi trường
|
98
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D90
|
|
22
|
QHT
|
52440306
|
Khoa học đất
|
40
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D90
|
|
23
|
QHT
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
69
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D90
|
|
24
|
QHT
|
52510401 CLC (*)
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT)
|
40
|
|
A00
|
|
B00
|
|
C02
|
|
D07
|
|
25
|
QHT
|
52420201 CLC (*)
|
Công nghệ sinh học (CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT)
|
40
|
|
A00
|
|
B00
|
|
B03
|
|
D08
|
|
|
|
|
Tổng: 1.420 chỉ tiêu
|
1381
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đối với 2 CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT cần đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh (chi tiết xin xem trên website của Trường)
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (MÃ TRƯỜNG: QHX)
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (04) 38.585.237 - Fax: (04) 38.587.326
Website: http://ussh.vnu.edu.vn - Email: tuyensinh@ussh.edu.vn
3.1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.2. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ GD-ĐT tổ chức và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2015 hoặc 2016 còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).
3.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
- Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký dự thi, xét tuyển:
+ Thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học, cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Hình thức nhận ĐKXT:
Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (nếu trường thấy cần thiết)
+ Xét tuyển học sinh thi THPT quốc gia năm 2017: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của ĐHQGHN. Xét tuyển theo tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia đã công bố, theo nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
+ Xét tuyển học sinh dự thi ĐGNL: Thực hiện theo quy định của ĐHQGHN, xét tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển... và các quy định khác không trái với quy định của Quy chế
- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học
+ Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; xét tuyển thẳng học sinh các huyện nghèo, hải đảo, dân tộc ít người; xét tuyển học sinh khuyết tật: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường ĐH KHXH&NV sẽ thông báo các thông tin cụ thể trên website vào tháng 4 năm 2017 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng năm 2017.
+ Xét tuyển học sinh THPT chuyên: Thực hiện theo quy định của ĐHQGHN. Trường ĐH KHXH&NV sẽ thông báo các thông tin cụ thể trên website của Trường vào tháng 4 năm 2017.
+ Xét tuyển học sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh: Thí sinh có điểm chứng chỉ A-Level có điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) trở lên.
3.4. Các thông tin khác
- Mức học phí theo tháng (đối với trường ngoài công lập)
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: Sử dụng chung trong ĐHQGHN.
- Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình POHE, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép
3.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT
(1)
|
Mã trường
(2)
|
Mã ngành
(3)
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
(5)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
(6)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
(7)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
(8)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
|
|
|
|
|
Theo xét KQ thi THPTQG
|
ĐGNL
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
1
|
QHX
|
52320101
|
Báo chí
|
90
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
2
|
QHX
|
52310201
|
Chính trị học
|
70
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
3
|
QHX
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
50
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
4
|
QHX
|
52220213
|
Đông phương học
|
120
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
5
|
QHX
|
52220104
|
Hán Nôm
|
25
|
5
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
6
|
QHX
|
52320202
|
Khoa học quản lí
|
90
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
7
|
QHX
|
52340401
|
Khoa học thư viện
|
25
|
5
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
8
|
QHX
|
52220310
|
Lịch sử
|
80
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
9
|
QHX
|
52320303
|
Lưu trữ học
|
45
|
5
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
10
|
QHX
|
52220320
|
Ngôn ngữ học
|
60
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
11
|
QHX
|
52310302
|
Nhân học
|
50
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
12
|
QHX
|
52360708
|
Quan hệ công chúng
|
45
|
5
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
13
|
QHX
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
70
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
14
|
QHX
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
60
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
15
|
QHX
|
52340406
|
Quản trị văn phòng
|
45
|
5
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
16
|
QHX
|
52220212
|
Quốc tế học
|
80
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
17
|
QHX
|
52310401
|
Tâm lí học
|
90
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
18
|
QHX
|
52320201
|
Thông tin học
|
25
|
5
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
19
|
QHX
|
52220309 (Thí điểm)
|
Tôn giáo học
|
45
|
5
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
20
|
QHX
|
52220301
|
Triết học
|
60
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
21
|
QHX
|
52220330
|
Văn học
|
80
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
22
|
QHX
|
52220113
|
Việt Nam học
|
50
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
23
|
QHX
|
52310301
|
Xã hội học
|
60
|
10
|
D78,79,80,81,82,83
|
|
A00
|
|
C00
|
|
D01,02,03,04,05,06
|
|
