Đại học
Trang chủ   >  Tin tức  >   Thông báo  >   Đại học
Điểm trúng tuyển đợt 1 và xét tuyển đợt 2 vào ĐHQGHN năm 2013
(Đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3)

1. Trường Đại học Công nghệ

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

4. Trường Đại học Ngoại ngữ

5. Trường Đại học Kinh tế

6. Trường Đại học Giáo dục

7. Khoa Luật

8. Khoa Y - Dược

 

TT
Ngành/Đơn vị
Mã ngành
Chỉ tiêu
Khối thi
Điểm trúng tuyển đợt 1
Chỉ tiêu tuyển đợt 2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2
I
Tr­ường Đại học Công nghệ
QHI
602
-
-
-
-
1
Công nghệ Thông Tin
D480201
200
A,A1
23,0
-
-
2
Khoa học Máy tính
D480101
60
A,A1
23,0
-
-
3
Hệ thống Thông tin
D480104
42
A,A1
22,0
-
-
4
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
50
A,A1
22,0
-
-
5
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
60
A,A1
22,0
-
-
6
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
D510203
80
A
22,0
-
-
7
Vật lý kỹ thuật
D520401
55
A
21,0
-
-
8
Cơ kỹ thuật
D520101
55
A
21,0
-
-
II
Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên
QHT
1.299
-
-
-
-
1
Toán học
D460101
215
A, A1
19,5
-
-
2
Máy tính và khoa học thông tin
D480105
A, A1
19,5
-
-
3
Vật lý học
D440102
150
A, A1
19,5
-
-
4
Khoa học vật liệu
D430122
A, A1
19,5
-
-
5
Công nghệ hạt nhân
D520403
A, A1
19,5
-
-
6
Khí tượng học
D440221
100
A, A1
19,0
-
-
7
Thủy văn
D440224
A, A1
19,0
-
-
8
Hải dương học
D440228
A, A1
19,0
-
-
9
Hoá học
D440112
190
A, A1
22,5
-
-
10
Công nghệ kỹ thuật hoá học
D510401
A, A1
22,5
-
-
11
Hoá dược
D720403
A, A1
24,0
-
-
12
Địa lý tự nhiên
D440217
110
A, A1
19,0
-
-
13
Quản lý đất đai
D850103
A, A1
19,5
-
-
14
Địa chất học
D440201
130
A, A1
19,5
-
-
15
Kỹ thuật địa chất
D520501
A, A1
19,0
-
-
16
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
A, A1
21,5
-
-
17
Sinh học
D420101
194
A, A1
20,5
-
-
B
22,0
-
-
18
Công nghệ sinh học
D420201
A, A1
23,0
-
-
B
24,0
-
-
19
Khoa học môi trường
D440301
210
A, A1
21,0
-
-
B
23,0
-
-
20
Khoa học đất
D440306
A, A1
19,0
-
-
B
22,0
-
-
21
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
A, A1
19,5
-
-
III
Tr­ường Đại học KHXH&NV
QHX
1415
-
-
-
-
1
Báo chí
D320101
98
A
19,5
-
-
C
19,5
-
-
D
19,0
-
-
2
Chính trị học
D310201
68
A
19,0
21
-
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
3
Công tác xã hội
D760101
78
A
19,0
-
-
C
20,5
-
-
D
19,5
-
-
4
Đông phương học
D220213
118
C
23,0
-
-
D
22,0
-
-
5
Hán Nôm
D220104
29
C
18,0
7
18,0
D
18,0
18,0
6
Khoa học quản lý
D340401
98
A
19,0
-
-
C
21,0
-
-
D
20,5
-
-
7
Lịch sử
D220310
88
C
19,0
-
-
D
18,0
-
-
8
Lưu trữ học
D320303
68
A
19,0
-
-
C
18,0
-
-
D
18,0
-
-
9
Ngôn ngữ học
D220320
58
A
19,0
-
-
C
19,5
-
-
D
18,5
-
-
10
Nhân học
D310302
48
A
19,0
34
-
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
11
Quan hệ công chúng
D360708
50
A
20,0
-
-
C
20,5
-
-
D
20,0
-
-
12
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
98
A
20,0
-
-
C
21,0
-
-
D
19,0
-
-
13
Quốc tế học
D220212
88
A
19,0
-
-
C
19,5
-
-
D
19,0
-
-
14
Tâm lý học
D310401
88
A
20,5
-
-
B
21,5
-
-
C
22,0
-
-
D
21,5
-
-
15
Thông tin học
D320201
58
A
19,0
38
-
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
16
Triết học
D220301
68
A
19,0
48
-
C
18,0
18,0
D
18,0
18,0
17
Văn học
D220330
88
C
19,5
-
-
D
19,0
-
-
18
Việt Nam học
D220113
58
C
20,0
-
-
D
19,5
-
-
19
Xã hội học
D310301
68
A
19,0
-
-
C
20,5
-
-
D
18,5
-
-
IV
Trư­ờng Đại học Ngoại ngữ
QHF
1,200
-
-
-
-
1
Ngôn ngữ Anh
D220201
472
D1
30,0
-
-
2
SP tiếng Anh
D140231
D1
30,0
-
-
3
Ngôn ngữ Nga
D220202
60
D1
24,0
-
-
D2
24,0
-
-
4
SP tiếng Nga
D140232
D1
24,0
-
-
D2
24,0
-
-
5
Ngôn ngữ Pháp
D220203
125
D1
25,5
-
-
D3
25,5
-
-
6
SP Tiếng Pháp
D140233
D1
24,0
-
-
D3
24,0
-
-
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
125
D1
28,0
-
-
D4
28,0
-
-
8
SP Tiếng Trung Quốc
D140234
D1
24,0
-
-
D4
24,0
-
-
9
Ngôn ngữ Đức
D220205
60
D1
24,0
-
-
D5
24,0
-
-
10
Ngôn ngữ Nhật
D220209
125
D1
29,5
-
-
D6
29,5
-
-
11
SP Tiếng Nhật
D140236
D1
29,5
-
-
D6
29,5
-
-
12
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220210
75
D1
28,0
-
-
V
Trư­ờng ĐH Kinh tế
QHE
421
-
-
-
-
1
Kinh tế
D310101
50
A
21,0
15
21,5
A1
20,5
21,0
D1
20,5
21,0
2
Kinh tế quốc tế
D310106
100
A
21,0
-
-
A1
20,5
-
-
D1
20,5
-
-

