Kính gửi:
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
- Trường Đại học Ngoại ngữ;
- Trường Đại học Công nghệ;
- Trường Đại học Kinh tế;
- Trường Đại học Giáo dục;
- Khoa Luật.
Theo đề nghị của Quỹ Hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting, để hoàn thiện hồ sơ xét cấp học bổng cho sinh viên năm học 2014 - 2015, Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo tới sinh viên của đơn vị mình ((theo danh sách gửi kèm); đồng thời kiểm tra số tài khoản của những sinh viên đã có và gửi số tài khoản (mở tại Ngân hàng Vietcombank) của những sinh viên còn thiếu về Đại học Quốc gia Hà Nội (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) theo địa chỉ email: oanhvt@vnu.edu.vn chậm nhất là 16 giờ ngày 19/9/2014.
DANH SÁCH SINH VIÊN XÉT CẤP HỌC BỔNG LAWRENCE S.TING NĂM HỌC 2014 – 2015
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Điểm trung bình học tập
|
Xếp loại rèn luyện
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Nữ
|
QH-2011-T
|
Công nghệ Sinh học
|
3.20
|
Xuất sắc
|
2
|
Vũ Việt Hùng
|
Nam
|
QH-2013-T
|
Khoa học Vật liệu
|
3.29
|
Xuất sắc
|
3
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Nam
|
QH-2013-T
|
Hóa học
|
3.68
|
Xuất sắc
|
4
|
Trần Quốc Toản
|
Nam
|
QH-2011-T
|
Công nghệ Hóa học
|
3.13
|
Xuất sắc
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
5
|
Vũ Thị Lan Anh
|
Nữ
|
QH-2011-X
|
Khoa học quản lý
|
3.55
|
Xuất sắc
|
6
|
Phạm Diệu Linh
|
Nữ
|
QH-2011-X
|
Xã hội học
|
3.61
|
Xuất sắc
|
7
|
Ngô Thị Mỹ Hảo
|
Nữ
|
QH-2013-X
|
Văn học Chất lượng cao
|
3.63
|
Xuất sắc
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
8
|
Ngô Đỗ Trâm Anh
|
Nữ
|
QH-2011-F
|
Tiếng Anh
|
3.67
|
Xuất sắc
|
9
|
Đào Hải Hà
|
Nữ
|
QH-2011-F
|
Tiếng Đức
|
3.88
|
Xuất sắc
|
10
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Nữ
|
QH-2013-F
|
Tiếng Trung
|
3.91
|
Xuất sắc
|
11
|
Triệu Thị Thêu
|
Nữ
|
QH-2012-F
|
Tiếng Pháp
|
3.52
|
Xuất sắc
|
12
|
Nguyễn Đăng Phương Anh
|
Nữ
|
QH-2013-F
|
Tiếng Anh
|
3.58
|
Xuất sắc
|
Trường Đại học Công nghệ
|
13
|
Vũ Thị Thanh Hải
|
Nữ
|
QH-2012-I
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
3.05
|
Xuất sắc
|
14
|
Nguyễn Thanh Toàn
|
Nam
|
QH-2011-I
|
Khoa học Máy tính
|
3.4
|
Tốt
|
15
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
Nam
|
QH-2011-I
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
3.37
|
Tốt
|
Trường Đại học Kinh tế
|
16
|
Lê Thị Minh Phương
|
Nữ
|
QH-2012-E
|
TCNH
|
3.59
|
Tốt
|
Khoa Luật
|
17
|
Đinh Thị Hương
|
Nữ
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
2.7
|
Tốt
|
18
|
Phạm Thị Vân
|
Nữ
|
QH-2012-L
|
Luật học
|
3.43
|
Xuất sắc
|
Trường Đại học Giáo dục
|
19
|
Phan Thị Thảo
|
Nữ
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Lịch sử
|
3.47
|
Xuất sắc
|
20
|
Phạm Thị Hồng Huế
|
Nữ
|
QH-2011-S
|
Sư phạm Vật lý
|
3.92
|
Xuất sắc
|
Ấn định danh sách trên gồm 20 sinh viên./.
|