TT
|
Tên công trình
|
Họ và tên sinh viên thực hiện
|
Năm thứ /Số năm đào tạo
|
Ngành học
|
Cán bộ hướng dẫn
|
GIẢI NHẤT
|
1
|
Tính toán ứng suất, biến dạng của các ống dẫn kỹ thuật làm bằng vật liệu composite nền epoxy độn các hạt nano titan dioxide
|
Trần Quốc Quân
|
4/4
|
Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa
|
PGS.TSKH. Nguyễn Đình Đức, Trường Đại học Công nghệ
|
2
|
Các mô hình dự báo khủng hoảng tài chính và ứng dụng vào dự báo khủng hoảng tài chính cho Việt Nam giai đoạn 2012 - 2016
|
Nguyễn Minh Cường
Nguyễn Thị Hiền
|
4/4
3/4
|
Kinh tế
|
TS. Nguyễn Đức Thành, Trường Đại học Kinh tế
|
3
|
Góp phần nghiên cứu tổng hợp một số N-alkylisatin (2,3,4,6-tetra-O-β-D-glucopyranosyl) thiosemicacbazon
|
Đoàn Thị Hương
|
3/4
|
Sư phạm Hóa
|
PGS. TS. Nguyễn Đình Thành, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
GIẢI NHÌ
|
1
|
Công tác lưu trữ hồ sơ bệnh án tại Bệnh viện đa khoa hạng 1 qua trường hợp bệnh viện Bạch Mai
|
Phạm Hồng Đức
|
3/4
|
Lưu trữ học và QTVP
|
ThS. Lê Thị Nguyệt Lưu, Trường ĐH KHXH&NV
|
2
|
Án lệ với pháp luật Việt Nam
|
Nguyễn Thanh Định
Nguyễn Trọng Đạt
Nguyễn Thị Linh
Đỗ Thanh Loan
|
1/4
|
Luật học
|
GS.TS. Hoàng Thị Kim Quế, Khoa Luật - ĐHQGHN
|
3
|
Phân tích cấu trúc vành đai nông nghiệp Thunen dựa trên mô hình Gravity: áp dụng cho thành phố Hà Nội trước và sau thời điểm mở rộng
|
Đoàn Thị Hạ
|
4/4
|
Địa lý
|
TS. Nguyễn An Thịnh, TS. Trần Anh Tuấn, Trường ĐH KHTN
|
4
|
Tìm hiểu thực trạng sử dụng Game-online và kết quả học tập của học sinh THPT tại thành phố Hà Nội
|
Dương Thị Tuyết
|
4/4
|
Giáo dục
|
TS. Đặng Hoàng Minh, Trường Đại học Giáo dục
|
5
|
Đánh giá của trợ giảng và sinh viên về tính hiệu quả của các hoạt động khởi động bài học trong chương trình trợ giảng 2010, khoa Sư phạm tiếng Anh, trường ĐHNN - ĐHQG Hà Nội
|
Nguyễn Hồng Ngọc
Nguyễn Hải Hà
Trương Hải Hà
Nguyễn Vũ Xuân Lan
Vi Diệu Thuần
|
4/4
|
Tiếng Anh
|
ThS. Vũ Tường Vi, Trường Đại học Ngoại Ngữ
|
6
|
Chế tạo và nghiên cứu tính chất huỳnh quang của tinh thể nano Pb1-xMnxS bằng phương pháp thủy nhiệt
|
Nguyễn Phương Linh
|
4/4
|
Vật lý
|
PGS.TS. Lê Văn Vũ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
GIẢI BA
|
1
|
Tiểu thuyết Bến không chồng của nhà văn Dương Hướng và bộ phim cùng tên của đạo diễn Lưu Trọng Ninh từ góc nhìn liên văn bản
|
Lê Thị Tuân
|
4/4
|
Văn học
|
ThS. Hoàng Cẩm Giang, Trưường ĐH KHXH&NV
|
2
|
So sánh quan điểm chính trị của Mỹ và Nga về cuộc chiến chống khủng bố hiện na
|
Đặng Ngọc Đông
Phạm Thị Hiên
Nguyễn Thị Kim Hoa
Nguyễn Văn Thắng
Quan Văn Tuân
|
4/4
|
Khoa học Chính trị
|
ThS. Trần Bách Hiếu, Trường ĐH KHXH&NV
|
3
|
Tách dòng cecropin từ nhộng Bombyx mori và biểu hiện cecropin tái tổ hợp trong Escherichia coli
|
Nguyễn Thị Thu Hường
|
4/4
|
Công nghệ Sinh học
|
PGS.TS. Võ Thị Thương Lan, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
4
|
Nghề bán hàng rong ở Hà Nội
|
Vũ Thị Diệu
|
3/4
|
Lịch sử
|
PGS.TS. Lê Sĩ Giáo, Trường ĐH KHXH&NV
|
5
|
Khảo sát tình hình học thanh điệu của sinh viên năm thứ nhất ĐHNN - ĐHQG Hà Nội
|
Lê Thu Trang
Trương Minh Nguyệt
Nguyễn Thị Ngọc Hà
|
1/4
|
Tiếng Trung
|
Ngô Minh Nguyệt, Trường Đại học Ngoại Ngữ
|
6
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm phốt pho trong nước thải sản xuất tinh bột sắn và đề xuất giải pháp xử lý có tận thu photpho (làng nghề Dương Liễu, Hoài Đức, Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
4/4
|
Công nghệ Môi trường
