Họ và tên NCS: Đinh Thị Vân Chi
Tên đề tài luận án: Nhu cầu giải trí của thanh niên (Nghiên cứu khuôn mãu giải trí của thanh niên và sự đáp ứng nhu cầu giả trí tại Hà Nội)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Ngày bảo vệ luận án: 15/12/2001
Chi tiết
Họ và tên NCS: Phạm Văn Quyết
Tên đề tài luận án: Ảnh hưởng của yếu tố tôn giáo đến mức sinh trong cộng đồng thiên chúa giáo (Nghiên cứu trường hợp xã Xuân ngọc, huyên Xuân Trường tỉnh Nam Định)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 16/8/1996
Ngày bảo vệ luận án: 22/11/2001
Họ và tên NCS: Nguyễn Xuân Thơm
Tên đề tài luận án: Các yếu tố ngôn ngữ trong đàm phán thương mại Quốc tế
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 5 04 08
Năm công nhận NCS: 3/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 23/12/2001
Chi tiết
Họ và tên NCS: Ngô Thị Minh
Tên đề tài luận án: Một số phương tiện biểu hiện ý nghĩa tình thái trong câu nghép tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 1/5/1998
Ngày bảo vệ luận án: 16/12/2001
Chi tiết
Họ và tên NCS: Trần Quang Hải
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu giới từ định vị theo hướng ngữ dụng (trên cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt)
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 6/4/1996
Ngày bảo vệ luận án: 17/11/2001
Họ và tên NCS: Nguyễn Thành
Tên đề tài luận án: Tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng
Chuyên ngành: Văn học Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 04 33
Năm công nhận NCS: 2/4/1994
Ngày bảo vệ luận án: 14/5/2002
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Liên Hương
Tên đề tài luận án: Quá trình hình thành nhà nước cộng hòa liên băng Đức sau chiến tranh thế giới thứ II (1945-1949)
Chuyên ngành: Lịch sử cân đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 5 03 04
Năm công nhận NCS: 2/4/1994
Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2002
Họ và tên NCS: Nguyễn Hoài Văn
Tên đề tài luận án: Tìm hiểu tư tưởng chính trị nho giáo ở Việt Nam từ Lê Thánh Tông đến Minh mệnh
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 03 15
Năm công nhận NCS: 25/8/1997
Ngày bảo vệ luận án: 25/12/2001
Họ và tên NCS: Nguyễn Cảnh Hoa
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ngữ pháp và ngữ nghĩa của giới từ tiếng Anh đối chiếu với tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 28/12/2001
Họ và tên NCS: Hà Văn Riễn
Tên đề tài luận án: Ngôn ngữ học với việc dịch thuật văn bản giao dịch thương mại
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 4/11/1996
Ngày bảo vệ luận án: 22/12/2001
Họ và tên NCS: Nguyễn Lân Trung
Tên đề tài luận án: Phân tích đối chiếu mệnhđề phụ trong câu tiếng Pháp và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2002
Họ và tên NCS: Võ Tuấn Nhân
Tên đề tài luận án: Di động xã hội của cộng đồng khoa học ở khu vực Đà Nẵng -Quảng Nam - Quảng ngãi
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 4/11/1996
Ngày bảo vệ luận án: 12/1/2002
Họ và tên NCS: Võ Thị Mai
Tên đề tài luận án: Vay trò nữ cán bộ quản lý nhà nước trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 15/11/1996
Ngày bảo vệ luận án: 26/1/2002
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Đăng
Tên đề tài luận án: Quan xưởng ở kinh đô Huế từ 1802 đến 1884
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 13/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 6/2/2002
Họ và tên NCS: Hoàng Xuân Cương
Tên đề tài luận án: Bản sắc văn hóa dân tộc Mông và giải pháp giữ gìn, phát huy các giá trị của nó ở Việy Nam hiện nay
Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS
Mã số chuyên ngành: 5 01 02
Năm công nhận NCS: 15/4/1998
Ngày bảo vệ luận án: 7/2/2002
Họ và tên NCS: Trần Thị Lan
Tên đề tài luận án: Phương thức dịch thành ngữ đánh giá con người trên tư liệu của ba ngôn ngữ Anh - Nga - Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 12/5/1998
Ngày bảo vệ luận án: 7/2/2002
Họ và tên NCS: Bùi Hồng Vạn
Tên đề tài luận án: Biến đổi cơ cấu kinh tế - xã hội của một số xã Châu thổ sông Hồng, xã Phụng Thượng (Hà Tây)
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 03 15
