Đại học
Trang chủ   >  Tin tức  >   Đào tạo  >   Đại học
TỶ LỆ CHỌN CÁC NGÀNH CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2005
Các thông tin được đăng tải dưới đây can cứ vào số lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào các đơn vị đào toạ của ĐHQGHN năm 2005

Trường ĐH Công nghệ

- Công nghệ thông tin: 1/8,21

- Điện tử - Viễn thông: 1/18.55

- Vật lý kỹ thuật: 1/4,47

- Cơ học kỹ thuật: 1/6,15

Trường ĐH Ngoại ngữ

- Tiếng Anh : 1/5.37

- Tiếng Nga: 1/2.64

- Tiếng Pháp: 1/3.52

- Tiếng Trung: 1/7.40

- Tiếng Đức: 1/2.96

- Tiếng Nhật: 1/6.15

- Tiếng Hàn: 1/4.37

Trường ĐHKHXH&NV

- Tâm lý: 1/9.43

- KH quản lý: 1/13.57

- Xã hội học: 1/10.70

- Triết: 1/5.67

- Văn: 1/11.55

- Ngôn ngữ: 1/3.48

- Lịch sử: 1/10.99

- Báo chí: 1/16.41

- Thông tin - Thư viện: 1/8.88

- Lưu trữ & Quản trị Văn phòng: 1/18.28

- Đông phương học: 1/6.65

- Quốc tế học: 1/5.21

- Du lịch : 1/16.41

- Hán Nôm: 1/6.43

Trường ĐHKHTN

- Toán: 1/4.32

- Toán cơ: 1/3.50

- Toán - Tin ứng dụng: 1/3.71

- Vật lý: 1/3.65

- CN hạt nhân: 1/2.20

- Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học: 1/2.01

- Hóa: 1/7.10

- CN Hóa: 1/3.10

- Thổ nh­ưỡng: 1/8.93

- Địa lý: 1/2.43

- Địa chính: 1/3.42

- Địa chất: 1/0.89

- Địa kỹ thuật - Môi trư­ờng: 1/1.40

- Sinh học: 1/9.36

- CN Sinh: 1/13.96

- KH Môi trư­ờng: 1/12.15

- CN Môi trư­ờng: 1/4.26

Khoa Kinh tế

- Kinh tế chính trị: 1/5.73

- Kinh tế đối ngoại: 1/11.35

- Quản trị kinh doanh: 1/16.26

- Tài chính - Ngân hàng: 1/17.07

Khoa Luật

- Luật học: 1/4.68

- Luật Kinh doanh: 1/5.89

Khoa Sư phạm

- Toán: 1/7.24

- Lý: 1/6.14

- Hóa: 1/14.10

- Sinh: 1/9.66

- Ngữ Văn: 1/8.74

- Lịch sử: 1/6.54

 Đại học Quốc gia Hà Nội - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :