TT
|
NGÀNH
|
MÃ
|
KHỐI
|
ĐIỂM CHUẨN
|
1
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
27.0
|
2
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
711
|
D1
|
26.0
|
3
|
Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế
|
721
|
D1
|
27.0
|
4
|
Tiếng Anh Quản trị Kinh doanh
|
731
|
D1
|
26.0
|
5
|
Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng
|
741
|
D1
|
27.0
|
6
|
Tiếng Nga
|
702
|
D1, D2
|
24.0
|
7
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
712
|
D1, D2
|
24.0
|
8
|
Tiếng Pháp
|
703
|
D1, D3
|
24.0
|
9
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
713
|
D1, D3
|
24.0
|
10
|
Tiếng Trung
|
704
|
D1, D4
|
24.5
|
11
|
Sư phạm Tiếng Trung
|
714
|
D1, D4
|
24.5
|
12
|
Tiếng Đức
|
705
|
D1, D5
|
24.0
|
13
|
Tiếng Nhật
|
706
|
D1, D6
|
24.5
|
14
|
Sư phạm Tiếng Nhật
|
716
|
D1, D6
|
24.5
|
15
|
Tiếng Hàn Quốc
|
707
|
D1
|
24.0
|
Ghi chú:
- Điểm môn ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Thí sinh dự thi các ngành: Tiếng Anh (701), Sư phạm tiếng Anh (711), Tiếng Anh Kinh tế quốc tế (721), Tiếng Anh Quản trị kinh doanh (731) và Tiếng Anh Tài chính ngân hàng (741) nếu không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký dự thi nhưng đủ điểm trúng tuyển vào các ngành Tiếng Nga (702), Tiếng Pháp (703), Tiếng Đức (705) và Tiếng Hàn (707) được chuyển nguyện vọng sang các ngành còn chỉ tiêu nói trên.
- Trường không tuyển sinh nguyện vọng 2.
|