Năm công nhận NCS: 6/4/1996
Ngày bảo vệ luận án: 8/5/2002
Họ và tên NCS: Trần Thị Chung Toàn
Tên đề tài luận án: Động từ phức tiếng Nhật với các đơn vị tạo nghĩa tương đương trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 13/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 3/8/2002
Họ và tên NCS: Phạm Xuân Mai
Tên đề tài luận án: Câu phức phụ thuộc định ngữ trong tiếng Nga và các hiện tượng tương ứng trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 27/11/1998
Ngày bảo vệ luận án: 10/9/2002
Họ và tên NCS: Trần Trung Hỷ
Tên đề tài luận án: Thi pháp thơ Lý Bạch - một số phương diện chủ yếu
Chuyên ngành: Văn học các dân tộc châu Á
Mã số chuyên ngành: 5 04 04
Năm công nhận NCS: 20/1/1995
Ngày bảo vệ luận án: 16/10/2002
Họ và tên NCS: Phạm Việt Long
Tên đề tài luận án: Tục ngữ ca dao và việc phản ánh phong tục tập quán ngừoi Việt( Trong quan hệ gia đình)
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 17 /6/1997
Ngày bảo vệ luận án: 13/7/2002
Họ và tên NCS: Đỗ Thị Ngọc Phương
Tên đề tài luận án: Cơ cấu nhóm của tre em lang thang và các biệm pháp giáo dục thông qua nhóm
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 16/8/1996
Ngày bảo vệ luận án: 14/7/2002
Họ và tên NCS: Phạm Thị Trâm
Tên đề tài luận án: Vay trò của văn học dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại (dẫu ấn của truyện cổ dân gian trong một số tác giả, tác phẩm tự sự Việt Nam sau 1945)
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 1/4/1998
Ngày bảo vệ luận án: 8/11/2002
Họ và tên NCS: Hồ Diệu Thúy
Tên đề tài luận án: Nguồn gốc xã hội của việc vi phạm phát luận ở người chưa thành niên hiện nay
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 25/8/1997
Ngày bảo vệ luận án: 28/11/2002
Họ và tên NCS: Trần Nhật Chính
Tên đề tài luận án: Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện đại (30 năm đầu thế kỷ XX: 1900 -1930
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 13/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 31/11/2002
Họ và tên NCS: Đinh Xuân Lý
Tên đề tài luận án: Đảng lãnh đạo quá trình thiết lập quan hệ Việt Nam với tổ chức diễn đàn hợp tác kinh tế châu á thái bình dương (1989-1998)
Chuyên ngành: Lịch sử ĐCSVN
Mã số chuyên ngành: 5 03 16
Năm công nhận NCS: 15/4/1999
Ngày bảo vệ luận án: 16/11/2002
Họ và tên NCS: Bùi Trung Hưng
Tên đề tài luận án: Dân cư trong tồn tại xã hội và sự vận động của nó ở tỉnh Lâm đồng
Chuyên ngành: CVDVBC và CNDVLS
Mã số chuyên ngành: 5 01 02
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 10/11/2002
Họ và tên NCS: Phạm Thành Hưng
Tên đề tài luận án: Một số đặc điểm thi pháp tiểu thuyết của I Ô trênasêch
Chuyên ngành: Văn học các nước XHCN
Mã số chuyên ngành: 5 04 02
Năm công nhận NCS: 5/3/1993
Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2002
Họ và tên NCS: Trần Đức Anh Sơn
Tên đề tài luận án: Đồ sứ Việt Nam ký hiệu tại Trung Hoa từ 1804 đến 1924 hiện tàng trữ tại bảo tàng Mỹ thuật Cung đình Huế
Chuyên ngành: Khảo cổ học
Mã số chuyên ngành: 5 03 08
Năm công nhận NCS: 13/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 30/11/2002
Họ và tên NCS: Nguyễn Đức Đạt
Tên đề tài luận án: Phép biện chứng duy vật trong tư tưởng HCM
Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS
Mã số chuyên ngành: 5 01 02
Năm công nhận NCS: 13/3/1998
Ngày bảo vệ luận án: 5/11/2002
Họ và tên NCS: Ngô Hữu Hoàng
Tên đề tài luận án: Vai trò của quán ngữ trong việc kiến tạo các phát ngôn (trên tư liệu tiếng anh và tiếng Việt)
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 10/1/2003
Họ và tên NCS: Phạm Thị Lan
Tên đề tài luận án: Sự chuyển biến của phong trào yêu nước chống pháp ở Thái Bình cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 03 15
Năm công nhận NCS: 4/11/1996
Ngày bảo vệ luận án: 11/1/2003
Họ và tên NCS: Lê Thị Mai
Tên đề tài luận án: Chợ quê trong quá trình phát triển nông thôn đồng bằng sông Hồng
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 27/11/1998
Ngày bảo vệ luận án: 13/1/2003
Họ và tên NCS: Park Yeon Kwan
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu so sánh một số típ truyện cổ tích Việt Nam và Hàn Quốc