|
TS. Nguyễn Ngọc Minh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
7
|
Sóng Rayleigh trong môi trường đàn hồi Monoclinic không nén được
|
Nguyễn Thị Kiều
|
4/4
|
Toán cơ
|
PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
8
|
Mô hình hỏi đáp thực thể tên người cho Tiếng Việt
|
Trần Xuân Tứ
Lê Đức Trọng
Nguyễn Tiến Tùng
|
4/4
|
CNTT
|
TS. Nguyễn Trí Thành, ThS. Trần Mai Vũ, Trường Đại học Công nghệ
|
9
|
Cấu trúc điện tử và tương tác trao đổi trong nam châm đơn phân tử Mn2
|
Nguyễn Dương Quỳnh Trang
Tạ Thị Oanh
|
4/4
|
Vật lý
|
TS. Nguyễn Anh Tuấn, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
GIẢI KHUYẾN KHÍCH
|
1
|
Tư duy hướng biển của các nhà cải cách Việt Nam cuối thế kỷ XIX
|
Phạm Thị Hoa
Lương Thụy Lan Hương
Phạm Thị Hoa
|
4/4
|
Lịch sử
|
ThS. Trần Viết Nghĩa, Trường Đại học KHXH&NV
|
2
|
Nô lệ tình dục của Quân đội Thiên hoàng Nhật Bản trước và trong Thế chiến 2
|
Vũ Thị Phương Liên
|
4/4
|
Quốc tế học
|
ThS. Phạm Lê Huy, Trường Đại học KHXH&NV
|
3
|
Sinh viên với kỹ năng mềm: Nhận thức, mong muốn học tập và các yếu tố tác động
|
Phạm Thị Lan Hương
Lê Thị Thương
|
4/4
|
Xã hội học
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Hoa, Trường Đại học KHXH&NV
|
4
|
Xây dựng các biện pháp hướng dẫn học sinh tự ôn tập phần Lịch sử thế giới hiện đại (Chương trình lớp 11)
|
Vũ Thị Nam
|
4/4
|
Giáo dục
|
TS.Hoàng Thanh Tú, Trường Đại học Giáo dục
|
5
|
Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng 'tại siêu thị Big C Thăng Long.
|
Nguyễn Thị Thu
|
4/4
|
Tâm lý
|
PGS.TS, Nguyễn Hữu Thụ, Trường Đại học KHXH&NV
|
6
|
Nhận diện rủi ro chuỗi cung ứng mặt hàng dệt may Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Mỹ
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
3/4
|
Kinh tế
|
PGS.TS. Hà Văn Hội, Trường Đại học Kinh tế
|
7
|
Tìm ra những giải pháp thích hợp cho vấn đề bạo hành trẻ em
|
Trần Đức Giang
Vũ Quân
Đặng Ngọc Duệ
Nguyễn Văn Đại
|
1/4
|
Luật học
|
ThS. Lã Khánh Tùng, Khoa luật - ĐHQGHN
|
8
|
Ý nghĩa của động từ chuyển động khi kết hợp với các tiền tố chỉ sự tách vật: У-; ВЫ-; ОТ-
|
Chu Kim Hoa
|
1/4
|
Tiếng Nga
|
Dương Thị Thúy Hương, Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9
|
Bước đầu tìm hiểu về việc dạy học ngữ pháp tiếng Hán sơ cấp thông qua so sánh với ngữ pháp tiếng Việt
|
Vũ Thị Lương
|
4/4
|
Tiếng Trung
|
ThS.Lê Xuân Thảo, Trường Đại học Ngoại ngữ
|
10
|
Từ TOUT trong tiếng Pháp và trong bản dịch truyện ngắn "Dế mèn phiêu lưu kí"
|
Nguyễn Minh Ngọc
Lê Hải Yến
Hoàng Diệu Tú
Bùi Thị Khánh Thuận
|
2/4
|
Tiếng Pháp
|
ThS. Đỗ Phương Mai, Trường Đại học Ngoại ngữ
|
11
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của số liệu cao không khu vực lên quỹ đạo và cường độ của cơn bão CONSON (2010) với bộ lọc Kalman tổ hợp và đồng hóa 3D-Var
|
Hoàng Thị Mai
Bùi Thị Hòa
|
4/4
|
Khí tượng
|
TS. Kiều Quốc Chánh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
12
|
Sử dụng mô hình SWMM mô phỏng và đánh giá năng lực tiêu thoát Hà Nội. Giải pháp giảm nhẹ tình trạng ngập lụt đô thị
|
Trịnh Hà Linh
|
4/4
|
Thủy văn học
|
TS. Nguyễn Tiền Giang, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
13
|
Ứng dụng công nghệ ảnh số và GIS thành lập mô hình số độ cao xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội và giải một số bài toán ứng dụng trong quản lý đất đai
|
Nguyễn Xuân Linh
|
4/4
|
Địa chính
|
PGS.TS. Trần Quốc Bình,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|