Thực hiện quy chế công khai tài chính theo quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ
Thực hiện nghiêm túc quy chế công khai tài chính theo quy định đối với đơn vị dự toán cấp I theo quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ: công khai các khoản thu, các nội dung chi theo biểu mẫu quy định, niêm yết và gửi tới tất cả các đơn vị, Bộ Tài chính, Kiểm toán, đồng thời công khai tại Hội nghị tổng kết công tác kế hoạch tài chính tháng 8 năm 2010. Công khai các khoản thu từ học phí, các hoạt động sự nghiệp khác; công khai các nội dung chi tiền lương, bồi dưỡng chuyên môn, mức chi thường xuyên, chi đầu tư theo đúng quy định. Thông báo công khai tài chính của ĐHQGHN năm học 2010-2011- Chi tiết dưới đây (Theo Biểu mẫu 24 kèm theo công văn số 7510/BGDĐT-KHTC ngày 9/11/2010 của Bộ GD&ĐT).
TT
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
Năm 2010
|
Dự toán năm 2011
|
A
|
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
457.780
|
548.746
|
1
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo
|
311.980
|
347.340
|
|
Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
55.800
|
66.406
|
2
|
Chi đầu tư phát triển (Vốn đầu tư xây dựng cơ bản)
|
90.000
|
135.000
|
B
|
NGUỒN THU SỰ NGHIỆP
|
534.210
|
626.275
|
1
|
Học phí, lệ phí
|
129.937
|
195.700
|
2
|
Thu từ chương trình, đề tài KC, KX
|
14.810
|
16.230
|
3
|
Thu từ chương trình đề tài hợp tác
|
|
|
4
|
Thu dịch vụ
|
21.183
|
22.142
|
5
|
Thu từ viện trợ, tài trợ , hợp tác quốc tế
|
37.360
|
38.200
|
6
|
Thu sự nghiệp khác
|
326.368
|
350.000
|
C
|
NGUỒN THU KHÁC
|
4.552
|
4.003
|
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Học phí chính quy chương trình đại trà năm học 2010-2011
|
Triệu đồng/ năm
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
7,25-7,75
|
Mức học phí thấp áp dụng đối với ngành của trường ĐHKHXH&NV, Đại học Ngoai ngữ, Đại học Kinh tế, Khoa Luật
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
4,35-4,65
|
3
|
Đại học
|
|
2.9-3,1
|
II
|
Học phí chính quy chương trình khác năm học 2010-2011
|
|
|
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
|
Mức thu học phí của từng chương trình thực hiện theo quy định của Nhà nước (nếu có) hoặc theo thỏa thuận với người học trên cơ sở đảm bảo bù đắp chi phí đào tạo.
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
|
3
|
Đại học
|
|
|
III
|
Học phí hệ vừa làm vừa học năm học 2010-2011
|
Triệu đồng/ năm
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
4,35-4,65
|
Bằng 1,5 lần học phí hệ chính quy của cùng ngành đào tạo
|
IV
|
Tổng thu năm 2009
|
Tỷ đồng
|
|
|
1
|
Từ Ngân sách
|
-
|
388.51
|
|
|
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
-
|
75
|
|
|
- Sự nghiệp GD&ĐT
|
-
|
262.13
|
|
|
- Sự nghiệp KHCN
|
-
|
48.96
|
|
|
- Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
2.02
|
|
|
- Sự nghiệp Kinh tế
|
-
|
0.4
|
|
2
|
Từ học phí, lệ phí, các khoản thu khác từ người học
|
-
|
251.266
|
|
3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
-
|
48.154
|
|
4
|
Thu từ viện trợ, tài trợ
|
-
|
33.362
|
|
5
|
Từ nguồn khác
|
-
|
15.32
|
|
|