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 4/11/1996
Ngày bảo vệ luận án: 10/1/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Vịnh
Tên đề tài luận án: Thế giới quan trong triết học Trung Quốc cổ đại
Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS
Mã số chuyên ngành: 5 01 02
Năm công nhận NCS: 21/3/1995
Ngày bảo vệ luận án: 23/1/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Việt Tiến
Tên đề tài luận án: Hỏi và câu hỏi theo quan điểm câu hỏi ngữ dụng học (trên cứ liệu tiếng Pháp có so sánh với tiếng Việt)
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 18/1/2003
Họ và tên NCS: Trần Xuân Điệp
Tên đề tài luận án: Sự kì thị giới tính trong ngôn ngữ qua cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 14/1/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Chiến
Tên đề tài luận án: Điển cố với các đặc trưng ngôn ngữ và nội hàm văn hóa của chúng (trên cứ liệu điển cố Nga, Anh, Việt)
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 1/3/2003
Họ và tên NCS: Phạm Văn Rài
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt ý nghĩa tương ứng trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 26/4/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Đức Mạnh
Tên đề tài luận án: Vay trò của gia đình đối với việc giáo dục trẻ em hư ở thành phố (Qua nghiên cứu ở thành phố Hà Nội)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Ngày bảo vệ luận án: 26/1/2003
Họ và tên NCS: Lee Kang Woo
Tên đề tài luận án: Quá trình cải cách doanh nghiệp nhà nước trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam (1986-2000)
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 03 15
Năm công nhận NCS: 27/2/2001
Ngày bảo vệ luận án: 22/2/2003
Họ và tên NCS: Phạm Thị Hằng
Tên đề tài luận án: Cái cười trong ca dao người Việt
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 17/4/2003
Họ và tên NCS: Hoàng Thái Triển
Tên đề tài luận án: Nhân tố con người trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS
Mã số chuyên ngành: 5 01 02
Năm công nhận NCS: 12/3/1998
Ngày bảo vệ luận án: 13/5/2005
Họ và tên NCS: Dương Thị Bạch Kim
Tên đề tài luận án: Tác động của truyền thông thay đổi hành vi đều phụ nữ giáo dân trong việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. Qua khảo sát xã Kim Chính và xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 27/11/1998
Ngày bảo vệ luận án: 26/4/2003
Họ và tên NCS: Phan Phương Thảo
Tên đề tài luận án: Chính sách quân điều 1839 ở Bình Định qua tư liệu địa bạ
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 03 15
Năm công nhận NCS: 22/3/1999
Ngày bảo vệ luận án: 13/4/2003
Họ và tên NCS: Mai Thị Hồng Hải
Tên đề tài luận án: Dân ca Xường của người Mường ở Thanh Hóa tiếp cân từ góc độ dân gian
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 21/4/2003
Họ và tên NCS: Mai Thị Kim Thanh
Tên đề tài luận án: Chăm sóc sức khỏe trẻ em trong các gia đình Việt Nam hiện nay
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5 01 09
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 5/6/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Đức Dũng
Tên đề tài luận án: Đặc điểm và mỗi quan hệ giữa ký văn học và ký báo chí
Chuyên ngành: Lý thuyết và lịch sử văn học
Mã số chuyên ngành: 5 04 01
Năm công nhận NCS: 3/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 11/5/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Toàn Thắng
Tên đề tài luận án: Hàm Mạc Tử và nhóm thơ Bình Định 1932-1945
Chuyên ngành: Văn học Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 04 33
Năm công nhận NCS: 3/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 27/7/2003
Họ và tên NCS: Đặng Xuân Kháng
Tên đề tài luận án: Cải cách giáo dục và những tác động chủ yếu đối với sự phát triển kinh tế xã hội Nhật Bản (Từ minh trí Duy tân đến thời kỳ sau chiến tranh thế giới thứ hai)
Chuyên ngành: Lịch sử cân đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 5 03 04
Năm công nhận NCS: 18/12/1995
Ngày bảo vệ luận án: 27/8/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thanh Hương
