Quy mô tuyển sinh đại học không chính quy giai đoạn 2005-2010
(chỉ tiêu/thực hiện)
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Trường ĐHKHTN
|
1.160/838
|
850/1048
|
950/922
|
1020/951
|
850/738
|
850/800
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1.420/983
|
1.100/806
|
850/831
|
980/957
|
800/862
|
800/750
|
Trường ĐHNN
|
2.330/2.450
|
1.920/2.217
|
1.500/1.541
|
1680/1729
|
1450/1628
|
1400/1410
|
Trường ĐHCN
|
520/111
|
400/363
|
420/242
|
450/344
|
350/134
|
350/310
|
Trường ĐHKT
|
330/340
|
250/282
|
270/321
|
350/415
|
250/307
|
180/120
|
Trường ĐHGD
|
350/260
|
200/52
|
200/181
|
250/119
|
150/73
|
150/120
|
Khoa Luật
|
390/438
|
280/390
|
220/323
|
270/327
|
250/210
|
200/240
|
Tổng
|
6.500/5.420
|
5.000/5.158
|
4.410/4.361
|
5000/4842
|
4000/3952
|
3930/3900
|
|