Tổng cộng: 1.610 chỉ tiêu
|
1415
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (MÃ TRƯỜNG: QHF)
Địa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (04) 37.547.269 - Fax: (04) 37.548.057
Website: http://ulis.vnu.edu.vn - Email: dhnn@vnu.edu.vn
4.1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong toàn quốc
4.2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển
4.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
4.4. Các thông tin khác
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: 2000
4.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1)
|
Mã trường (2)
|
Mã ngành (3)
|
Tên ngành (4)
|
Chỉ tiêu (dự kiến) (5)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
|
theo xét KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
1
|
QHF
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
350
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
|
|
2
|
QHF
|
52140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
200
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
|
|
3
|
QHF
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
50
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D02
|
Tiếng Nga
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
4
|
QHF
|
52140232
|
Sư phạm tiếng Nga
|
20
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D02
|
Tiếng Nga
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
5
|
QHF
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
100
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
6
|
QHF
|
52140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
25
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7
|
QHF
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
100
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
8
|
QHF
|
52140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
25
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D04
|
Tiếng Trung
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
9
|
QHF
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
80
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D05
|
Tiếng Đức
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
10
|
QHF
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
125
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
11
|
QHF
|
52140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
25
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D06
|
Tiếng Nhật
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
12
|
QHF
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
75
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
|
|
13
|
QHF
|
52140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
25
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
|
|
14
|
QHF
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
25
|
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
Tổng:
|
1,225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (MÃ TRƯỜNG: QHE)
Địa chỉ: Nhà E4, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (04) 37.547.506 - Fax: (04) 37.546.765
Website: http://ueb.vnu.edu.vn - Email: news_ueb@vnu.edu.vn
5.1. Vùng tuyển sinh: Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
5.2. Phương thức tuyển sinh:
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)
Thời gian xét tuyển: theo quy định của ĐHQGHN và Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết tham khảo website của Trường)
- Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, Quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo (nếu có).
Kế hoạch xét tuyển sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN.
Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT): Tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, kết quả thi ĐGNL hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, các đơn vị đào tạo công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế;
b) Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.
5.3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
- Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.
- Xét tuyển thẳng những thí sinh là Học sinh các lớp chuyên của Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên và Trường THPT chuyên Ngoại ngữ thuộc ĐHQGHN đã tốt nghiệp THPT và đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN; thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, có hạnh kiểm tốt từng năm học trong cả 3 năm học THPT và có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 32,0 điểm trong đó không có điểm môn nào dưới 6,0 điểm.
- Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.
5.4. Các thông tin khác
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: Sinh viên ở tỉnh xa về học được bố trí ở ký túc xá chung của ĐHQGHN, KTX được xây dựng các địa điểm khác nhau thuận tiện cho sinh viên di chuyển giữa các giảng đường. Khu KTX trong khuôn viên ĐHQGHN được dành 300 chỗ cho những sinh viên của Trường thuộc các đối tượng chế độ chính sách ưu tiên: con thương binh. Bệnh binh, người có công với cách mạng, vùng sâu vùng xa, hoàn cảnh khó khăn…
Ngoài ra còn có khoảng 2.000 chỗ ở tại KTX Mỹ Đình đủ để đáp ứng 100% nhu cầu của sinh viên.
- Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình POHE, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép: Kinh tế quốc tế CLC (TT23), Quản trị kinh doanh CLC (TT23), Tài chính - Ngân hàng CLC (TT23)
5.5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
TT (1)
|
Mã trường (2)
|
Mã ngành (3)
|
Tên ngành (4)
|
Chỉ tiêu (dự kiến) (5)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)
|
theo xét KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
1
|
QHE
|
52310101
|
Kinh tế
|
71
|
9
|
A01
|
|
D01
|
|
A00
|
|
C15
|
2
|
QHE
|
52310104
|
Kinh tế phát triển
|
71
|
9
|
A01
|
|
D01
|
|
A00
|
|
C15
|
3
|
QHE
|
52310106
|
Kinh tế quốc tế
|
74
|
6
|
A01
|
|
D01
|
|
A00
|
|
C15
|
4
|
QHE
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
75
|
5
|
A01
|
|
D01
|
|
A00
|
|
C15
|
5
|
QHE
|
52340201
|
| |