Sau đại học
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Sau đại học
VNU – SIS: Thông báo tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm 2021

Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh sau đại học (bậc thạc sĩ và bậc tiến sĩ) đợt 2 năm 2021 như sau:

I. Thông tin cơ bản tuyển sinh thạc sĩ

1. Chuyên ngành

- Biến đổi khí hậu

- Khoa học bền vững

- Di sản học

- Quản lý phát triển đô thị

2. Hình thức đào tạo

- Hình thức không tập trung: Thời gian đào tạo chuẩn là 02 năm; thời gian học linh hoạt.

3. Thời gian thi

Công việc

Thời gian

Tập trung thí sinh, thi môn Cơ bản/ bài thi Đánh giá năng lực

Sáng thứ Bảy, 11/09/2021

Thi môn Cơ sở

Chiều thứ Bảy, 11/09/2021

Thi môn Ngoại ngữ

Sáng Chủ nhật, 12/09/2021

4. Đối tượng và điều kiện dự thi

4.1.  Đối với chương trình thạc sĩ Biến đổi khí hậu

4.1.1. Về văn bằng, thí sinh cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:

- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy tất cả các ngành.

- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy loại khá trở lên tất cả các ngành.

- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy dưới loại khá thuộc các ngành về khoa học môi trường, địa lí, địa chất, địa chính, khí tượng, thủy văn, hải dương học, khoa học trái đất, sinh học, luật, kinh tế, xã hội học và nhân học, sư phạm, báo chí và truyền thông, lâm nghiệp, quản lí tài nguyên và môi trường, quản lí đất đai.

4.1.2. Về thâm niên công tác:

- Những người có bằng đại học chính quy từ loại khá trở lên được dự thi từ ngay sau khi tốt nghiệp không cần thâm niên công tác.

- Những người có bằng đại học dưới loại khá hoặc bằng đại học không chính quy phải có ít nhất 1 năm kinh nghiệm công tác tính từ khi tốt nghiệp đại học.

4.2.  Đối với chương trình thạc sĩ Khoa học bền vững

4.2.1. Về văn bằng, thí sinh cần đáp ứng một trong các điều kiện sau:

- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy tất cả các ngành.

- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy loại khá trở lên tất cả các ngành.

- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy dưới loại khá thuộc các ngành về khoa học môi trường, khoa học trái đất, thống kê, luật, kinh tế, xã hội học và nhân học, giáo dục, báo chí và truyền thông, lâm nghiệp, nông nghiệp, thủy sản, quản lí tài nguyên và môi trường, quản lí đất đai, đầu tư, kinh doanh và quản lí, tài chính – ngân hàng – bảo hiểm, kế toán – kiểm toán, khoa học quản lí, quản trị nhân lực, sức khỏe, dịch vụ xã hội, kinh tế vận tải.

4.2.2. Về thâm niên công tác:

Giống với chương trình thạc sĩ Biến đổi khí hậu (xem mục 2.1.2).

4.3. Đối với chương trình thạc sĩ Quản lí phát triển đô thị

4.3.1. Về văn bằng, thí sinh cần đáp ứng một trong những điều kiện sau:

- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành/nhóm ngành phù hợp với chuyên ngành Quản lí phát triển đô thị, không cần bổ sung kiến thức.

- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành/nhóm ngành khác và phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức với 7 học phần.

Chi tiết về việc bổ sung kiến thức sẽ được tư vấn tới thí sinh khi nhận được thông tin đăng kí dự thi.

4.3.2. Về thâm niên công tác:

Người dự thi thạc sĩ Quản lí phát triển đô thị không yêu cầu thâm niên công tác.

4.4. Đối với chương trình thạc sĩ Di sản học

4.4.1. Về văn bằng:

Thí sinh cần bổ sung kiến thức với số học phần và số tín chỉ học phần khác nhau dựa trên chuyên ngành, nhóm ngành đã tốt nghiệp ở bậc đại học (chi tiết nhóm ngành xem tại đây). Có 06 nhóm ngành, chuyên ngành như sau:

- Nhóm 1: Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức với 03 học phần (08 tín chỉ).

- Nhóm 2: Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức với 04 học phần (12 tín chỉ).

- Nhóm 3: Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức với 05 học phần (14 tín chỉ).

- Nhóm 4: Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức với 04 học phần (11 tín chỉ).

- Nhóm 5: Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức với 05 học phần (15 tín chỉ).

- Nhóm 6: Có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành phải hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức với 06 học phần (17 tín chỉ).

Chi tiết về việc bổ sung kiến thức sẽ được tư vấn tới thí sinh khi nhận được thông tin đăng kí dự thi của thí sinh.

4.4.2. Về thâm niên công tác:

- Những người có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành trong Nhóm 1 và Nhóm 2 được dự thi từ ngay sau khi tốt nghiệp không cần thâm niên công tác.

- Những người có bằng tốt nghiệp đại học thuộc danh mục các ngành, nhóm ngành trong Nhóm 3, 4, 5, 6 phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc trong các lĩnh vực bảo tồn, lịch sử, khảo cổ, xã hội học và nhân học, văn hóa, địa chất, giáo dục, nghệ thuật, báo chí truyền thông, văn thư – lưu trữ – bảo tàng, quản lí, công nghệ thông tin, kiến trúc quy hoạch và du lịch.

*/ Chú ý: Bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải nộp kèm theo văn bản công nhận văn bằng của Cục Quản lí chất lượng, Bộ GD&ĐT.

4.5. Về đối tượng và chính sách ưu tiên

4.5.1. Các đối tượng ưu tiên:

- Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên tại Khu vực 1 (theo bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT quốc gia hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác, quyết định tuyển dụng hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;

- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên tại các địa phương được quy định là Khu vực 1;

- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

- Con liệt sĩ;

- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;

- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.

4.5.2. Mức ưu tiên:

Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng 10 điểm (thang điểm 100) cho môn Tiếng Anh, cộng 15 điểm (thang điểm 150) cho bài thi Đánh giá năng lực.

Xem chi tiết thông tin tuyển sinh Thạc sĩ tại đây.

II. Thông tin cơ bản tuyển sinh tiến sĩ

Đáp ứng các điều kiện về chuyên môn/thâm niên công tác.

Xem chi tiết thông tin tuyển sinh Tiến sĩ tại đây.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Bộ phận Tuyển sinh và Truyền thông, Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội

Địa chỉ: Phòng 402 nhà G7, ĐHQGHN – 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Trang thông tin: sis.vnu.edu.vn/tuyensinhthacsiliennganh/

Hotline: 091 2775 237 | Email: tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/khoacackhoahocliennganh/

 

 Hồng Anh
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   |