3
Quản trị kinh doanh
D340101
60
A
21,0
-
-
A1
21,0
-
-
D1
21,0
-
-
4
Tài chính - Ngân hàng
D340201
101
A
21,0
41
21,5
A1
20,5
21,0
D1
20,5
21,0

5
Kinh tế phát triển
D310104
60
A
21,0
29
21,5
A1
20,5
21,0
D1
20,5
21,0
6
Kế toán
D340301
50
A
21,0
-
-
A1
21,0
-
-
D1
21,0
-
-
VI
Tr­ường Đại học Giáo dục
QHS
300
-
-
-
-
1
Sư phạm Toán
D140209
50
A, A1
22,0
-
-
2
Sư phạm Vật lý
D140211
50
A, A1
19,5
-
-
3
Sư phạm Hóa học
D140212
50
A
22,0
-
-
A1
19,5
-
-
4
Sư phạm Sinh học
D140213
50
A
19,5
-
-
A1
19,5
-
-
B
22,0
-
-
5
Sư phạm Ngữ văn
D140217
50
C
20,5
-
-
D
20,5
-
-
6
Sư phạm Lịch sử
D140218
50
C
18,0
15
18,0
D
18,0
18,0
VII
Khoa Luật
QHL
287
-
-
-
-
1
 
Luật học
 
D380101
 
207
A
22,0
-
-
A1
22,0
-
-
D1
22,5
-
-
D3
23,0
-
-
C
24,0
-
-
2
Luật kinh doanh
D380109
80
A
22,0
-
-
A1
22,0
-
-
D1
22,0
-
-
D3
22,0
-
-
VIII
Khoa Y Dược
QHY
88
-
-
-
-
1
Y đa khoa
D720101
44
B
25,0
-
-
2
Dược học
D720401
44
A
26,5
-
-

 

 VNU Media - Ban Đào tạo
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :