Kính gửi: Các đơn vị đào tạo
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) nhận được thông báo của Trung tâm Thông tin di động Vietnamobile - Chi nhánh Công ty Cổ phần Viễn thông Hà Nội (Hanoi Telecom) về danh sách sinh viên được nhận học bổng Thắp sáng ước mơ học đường năm học 2013 - 2014.
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách dưới đây) đến dự Lễ trao học bổng Thắp sáng ước mơ học đường do ĐHQGHN tổ chức.
Thời gian: 14 giờ 30 phút, ngày 3 tháng 1 năm 2014 (Thứ Sáu)
Địa điểm: Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN
144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc quần sẫm màu, áo sáng màu sơ-vin.
TT
|
Họ và tên
|
Lớp/Khoa/Chuyên ngành
|
Năm thứ/Khóa
|
Kết quả năm học 2012-2013
|
Ghi chú
|
Đã nhận học bổng năm 2012
|
Bổ sung (thay thế)
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Bùi Thị Thúy
|
Sư phạm Toán
|
QH-2011-T
|
3.44
|
x
|
|
2
|
Vũ Thị Quy
|
B2 CN Sinh học
|
QH-2011-T
|
3.65
|
x
|
|
3
|
Nguyễn Hồng Hạnh
|
Khí tượng học
|
QH-2010-T
|
3.86
|
x
|
|
4
|
Vũ Thị Dung
|
CN Môi trường
|
QH-2010-T
|
3.17
|
x
|
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
5
|
Hoàng Thị Hương
|
Báo chí
|
QH-2011-X
|
3.33
|
x
|
|
6
|
Trần Thị Thanh Loan
|
Sư phạm Lịch sử
|
QH-2011-S
|
2.85
|
x
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hà
|
Du lịch học
|
QH-2011-X
|
3.15
|
x
|
|
8
|
Trần Thị Mỹ Hương
|
Chính trị học
|
QH-2011-X
|
2.79
|
x
|
|
9
|
Đinh Thị Hồng
|
Sư phạm Văn
|
QH-2010-S
|
3.55
|
x
|
|
10
|
Đào Y Ka
|
Thông tin Thư viện
|
QH-2012-X
|
3.00
|
|
x
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
11
|
Đinh Thị Ly
|
101E20 SP Tiếng Anh
|
QH-2010-F
|
2.56
|
x
|
|
12
|
Nguyễn Thị Hồng Mai
|
101E11 SP Tiếng Anh
|
QH-2010-F
|
3.11
|
x
|
|
13
|
Trần Thị Ánh
|
101E19 SP Tiếng Anh
|
QH-2010-F
|
3.17
|
x
|
|
14
|
Lại Thị Luyến
|
101E6 SP Tiếng Anh
|
QH-2010-F
|
2.91
|
x
|
|
15
|
Cao Thị Kim Thanh
|
2011J5 Tiếng Nhật
|
QH-2011-F
|
3.09
|
|
x
|
Trường Đại học Công nghệ
|
16
|
Dương Thị Sang
|
Vật lý Kỹ thuật và Công nghệ Nano
|
QH-2011-I
|
2.99
|
x
|
|
17
|
Thái Thị Hoài
|
Công nghệ Thông tin
|
QH-2011-I
|
2.58
|
x
|
|
18
|
Phan Thị Tâm
|
Hệ thống Thông tin
|
QH-2012-I
|
2.06
|
x
|
|
19
|
Ngô Văn Thiện
|
Khoa học Máy tính
|
QH-2012-I
|
2.76
|
x
|
|
20
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
QH-2011-I
|
3.08
|
|
x
|
Trường Đại học Kinh tế
|
21
|
Phạm Hương Giang
|
Quản trị Kinh doanh
|
QH-2010-E
|
3.43
|
x
|
|
22
|
Ngô Thị Vân
|
Tài chính Ngân hàng
|
QH-2010-E
|
3.24
|
x
|
|
23
|
Đinh Thị Duyên
|
Kinh tế
|
QH-2011-E
|
3.04
|
x
|
|
24
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Kinh tế quốc tế
|
QH-2011-E
|
2.78
|
x
|
|
25
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Kinh tế quốc tế
|
QH-2012-E
|
3.42
|
|
x
|
|