Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: Toán: 1/4,32; Toán - Cơ: 1/3,5; Toán - Tin ứng dụng: 1/3,71; Vật lý: 1/3,65; CN hạt nhân: 1/2,2; Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học: 1/2,01; Hóa học: 1/7,1; CN Hóa: 1/3,1; Thổ nhưỡng: 1/8,93; Địa lý: 1/2,43; Địa chính: 1/3,42; Địa chất: 1/0,89; Địa kỹ thuật - Môi trường: 1/1,4; Sinh học: 1/9,36; CN Sinh: 1/13,96; Khoa học Môi trường: 1/12,15; CN Môi trường: 1/4,26.
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn: Tâm lý: 1/9,43; Khoa học quản lý: 1/13,57; Xã hội học: 1/10,7; Triết: 1/5,67; Văn: 1/11,55; Ngôn ngữ: 1/3,48; Lịch sử: 1/10,99; Báo chí: 1/16,41; Thông tin - Thư viện: 1/8,88; Lưu trữ & Quản trị Văn phòng: 1/18,28; Đông phương học: 1/6,65; Quốc tế học: 1/5,21; Du lịch: 1/16,41; Hán Nôm: 1/6,43.
Trường Đại học Ngoại ngữ: Tiếng Anh : 1/5,37; Tiếng Nga: 1/2,64; Tiếng Pháp: 1/3,52; Tiếng Trung: 1/7,4; Tiếng Đức: 1/2,96; Tiếng Nhật: 1/6,15; Tiếng Hàn: 1/4,37.
Trường Đại học Công nghệ: Công nghệ thông tin: 1/8,21; Điện tử - Viễn thông: 1/18,55; Vật lý kỹ thuật: 1/4,47; Cơ học kỹ thuật: 1/6,15.
Khoa Kinh tế: Kinh tế chính trị: 1/5,73; Kinh tế đối ngoại: 1/11,35; Quản trị kinh doanh: 1/16,26; Tài chính - Ngân hàng: 1/17,07.
Khoa Luật: Luật học: 1/4,68; Luật Kinh doanh: 1/5,89.
Khoa Sư phạm: Sư phạm Toán: 1/7,24; Sư phạm Lý: 1/6,14; Sư phạm Hóa: 1/14,1; Sư phạm Sinh: 1/9,66; Sư phạm Ngữ văn: 1/8,74; Sư phạm Lịch sử: 1/6,54.
|