Tên đề tài luận án: Đối chiếu ngôn ngữ g phóng sự trong báo bằng tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 17/10/2003
Họ và tên NCS: Trần Thương Hoàng
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu nguồn sử liệu về phong trào thi đua yêu nước trong phòng lưu trữ phủ thủ tướng (1945-1954)
Chuyên ngành: Biên soạn lịch sử và sử học
Mã số chuyên ngành: 5 03 11
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 2/12/2003
Họ và tên NCS: Trương Viên
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu uyển ngữ trong tiếng Anh và việc chuyển dịch sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 6/12/2002
Ngày bảo vệ luận án: 23/11/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thuận
Tên đề tài luận án: Danh hóa trong tiếng Việt hiện đại
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 23/4/2001
Ngày bảo vệ luận án: 27/9/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Thái Yên Hương
Tên đề tài luận án: Quá trình hình thành liên bang Mỹ và những đặc điểm xã hội văn hóa Mỹ
Chuyên ngành: Lịch sử cân đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 5 03 04
Năm công nhận NCS: 30/12/2002
Ngày bảo vệ luận án: 30/12/2003
Họ và tên NCS: Lưu Quý Khương
Tên đề tài luận án: Các phương thức biểu hiện ý nghĩa so sánh trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 25/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 16/1/2004
Họ và tên NCS: Ngũ Thiện Hùng
Tên đề tài luận án: Khỏa sát các phương tiện từ vựng ngữ pháp diễn đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 25/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 17/1/2004
Họ và tên NCS: Chu Thị Hà Thanh
Tên đề tài luận án: Thi pháp đồng dao và mối quan hệ với thơ thiếu nhi
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 5/10/2001
Ngày bảo vệ luận án: 29/6/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Hằng Phương
Tên đề tài luận án: Sự chuyển đổi từ ca dao cổ truyền đến ca dao hiện đại (trên tư liệu ca dao trữ tình người Việt)
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5 04 07
Năm công nhận NCS: 6/5/2003
Ngày bảo vệ luận án: 20/8/2004
Họ và tên NCS: Trần Thị Mỹ
Tên đề tài luận án: Các yếu tố biểu thị hình thái nhận thức trong câu tiếng Pháp những biểu đạt tương ứng trong câu tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 5/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 3/7/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh
Tên đề tài luận án: Khỏa sát cấu trúc ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 13/8/2001
Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004
Họ và tên NCS: Bùi Trọng Ngoãn
Tên đề tài luận án: Khảo sát các động từ tình thái trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 4/8/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Hiệu
Tên đề tài luận án: Ngữ vị từ tiếng Mông (có vị từ hành động và vị từ trạng thái làm trung tâm)
Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 04 31
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 21/8/2004
Họ và tên NCS: Từ Thu Mai
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu địa danh Quảng Trị
Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 5 04 31
Năm công nhận NCS: 5/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 17/8/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Tên đề tài luận án: Câu cảm thán trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5 04 08
Năm công nhận NCS: 14/3/1996
Ngày bảo vệ luận án: 12/7/2004
Họ và tên NCS: Đào Duy Hiệp
Tên đề tài luận án: Thời gian trong đi tìm thời gian đã mất của Marcel Pronst
Chuyên ngành: Văn học các nước Tây âu
Mã số chuyên ngành: 5 04 03
Năm công nhận NCS: 2/4/1994
Ngày bảo vệ luận án: 23/10/2004
Họ và tên NCS: Trần Thị Ngọc Anh
Tên đề tài luận án: Logic của sự hình thành, phát triển khái niệm
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 27/7/1994
Ngày bảo vệ luận án: 23/12/2004
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Tên đề tài luận án: Khảo sát cấu trúc - ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004
Họ và tên NCS: Hoàng Thị Lan
Tên đề tài luận án: Ảnh hưởng của đạo đức tôn giáo đối với đạo đức trong xã hội Việt Nam hiện nay
