TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
1
|
Số chương trình ĐHQGHN đang đào tạo
|
Chương trình
|
|
1.1
|
Đại học
|
Chương trình
|
110
|
1.2
|
Thạc sĩ
|
Chương trình
|
168
|
1.3
|
Tiến sĩ
|
Chương trình
|
137
|
2
|
Số chương trình đào tạo đã công bố chuẩn đầu ra
|
|
|
2.1
|
Đại học
|
Chương trình
|
110
|
2.2
|
Thạc sĩ
|
Chương trình
|
168
|
2.3
|
Tiến sĩ
|
Chương trình
|
137
|
3
|
Diện tích đất của ĐHQGHN
|
ha
|
1.032,94
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
|
m2
|
60.478
|
4.1
|
Diện tích giảng đường/phòng học
|
m2
|
40.598
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
m2
|
7.243
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
m2
|
10.465
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
m2
|
672
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của ĐHQGHN
|
m2
|
74.089
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn
|
người
|
1,941
|
6.1
|
Giáo sư
|
người
|
71
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
người
|
384
|
6.3
|
Tiến sỹ
|
người
|
1.178
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
người
|
1.159
|
6.5
|
Đại học
|
người
|
964
|
7
|
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy
|
người
|
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
người
|
1.494
|
7.2
|
Cao học
|
người
|
5.697
|
7.3
|
Đại học
|
người
|
30.213
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
90
|
9
|
Tổng thu năm 2017
|
tỷ đồng
|
1.538.850
|
9.1
|
Từ ngân sách nhà nước
|
tỷ đồng
|
802.509
|
9.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
tỷ đồng
|
392.408
|
9.3
|
Từ nguồn khác
|
tỷ đồng
|
343.933
|