DANH SÁCH ỨNG VIÊN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2021 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
STT | Họ và tên | Năm sinh | Hội đồng Ngành | Đơn vị | Chức danh | I. GIÁO SƯ: 3 | Hội đồng Giáo sư liên ngành Triết học - Xã hội học - Chính trị học | 1 | Nguyễn Tuấn Anh | 1976 | Xã hội học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | GS | Hội đồng Giáo sư ngành Vật lý | 2 | Nguyễn Thế Bình | 1954 | Vật lý | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | GS | 3 | Nguyễn Thế Toàn | 1973 | Vật lý | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | GS | II. PHÓ GIÁO SƯ: 21 | Hội đồng Giáo sư ngành Công nghệ thông tin | 1 | Trần Trọng Hiếu | 1978 | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hoá | 2 | Hoàng Văn Xiêm | 1986 | Điện tử | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm | 3 | Phạm Tiến Đức | 1984 | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 4 | Nguyễn Văn Hà | 1982 | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 5 | Đỗ Thị Việt Hương | 1983 | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 6 | Phan Thị Tuyết Mai | 1982 | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 7 | Trương Thanh Tú | 1980 | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư ngành Kinh tế | 8 | Lưu Quốc Đạt | 1984 | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 9 | Nguyễn Thu Hà | 1982 | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 10 | Lưu Thị Minh Ngọc | 1982 | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 11 | Tô Thế Nguyên | 1977 | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 12 | Đinh Văn Toàn | 1967 | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư ngành Luật học | 13 | Bùi Tiến Đạt | 1983 | Luật học | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 14 | Nguyễn Thị Xuân Sơn | 1979 | Luật học | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 15 | Phan Thị Thanh Thủy | 1970 | Luật học | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư ngành Sinh học | 16 | Đinh Thúy Hằng | 1970 | Sinh học | Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 17 | Nguyễn Thành Nam | 1983 | Sinh học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | 18 | Vũ Thị Thơm | 1983 | Sinh học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học | 19 | Nguyễn Thị Thu Hương | 1979 | Nhân học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư ngành Tâm lý học | 20 | Trần Văn Công | 1983 | Tâm lý học | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Hội đồng Giáo sư ngành Toán học | 21 | Tạ Công Sơn | 1982 | Toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | PGS | Tính đến thời điểm này, toàn ĐHQGHN có 64 Giáo sư, 389 Phó Giáo sư đang công tác tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu thuộc ĐHQGHN. Theo danh sách được đạt chuẩn chức danh GS, PGS năm nay, ĐHQGHN có Phó Giáo sư trẻ nhất là giảng viên Hoàng Văn Xiêm, Liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hoá ngành Hóa học, Trường ĐH Công nghệ, 36 tuổi. Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước Nguyễn Kim Sơn đã ký quyết định công nhận, cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư cho các ứng viên. Trong số 405 ứng viên đạt chuẩn giáo sư, phó giáo sư năm 2021, có 42 ứng viên giáo sư, 363 ứng viên phó giáo sư. Nhiệm kỳ bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư là 5 năm. Hết thời hạn 5 năm kể từ ngày có quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn, nếu ứng viên không được bổ nhiệm lại chức danh GS, PGS tại cơ sở giáo dục đại học, quyết định này hết hiệu lực./. |