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 26/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 28/12/2004
Họ và tên NCS: Võ Minh Tuấn
Tên đề tài luận án: Ý thức đạo đức sinh viên Việt Nam hiện nay
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 27/01/2005
Họ và tên NCS: Hoàng Khắc Nam
Tên đề tài luận án: Quá trình phát triển quan hệ Việt Nam – Thái Lan (1976-2000)
Chuyên ngành: Lịch sử cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 5.03.04
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 4/2/2005
Họ và tên NCS: Hoàng Thái Triển
Tên đề tài luận án: Nhân tố con người trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 12/3/1998
Ngày bảo vệ luận án: 13/05/2005
Họ và tên NCS: Hồ Văn Hải
Tên đề tài luận án: Khảo sát một số đặc trưng ngôn ngữ thơ lục bát hiện đại(trên tác phẩm của một số nhà thơ)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005
Họ và tên NCS: Phạm Ngọc Hàm
Tên đề tài luận án: Đặc điểm và cách sử dụng của lớp từ xưng hô trong tiếng Hán (trong sự so sánh với tiếng Việt)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Hồng Thu
Tên đề tài luận án: Tục ngữ Nhật Bản về văn hóa ứng xử
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5.04.07
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 3/2/2005
Họ và tên NCS: Trần Kim Phượng
Tên đề tài luận án: Thời, thể và các phương tiện biểu hiện trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 18/02/2005
Họ và tên NCS: Vũ Đạt
Tên đề tài luận án: Biến đổi cơ cấu của hệ thống công đoàn Việt Nam thời kì đổi mới
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5.01.09
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 11/5/2005
Họ và tên NCS: Trần Thảo Nguyên
Tên đề tài luận án: Tư tưởng triết học kinh tế trong tác phẩm Lí thuyết về công lí của John Rawls
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 20/05/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thanh Bình
Tên đề tài luận án: Học thuyết chính trị - xã hội của Nho giáo và sự thể hiện của nó ở Việt Nam (Từ thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XIX)
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 20/1/1995
Ngày bảo vệ luận án: 24/04/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thanh Tân
Tên đề tài luận án: Lôgíc vận động của khái niệm trong tư duy lí luận
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 1995
Ngày bảo vệ luận án: 15/09/2005
Họ và tên NCS: Trần Thị Kim Liên
Tên đề tài luận án: Tính thống nhất và sắc thái riêng trong ca dao người Việt ở ba miền Bắc, Trung, Nam
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 5.04.07
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 31/05/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Kim Thanh
Tên đề tài luận án: Khảo sát hệ thuật ngữ tin học – viễn thông tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 11/6/2005
Họ và tên NCS: Phạm Đình Chi
Tên đề tài luận án: Tội phạm ở tuổi vị thành niên tại thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5.03.51
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 5/8/2005
Họ và tên NCS: Quang Thị Ngọc Huyền
Tên đề tài luận án: Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Philippin giai đoạn 1966 -1986
Chuyên ngành: Lịch sử cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 5.03.04
Năm công nhận NCS: 25/8/1997
Ngày bảo vệ luận án: 29/09/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Huy Kỷ
Tên đề tài luận án: Ngữ điệu tiếng Anh đối với người Việt nói tiếng Anh
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 5/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 20/08/2005
Họ và tên NCS: Trần Xuân Bình
Tên đề tài luận án: Tác động của phát triển nghề nuôi trồng thủy sản đến giảm đói nghèo ở Đầm phá Tam Giang hiện nay (nghiên cứu trường hợp huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 5.03.51
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 5/8/2005
Họ và tên NCS: Huỳnh Thị Ái Nguyên
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phương tiện nhấn mạnh trong tiếng Anh có liên hệ với tiếng Việt (qua trật tự cú pháp)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 28/10/2005
