Lĩnh vực
|
Chức danh
|
Trình độ chuyên môn
|
GS
|
PGS
|
TSKH và TS
|
ThS
|
Tổng cộng
|
48
|
301
|
833
|
1325
|
trong đó:
|
|
|
|
|
- Toán-Cơ
|
7
|
24
|
65
|
49
|
- Vật lý, Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nanô
|
10
|
32
|
73
|
50
|
- Hóa và Dược học
|
3
|
27
|
73
|
41
|
- Sinh học và Y sinh
|
2
|
18
|
59
|
66
|
- Khoa học Trái Đất và Môi trường
|
6
|
43
|
98
|
108
|
- Công nghệ Thông tin
|
2
|
6
|
37
|
59
|
- Điện tử Viễn thông và Tự động hóa
|
0
|
8
|
20
|
20
|
- Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
7
|
90
|
202
|
245
|
- Ngôn ngữ và Quốc tế học
|
3
|
26
|
93
|
405
|
- Kinh tế
|
0
|
18
|
71
|
153
|
- Luật học
|
5
|
8
|
27
|
42
|
- Giáo dục và Quản lý giáo dục
|
3
|
1
|
15
|
87
|