Ngày 20/12/2012, Chủ tịch Hội đồng chức danh giáo sư Nhà nước GS. Phạm Vũ Luận đã ký Quyết định số 127/QĐ-HDDCDGSNN, công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư cho 42 nhà giáo và đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư cho 427 nhà giáo.
Trong số này ĐHQGHN có 1 nhà giáo của được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và 35 nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư.
STT
|
Họ và tên
|
Ngành
|
Đơn vị
|
Số giấy
chứng nhận
|
1.
|
Vũ Đức Nghiệu
|
Ngôn ngữ học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
194/GS
|
2.
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
Sinh học
|
Trường ĐHKHTN
|
1753/PGS
|
3.
|
Trần Định Bình
|
Ngôn ngữ học
|
Trường ĐHNN
|
1737/PGS
|
4.
|
Nguyễn Hải Châu
|
Công nghệ thông tin
|
Trường ĐHCN
|
1551/PGS
|
5.
|
Nguyễn Ngọc Chí
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
1726/PGS
|
6.
|
Vũ Thị Chín
|
Ngôn ngữ học
|
Trường ĐHNN
|
1738/PGS
|
7.
|
Ngô Huy Cương
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
1727/PGS
|
8.
|
Lê Anh Cường
|
Công nghệ thông tin
|
Trường ĐHCN
|
1552/PGS
|
9.
|
Nguyễn Kiên Cường
|
Vật lý
|
Trường ĐHCN
|
1847/PGS
|
10.
|
Trần Thị Dung
|
Hoá học
|
Trường ĐHKHTN
|
1598/PGS
|
11.
|
Đỗ Thị Hương Giang
|
Vật lý
|
Trường ĐHCN
|
1849/PGS
|
12.
|
Bùi Thị Việt Hà
|
Sinh học
|
Trường ĐHKHTN
|
1755/PGS
|
13.
|
Lê Thu Hà
|
Sinh học
|
Trường ĐHKHTN
|
1756/PGS
|
14.
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Xã hội học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1817/PGS
|
15.
|
Nguyễn Xuân Hoàn
|
Hoá học
|
Trường ĐHKHTN
|
1602/PGS
|
16.
|
Trần Thu Hương
|
Tâm lý học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1787/PGS
|
17.
|
Nguyễn Quang Huy
|
Sinh học
|
Trường ĐHKHTN
|
1758/PGS
|
18.
|
Lại Quốc Khánh
|
Triết học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1818/PGS
|
19.
|
Vũ Văn Mạnh
|
Khoa học trái đất
|
Trường ĐHKHTN
|
1667/PGS
|
20.
|
Đặng Hoàng Minh
|
Tâm lý học
|
Trường ĐH Giáo dục
|
1790/PGS
|
21.
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Văn học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1845/PGS
|
22.
|
ĐoànThị Minh Oanh
|
Triết học
|
TTĐTBDGVLLCT
|
1822/PGS
|
23.
|
Hoàng Đình Phi
|
Kinh tế học
|
Trường ĐHKT
|
1710/PGS
|
24.
|
Trần Văn Quy
|
Khoa học trái đất
|
Trường ĐHKHTN
|
1670/PGS
|
25.
|
Phạm Bảo Sơn
|
Công nghệ thông tin
|
Trường ĐHCN
|
1560/PGS
|
26.
|
Nguyễn Văn Sửu
|
Dân tộc học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1774/PGS
|
27.
|
Phùng Quốc Thanh
|
Vật lý
|
ĐHQGHN
|
1858/PGS
|
28.
|
Nguyễn Chí Thành
|
Giáo dục học
|
Trường ĐH Giáo dục
|
1795/PGS
|
29.
|
Trương Ninh Thuận
|
Công nghệ thông tin
|
Trường ĐHCN
|
1564/PGS
|
30.
|
Ngô Minh Thuỷ
|
Ngôn ngữ học
|
Trường ĐHNN
|
1741/PGS
|
31.
|
Trịnh Quốc Toản
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
1733/PGS
|
32.
|
Nguyễn Linh Trung
|
Điện tử
|
Trường ĐHCN
|
1578/PGS
|
33.
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Kinh tế học
|
Trường ĐHKT
|
1721/PGS
|
34.
|
Hoàng Anh Tuấn
|
Sử học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1776/PGS
|
35.
|
Trịnh Văn Tùng
|
Xã hội học
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
1828/PGS
|
36.
|
Lê Trọng Vĩnh
|
Công nghệ thông tin
|
Trường ĐHKHTN
|
1568/PGS
|