STT
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
Số đủ điểm xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Số trúng tuyển
|
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
1
|
Cơ học
|
2
|
10.0
|
2
|
2
|
Địa chất
|
5
|
10.0
|
5
|
3
|
Địa chính
|
39
|
10.0
|
39
|
4
|
Địa lí
|
8
|
10.0
|
8
|
5
|
Hải dương học
|
2
|
10.0
|
2
|
6
|
Hóa học
|
36
|
10.0
|
36
|
7
|
Khí tượng
|
2
|
10.0
|
2
|
8
|
Khoa học môi trường
|
29
|
10.0
|
29
|
9
|
Sinh học
|
17
|
10.0
|
17
|
10
|
Thủy văn
|
2
|
10.0
|
2
|
11
|
Toán học
|
35
|
10.0
|
35
|
12
|
Vật lí
|
21
|
10.0
|
21
|
Tổng
|
198
|
|
198
|
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
1
|
Báo chí
|
19
|
12.0
|
16
|
|
Báo chí học
|
19
|
12.0
|
16
|
2
|
Chính trị học
|
3
|
12.0
|
3
|
|
Chính trị học
|
3
|
12.0
|
3
|
3
|
Du lịch
|
9
|
10.5
|
9
|
|
Du lịch học
|
9
|
10.5
|
9
|
4
|
Lịch sử
|
15
|
|
15
|
|
Khảo cổ học
|
2
|
12.5
|
2
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
11
|
11.0
|
11
|
|
Lịch sử thế giới
|
1
|
13.5
|
1
|
|
Lịch sử Việt Nam
|
1
|
11.5
|
1
|
5
|
Lưu trữ học và quản trị văn phòng
|
7
|
12.0
|
7
|
|
Lưu trữ
|
7
|
12.0
|
7
|
6
|
Ngôn ngữ học
|
11
|
13.5
|
11
|
|
Ngôn ngữ học
|
11
|
13.5
|
11
|
7
|
Quốc tế học
|
13
|
11.0
|
13
|
|
Quan hệ quốc tế
|
13
|
11.0
|
13
|
8
|
Tâm lí học
|
12
|
11.5
|
12
|
|
Tâm lí học
|
12
|
11.5
|
12
|
9
|
Thông tin - thư viện
|
14
|
12.5
|
14
|
|
Khoa học thư viện
|
14
|
12.5
|
14
|
10
|
Triết học
|
15
|
|
15
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
12.5
|
3
|
|
Tôn giáo học
|
3
|
12.5
|
3
|
|
Triết học
|
9
|
10.5
|
9
|
11
|
Văn học
|
17
|
|
17
|
|
Lí luận văn học
|
5
|
13.5
|
5
|
|
Văn học dân gian
|
2
|
14.5
|
2
|
|
Văn học nước ngoài
|
3
|
16.0
|
3
|
|
Văn học Việt Nam
|
7
|
15.0
|
7
|
12
|
Xã hội học
|
13
|
10.0
|
13
|
|
Xã hội học
|
13
|
10.0
|
13
|
13
|
Công tác xã hội
|
39
|
11.0
|
39
|
|
Công tác xã hội
|
39
|
11.0
|
39
|
14
|
Khoa học quản lý
|
19
|
10.5
|
19
|
15
|
Quản lý khoa học và công nghệ
|
31
|
10.0
|
31
|
16
|
ĐHKHXHNV liên kết với
Viện CL&CSKH&CN
(c.ngành Chính sách khoa học công nghệ)
|
4
|
11.0
|
4
|
17
|
ĐHKHXHNV liên kết với
ĐHVH TPHCM
(c.ngành Du lịch học)
|
5
|
12.5
|
5
|
Tổng
|
246
|
|
243
|
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
70
|
10.0
|
70
|
3
|
Công nghệ điện tử - viễn thông
|
17
|
10.0
|
17
|
4
|
Vật liệu và linh kiện Nanô
|
3
|
10.0
|
3
|
Tổng
|
90
|
|
90
|
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
1
|
Kinh tế thế giới và Quan hệ kinh tế quốc tế
|
7
|
11.0
|
7
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
65
|
11.0
|
63
|
3
|
Quản lí kinh tế
|
178
|
11.5
|
153
|
4
|
Tài chính ngân hàng
|
52
|
11.0
|
46
|
Tổng
|
302
|
|
269
|
V. KHOA LUẬT
|
1
|
Luật học
|
194
|
|
148
|
|
Lí luận lịch sử NN&PL
|
21
|
12.0
|
21
|
|
Luật dân sự
|
36
|
13.5
|
23
|
|
Luật hình sự
|
36
|
12.0
|
29
|
|
Luật kinh tế
|
57
|
13.5
|
37
|
|
Luật quốc tế
|
9
|
12.5
|
9
|
|
Pháp luật về quyền con người
|
35
|
12.0
|
29
|
Tổng
|
194
|
|
148
|
VI. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
1
|
Triết học
|
14
|
|
14
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
12.0
|
3
|
Triết học
|
11
|
11.0
|
11
|
2
|
Lịch sử
|
13
|
11.5
|
13
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
13
|
11.5
|
13
|
3
|
Kinh tế chính trị
|
9
|
11.0
|
9
|
Tổng
|
56
|
|
36
|
VII. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Khoa học môi trường
|
9
|
10.0
|
9
|
Tổng
|
9
|
|
9
|
VIII. VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
1
|
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
|
10
|
11
|
10
|
Tổng
|
10
|
|
10
|
IX. VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
Quản lí hệ thống thông tin
|
8
|
10.0
|
8
|
Tổng
|
8
|
|
8
|
TỔNG SỐ
|
1093
|
|
1011
|