Theo kế hoạch đã công bố, sau khi kết thúc kỳ thi đánh giá năng lực tuyển sinh đại học đợt 2 năm 2015, ĐHQGHN đã công bố điểm và gửi giấy chứng nhận điểm cho các thi sinh. Trong tổng số 10831 thí sinh tham gia dự thi đợt 2 có 6058 thí sinh đạt điểm từ 70 trở lên chiếm 55,9%. Thí sinh điểm cao nhất trong kỳ thi đánh giá năng lực đợt 2 đạt 122 điểm.
Thống kê điểm của các thí sinh đạt từ 70 điểm trở lên của đợt 2 (chưa tính điểm cộng ưu tiên) như sau:
Điểm
|
Số thí sinh
|
70-75
|
1647
|
76-79
|
1211
|
80-85
|
1335
|
86-89
|
742
|
90-95
|
579
|
96-99
|
251
|
100-105
|
170
|
106-109
|
70
|
110-115
|
44
|
116-119
|
7
|
120-122
|
2
|
Bắt đầu từ ngày 25/8 đến ngày 4/9/2015 các trường Đại học thành viên và khoa trực thuộc của ĐHQGHN tổ chức nhận hồ sơ xét tuyển. Trong đợt 2 xét tuyển này, các thí sinh dự thi đợt 1 vẫn được tham gia xét tuyển nếu chưa trúng tuyển trong đợt 1, tuy nhiên cần phải đặt ngưỡng điểm ứng tuyển theo qui định cho từng ngành đào tạo.
Cổng thông tin điện tử ĐHQGHN xin thông báo điểm ngưỡng xét tuyển, chỉ tiêu và thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo cụ thể của ĐHQGHN đợt 2 năm 2015 như sau:
1. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (QHT)
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
1.
|
Toán học
|
52460101
|
25
|
92,0
|
2.
|
Toán cơ
|
52460115
|
15
|
86,0
|
3.
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
52480105
|
40
|
94,0
|
4.
|
Vật lý học
|
52440102
|
40
|
86,0
|
5.
|
Khoa học vật liệu
|
52430122
|
20
|
82,0
|
6.
|
Công nghệ hạt nhân
|
52520403
|
20
|
90,0
|
7.
|
Khí tượng học
|
52440221
|
40
|
75,0
|
8.
|
Thủy văn
|
52440224
|
25
|
75,0
|
9.
|
Hải dương học
|
52440228
|
20
|
75,0
|
10.
|
Hóa học
|
52440112
|
25
|
98,0
|
11.
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52510401
|
20
|
93,0
|
12.
|
Hóa dược
|
52720403
|
10
|
103,0
|
13.
|
Địa lý tự nhiên
|
52440217
|
25
|
78,0
|
14.
|
Địa chất học
|
52440201
|
25
|
80,0
|
15.
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
25
|
82,0
|
16.
|
Kỹ thuật địa chất
|
52520501
|
20
|
75,0
|
17.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
30
|
85,0
|
18.
|
Sinh học
|
52420101
|
20
|
91,0
|
19.
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
30
|
100,0
|
20.
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
25
|
88,0
|
21.
|
Khoa học đất
|
52440306
|
25
|
75,0
|
22.
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
52510406
|
25
|
88,0
|
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 26/8/2015 đến 17h00 ngày 01/9/2015, trong giờ hành chính (cả thứ Bảy, Chủ nhật).
Hình thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm chuyển phát nhanh.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
2. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (QHX)
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm ngưỡng ứng tuyển
|
1.
|
Báo chí
|
52320101
|
25
|
90
|
2.
|
Chính trị học
|
52310201
|
20
|
78
|
3.
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
15
|
78.5
|
4.
|
Đông phương học
|
52220213
|
15
|
95
|
5.
|
Hán Nôm
|
52220104
|
5
|
76
|
6.
|
Khoa học quản lý
|
52340401
|
25
|
87
|
7.
|
Lịch sử
|
52220310
|
25
|
76
|
8.
|
Lưu trữ học
|
52320303
|
20
|
| |