Họ và tên NCS: Trịnh Cẩm Lan
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự biến đổi và bảo lưu ngôn từ của các cộng đồng cư dân từ các phương ngữ khác đến Hà Nội (trên cứ liệu phát âm của cộng đồng Nghệ tĩnh ở Hà Nội)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 7/11/2005
Họ và tên NCS: Trần Chi Mai
Tên đề tài luận án: Phương thức biểu hiện hành vi từ chối lời cầu khiến trong tiếng Anh (liên hệ với tiếng Việt)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 2001
Ngày bảo vệ luận án: 29/10/2005
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Kiều Anh
Tên đề tài luận án: Lí luận về thể loại tiểu thuyết trong nghiên cứu, phê bình văn học Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX
Chuyên ngành: Lí thuyết và lịch sử văn học
Mã số chuyên ngành: 5.04.01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 10/12/2005
Họ và tên NCS: Vương Thị Thu Minh
Tên đề tài luận án: Khảo sát thuật ngữ y học tiếng Anh và cách phiên chuyển sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 7/1/2006
Họ và tên NCS: Ngô Thị Phượng
Tên đề tài luận án: Vai trò của đội ngũ trí thức khoa học xã hội và nhân văn Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 5.01.02
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 20/04/2006
Họ và tên NCS: Khăm Pheng Thip Muntaly
Tên đề tài luận án: Tổ chức xã hội truyền thống của người PhuThay ở tỉnh Hủa Phăn (Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào)
Chuyên ngành: Dân tộc học
Mã số chuyên ngành: 62 22 70 01
Năm công nhận NCS: 18/07/2000
Ngày bảo vệ luận án: 20/04/2006
Họ và tên NCS: Trần Thị Tân Hương
Tên đề tài luận án: Tội phạm nữ ở thành phố Hồ Chí Minh và khả năng tái hội nhập của họ
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01
Năm công nhận NCS: 15/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 29/06/2006
Họ và tên NCS: Lê Hải Thanh
Tên đề tài luận án: Sự biến đổi cơ cấu lao động – việc làm ở nông thôn ngoại thành thành phố HCM hiện nay
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01
Năm công nhận NCS: 5/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 7/4/2006
Họ và tên NCS: Phan Hải Linh
Tên đề tài luận án: Trang viên Nhật Bản thế kỉ VIII-XVI qua trang viên Oyama và Hine
Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 6/6/2006
Họ và tên NCS: Đào Thị Hà Ninh
Tên đề tài luận án: Phương vị từ tiếng Hán hiện đại và những biểu hiện từ vựng, ngữ pháp tương đương trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 5.04.08
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 8/3/2006
Họ và tên NCS: Vũ Quý Thu
Tên đề tài luận án: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Thanh Hóa cuối thế kỉ XIX (1885-1895)
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 54 05
Ngày bảo vệ luận án: 18/07/2006
Họ và tên NCS: Đinh Hồng Vân
Tên đề tài luận án: Dạng bị động trong tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01
Cán bộ hướng dẫn: GS.TS.Đinh Văn Đức
Năm công nhận NCS: 3/11/1999
Ngày bảo vệ luận án: 14/06/2006
Họ và tên NCS: Hoàng Thu Hương
Tên đề tài luận án: Cơ cấu nhân khẩu xã hội của những người đi lễ chùa ở nội thành Hà Nội hiện nay (Nghiên cứu trường hợp chùa Quán Sứ và chùa Hà)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01
Năm công nhận NCS: 23/11/2001
Ngày bảo vệ luận án: 30/01/2007
Họ và tên NCS: Nguyễn Huy Chương
Tên đề tài luận án: Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống thông tin- thư viện đại học Mĩ và định hướng vận dụng một số kinh nghiệm vào thư viện đại học Việt Nam
Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 18/07/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thu Thủy
Tên đề tài luận án: Điển hình hóa trong văn xuôi hiện thực phê phán Việt Nam (giai đoạn 1930 – 1945)
Chuyên ngành: Lí luận văn học
Mã số chuyên ngành: 62 22 32 01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 2/6/2007
Họ và tên NCS: Phan Chí Thành
Tên đề tài luận án: Dòng họ và đời sống làng xã ở đồng bằng Bắc bộ qua tư liệu ở một số xã thuộc huyện Thạch Thất – Hà Tây
Chuyên ngành: Dân tộc học
Mã số chuyên ngành: 62 22 70 01
