Tuyển sinh
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Tuyển sinh
Tỷ lệ chọn vào các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQG Hà Nội năm 2007
Theo Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học ĐHQGHN, số hồ sơ đăng ký dự thi vào ĐHQGHN năm nay là 33.342, trong đó Trường ĐH Công nghệ có 3.827 hồ sơ; Trường ĐH Khoa học Tự nhiên: 5.601 hồ sơ; Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: 9.108 hồ sơ; Trường ĐH Ngoại ngữ: 5.002 hồ sơ; Trường ĐH Kinh tế: 5.616 hồ sơ; Khoa Luật: 2.212 hồ sơ và Khoa Sư phạm: 1.976 hồ sơ.

 

Tỷ lệ chọn đối với từng ngành như sau:

TT

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu chính quy 2007

Số lượng thí sinh đăng ký dự thi

Tỉ lệ chọn

Khối A

Khối B

Khối C

Khối D

Tổng

D1

D2

D3

D4

Khối D

I

Trường Đại học Công nghệ

560

3.827

3.827

1

Công nghệ thông tin

240

1.577

1.577

1/6,57

2

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

100

1.047

1.047

1/10,47

3

Vật lý Kỹ thuật

80

143

143

1/1,79

4

Cơ học Kỹ thuật

60

157

157

1/2,62

5

Công nghệ Cơ điện tử

80

903

903

1/11,29

II

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

1.060

2.180

3.421

5.601

1

Toán học

50

114

114

1/2,28

2

Toán cơ

50

19

19

1/0,38

3

Toán - Tin ứng dụng

120

549

549

1/4,58

4

Vật lý

80

225

225

1/2,81

6

Công nghệ hạt nhân

30

44

44

1/1,47

7

Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học

100

118

118

1/1,18

8

Hóa học

110

345

345

1/3,14

9

Công nghệ Hóa học

60

168

168

1/2,80

10

Thổ nhưỡng

30

13

86

99

1/3,30

11

Địa lý

40

61

61

1/1,53

12

Địa chính

50

158

158

1/3,16

13

Địa chất

40

43

43

1/1,08

14

Địa KT-Môi trường

60

39

39

1/0,65

15

Sinh học

60

478

478

1/7,97

16

Công nghệ Sinh

70

1.608

1.608

1/22,97

17

Khoa học Môi trường

60

141

1.249

1.390

1/23,17

18

Công nghệ Môi trường

50

143

143

1/2,86

III

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

1.190

7.043

1.401

159

476

29

2.065

9.108

1

Tâm lý học

80

402

121

4

42

167

569

1/7,11

2

Khoa học quản lý

130

830

83

20

74

3

180

1.010

1/7,77

3

Xã hội học

50

200

43

2

6

51

251

1/5,02

4

Triết học

90

218

18

9

1

28

246

1/2,73

5

Công tác xã hội

80

375

66

9

22

1

98

473

1/5,91

6

Văn học

70

447

70

5

19

2

96

543

1/7,76

7

Ngôn ngữ

60

114

28

2

4

1

35

149