1
|
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy mô đào tạo
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Quy mô Đào tạo đại học chính quy
|
Người
|
50.000
|
55.685
|
111%
|
1.1.2
|
Tỷ lệ đào tạo sau đại học trên tổng quy mô đào tạo.
|
%
|
16
|
11,5
|
72%
|
1.1.3
|
Tỷ lệ đào tạo tiến sĩ trên tổng quy mô đào tạo
|
%
|
3
|
1,7
|
58%
|
1.2
|
Việc làm của người học
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Tỷ lệ người học tốt nghiệp đại học có việc làm sau 12 tháng.
|
%
|
94
|
94
|
100%
|
1.3
|
Kiểm định chất lượng
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ CTĐT đào tạo ĐH được kiểm định và đánh giá chất lượng trên tổng số CTĐT ĐH phù hợp với quy định về KĐCL (Hệ Đại học)
|
%
|
75
|
80
|
|
2
|
NGHIÊN CỨU VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
|
|
|
|
|
2.1
|
Công bố quốc tế
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Trung bình số công trình khoa học công bố trên CSDL WoS/S trên tổng số cán bộ khoa học/năm
|
tỷ lệ
|
0,7 (~2.000 Bài)
|
0,62 (1.711 Bài)
|
89%
|
2.2
|
Chất lượng công bố quốc tế
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tỷ lệ công bố khoa học trong CSDL Scopus thuộc nhóm Q1, Q2 trên tổng số công bố thuộc Scopus
|
%
|
65
|
72
|
111%
|
2.3
|
Số bằng phát minh sáng chế được công nhận
|
Phát minh sáng chế
|
20
|
23
|
115%
|
3
|
PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
|
|
|
|
|
3.1
|
Quy mô giảng viên
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ giảng viên/người học chính quy
|
Tỷ lệ
|
15
|
22
|
|
3.2
|
Trình độ giảng viên
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu.
|
%
|
68
|
65,4
|
96%
|
3.3
|
Uy tín giảng viên
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ giảng viên có chức danh GS, PGS trên tổng số giảng viên cơ hữu
|
%
|
22
|
21,3
|
97%
|
4
|
MỨC ĐỘ QUỐC TẾ HÓA
|
|
|
|
|
4.1
|
Sinh viên quốc tế
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tỷ lệ sinh viên có quốc tịch nước ngoài đến học tập (từ cấp độ có chứng nhận, trao đổi ngắn hạn, tới học tập toàn khóa) / trên tổng quy mô đào tạo.
|
%
|
6
|
4
|
72%
|
4.2
|
Giảng viên quốc tế
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tỷ lệ giảng viên có quốc tịch nước ngoài (đến giảng dạy tối thiểu 01 chuyên đề hoặc có thời gian giảng dạy hoặc nghiên cứu tại trường liên tục tối thiểu 3 tháng) trên tổng quy mô giảng viên.
|
%
|
12
|
17
|
140%
|
5
|
HÒA LẠC
|
|
|
|
|
5.1
|
Diện tích xây dựng hoàn thành
|
m2
|
60.000
|
60.550
|
101%
|
5.2
|
Tỷ lệ người học / tổng quy mô đào tạo học tập tại cơ sở Hòa Lạc
|
%
|
6
|
11
|
176%
|
5.3
|
Số chỗ ở KTX đáp ứng cho người học
|
chỗ ở
|
4.500
|
4.900
|
101%
|