Ngành/Chuyên ngành
|
Chức danh khoa học
|
Trình độ chuyên môn
|
GS
|
PGS
|
TSKH và TS
|
ThS
|
Tổng cộng
|
51
|
336
|
881
|
1.340
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Toán - Cơ
|
8
|
24
|
68
|
49
|
- Vật lý, Vật lý kỹ thuật và Công
nghệ nanô
|
9
|
33
|
76
|
50
|
- Hóa và Dược học
|
3
|
28
|
77
|
44
|
- Sinh học và Y sinh
|
2
|
24
|
65
|
66
|
- Khoa học Trái Đất và Môi trường
|
7
|
49
|
102
|
108
|
- Công nghệ Thông tin
|
2
|
10
|
40
|
59
|
- Điện tử Viễn thông và Tự động hóa
|
0
|
8
|
23
|
20
|
- Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
8
|
98
|
212
|
250
|
- Ngôn ngữ và Quốc tế học
|
3
|
28
|
98
|
405
|
- Kinh tế
|
1
|
23
|
74
|
160
|
- Luật học
|
5
|
10
|
28
|
42
|
- Giáo dục và Quản lý giáo dục
|
3
|
1
|
18
|
87
|