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 12/12/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Hồng Quân
Tên đề tài luận án: Hoạt động của lực lượng gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc sau Chiến tranh lạnh
Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05
Năm công nhận NCS: 05/11/2003
Ngày bảo vệ luận án: 23/09/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Tên đề tài luận án: Hoa kì với quá trình kiểm soát và cắt giảm vũ khí hạt nhân trong thời kì chiến tranh lạnh
Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05
Năm công nhận NCS: 05/11/2003
Ngày bảo vệ luận án: 11/8/2006
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Toan
Tên đề tài luận án: Quan niệm về giải thoát trong Phật giáo và ảnh hưởng của nó đối với đời sống con người Việt Nam hiện nay
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 62 22 80 05
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 18/11/2006
Họ và tên NCS: Lê Thị Kim Lan
Tên đề tài luận án: Phân công lao động theo giới trong cộng đồng dân tộc Bru – Vân Kiều (Nghiên cứu trường hợp ở hai xã Hướng Hiệp và Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01
Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Lê Thị Quý, TS. Phạm Đình Huỳnh
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 29/1/2007
Họ và tên NCS: Lâm Quang Đông
Tên đề tài luận án: Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu có vị ngữ là vị từ mang ý nghĩa trao/tặng (trên cơ sở tiếng Việt và tiếng Anh)
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01
Năm công nhận NCS: 21/03/2001
Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2007
Họ và tên NCS: Hà Thị Thu Hương
Tên đề tài luận án: Mối quan hệ văn hóa Tày - Việt dưới góc độ thẩm mĩ qua một số kiểu truyện kể dân gian cơ bản
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 62 22 36 01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 27/5/2007
Họ và tên NCS: Bùi Thị Tỉnh
Tên đề tài luận án: Triết học hiện sinh về giới của Simone de Beauvoir
Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Mã số chuyên ngành: 62 22 80 05
Năm công nhận NCS: 05/11/2003
Ngày bảo vệ luận án: 5/27/2007
Họ và tên NCS: Trần Vũ Tài
Tên đề tài luận án: Những chuyển biến trong kinh tế nông nghiệp Bắc Trung kì từ 1884 đến 1945
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 54 05
Năm công nhận NCS: 05/11/2003
Ngày bảo vệ luận án: 6/6/2007
Họ và tên NCS: Đằng Thành Đạt
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu so sánh chính sách dân tộc của Trung Quốc và Việt Nam thời hiện đại
Chuyên ngành: Dân tộc học
Mã số chuyên ngành: 62 22 70 01
Năm công nhận NCS: 28/7/2004
Ngày bảo vệ luận án: 14/8/2007
Họ và tên NCS: Tạ Thị Hoàng Vân
Tên đề tài luận án: Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 54 01
Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Quang Ngọc, PGS.TS Nguyễn Thừa Hỷ
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 7/28/2007
Họ và tên NCS: Ngô Thị Thanh Quý
Tên đề tài luận án: Tục ngữ người Việt với việc phản ánh tri thức dân gian (về văn hóa nông nghiệp)
Chuyên ngành: Văn học dân gian
Mã số chuyên ngành: 62 22 36 01
Năm công nhận NCS: 25/11/2002
Họ và tên NCS: Hà Thành Chung
Tên đề tài luận án: Cú phân từ định ngữ, trạng ngữ tiếng Anh và các kết cấu tương đương trong tiếng Việt
Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
Họ và tên NCS: Đặng Thị Vân Chi
Tên đề tài luận án: Vấn đề phụ nữ trên báo chí tiếng Việt trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại
Mã số chuyên ngành: 62 22 54 05
Năm công nhận NCS: 05/11/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Mai Hoa
Tên đề tài luận án: Chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quan hệ với Trung Quốc từ năm 1975 đến năm 2001
Chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã số chuyên ngành: 62 22 56 01
Năm công nhận NCS: 06/07/2005
Họ và tên NCS: Đỗ Thị Hiên
Tên đề tài luận án: Ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn của Nguyễn Khải và Nguyễn Minh Châu
Chuyên ngành: Việt ngữ học
Mã số chuyên ngành: 62 22 01 20
Năm công nhận NCS: 18/11/2002
|