TT | Công trình | Sinh viên thực hiện | Cán bộ hướng dẫn | Đơn vị |
I. Nhóm lĩnh vực Tự nhiên – Y dược |
1 | Biến đổi Oxy hòa tan (DO) và nhiệt độ nước Biển Hồ theo dữ liệu đa thời gian | Lê Nguyệt Anh | TS. Nguyễn Văn Hướng | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
2 | Tiềm năng của vi sinh vật bản địa trong phát triển chế phẩm sinh học kiểm soát vi nấm gây bệnh phổ biến ở cây có múi. | Đỗ Mai Linh, Đào Ngọc Ánh | PGS.TS. Trần Văn Tuấn TS. Vũ Xuân Tạo, Viện Ứng dụng Công nghệ, Bộ KH&CN | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
3 | Colloidal interactions of polystyrene microplastic with phyllosilicates and iron oxides: A premise to develop suitable techniques for removal of microplastics in aqueous environment (Tương tác keo giữa vi nhựa polystyren với các khoáng vật phyllosilicate và các oxit sắt: Nghiên cứu tiền đề phát triển các kỹ thuật xử lý vi nhựa trong môi trường nước) | Phạm Việt Trinh, Dương Hoàng Linh | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
4 | Khảo sát một số yếu tố liên quan bệnh võng mạc đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện E năm 2020 - 2021 | Ngô Ngọc Bách, Nguyễn Giang Anh | PSG.TS. Vũ Thị Thơm ThS.BS. Vũ Vân Nga | Trường ĐH Y Dược |
5 | Dự đoán bệnh lý tim mạch bằng phương pháp kết hợp bằng chứng sử dụng lý thuyết Dempster Shafer | Lê Trần Đạt, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thanh Xuân, Nguyễn Hữu Kiên, Ngô Thị Huế, Phan Thị Ngọc Lan | ThS. BS. Lê Đình Khiết ThS. BS. Nguyễn Thái Hà Dương | Trường ĐH Y Dược |
6 | Nghiên cứu bào chế màng film đặt dưới lưỡi chứa nano loratadin | Vũ Thị Diệu Linh | TS. Trần Tuấn Hiệp ThS. Nguyễn Văn Khanh | Trường ĐH Y Dược |
II. Nhóm lĩnh vực Khoa học Xã hội và Nhân văn, Ngoại ngữ, Kinh tế, Giáo dục |
1 | Đế chế Srivijaya trong hệ thống thương mại quốc tế (thế kỷ VIII-XI) | Nguyễn Ngọc Bách | GS.TS Nguyễn Văn Kim | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
2 | Tư tưởng triết học của P. K. Feyerabend | Hoàng Tùng Dương | GS.TS. Nguyễn Vũ Hảo | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
3 | Mối liên hệ giữa yêu cầu học tập và kiệt sức trong học tập ở sinh viên Việt Nam | Vũ Huyền Trang | TS. Nguyễn Thị Anh Thư | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
4 | Thiền và ứng dụng của thiền trong dưỡng trị tâm lý cộng đồng hậu Covid | Nguyễn Trung Kiên | ThS. Đỗ Thị Minh Thảo | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
5 | Dịch bệnh thế kỷ XIX ở Việt Nam - Hiện trạng và đương đầu | Phạm Thị Ngọc Anh | ThS. Bùi Thị Bích Ngọc | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
6 | Tiên học Lễ trong giáo dục tiểu học thời cổ: Nghiên cứu thiên “Minh luân” sách Tử Chu Tử Tiểu học toàn thư | Trần Thanh Ngà | TS. Đinh Thanh Hiếu | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
7 | Ứng dụng mô hình công tác xã hội nhóm hỗ trợ nâng cao hiệu quả vay vốn ưu đãi cho người nghèo tại xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | Lý Seo Vinh, Phan Nguyễn, Lam Giang, Hoàng Hương Liên | TS. Đặng Kim Khánh Ly | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
8 | Sự sẵn sàng cho nghề nghiệp tương lai của sinh viên Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | Phùng Thị Trang, Bùi Thị Diệu Linh | TS. Hoàng Gia Trang, TS. Lê Thanh Huyền | Trường ĐH Giáo dục |
9 | Toà án điện tử: Kinh nghiệm nước ngoài và đề xuất cho Việt Nam | Tống Thị Phương, Nguyễn Hữu Hoàng, Nguyễn Thị Nhật Thao, Bùi Phương Anh, Trịnh Văn Hoàng | PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn | Khoa Luật |
10 | Bảo đảm quyền riêng tư trong bối cảnh COVID-19 tại Việt Nam | Lê Thị Hà Phương, Nguyễn Anh Kiên, Đỗ Quỳnh Anh, Phạm Vũ Thảo Nguyên | PGS.TS. Đặng Minh Tuấn | Khoa Luật |
11 | Impacts Of Provincial-Level Factors And Firm Characteristics On Total Factor Productivity: Evidence From Manufacturing Firms In The Red River Delta Area | Đào Việt Anh | PGS.TS. Tô Thế Nguyên | Trường ĐH Kinh tế |
12 | Dự báo giá cổ phiếu trước các thông tin tài chính và phi tài chính: áp dụng phân tích event study và random forest | Nguyễn Thị Anh Thu, Vũ Mai Linh, Nông Thị Hương Ly | TS. Vũ Thị Loan | Trường ĐH Kinh tế |
13 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ shipper trong giao hàng chặng cuối hướng tới phát triển nền kinh tế số: Nghiên cứu tại các doanh nghiệp thương mại điện tử B2C Việt Nam | Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Lê Vy, Nguyễn Minh Khánh | PGS.TS Phan Chí Anh | Trường ĐH Kinh tế |
14 | So sánh tác động của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên Minh Châu Âu (EVFTA) và Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) đến xuất khẩu các mặt hàng thủy sản chủ lực của Việt Nam | Vũ Minh Nguyệt, Lê Nguyễn Thu Trang, Sầm Phạm An Bình | TS. Vũ Thanh Hương | Trường ĐH Kinh tế |
15 | Kết hợp thuyết khuếch tán đổi mới (DOI), mô hình PLSSEM và Machine Learning trong phân tích nhân tố tác động tới phát triển du lịch nông nghiệp tại tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hà My, Phùng Thị Châm, Lương Thị Tươi | PGS.TS. Nguyễn An Thịnh | Trường ĐH Kinh tế |
16 | Determinants of Financial Restatements in Viet Nam: Evidence from Data Mining Techniques | Bùi Thị Quỳnh Dương, Nguyễn Thị Nga | TS. Nguyễn Thị Kim Oanh | Trường Quốc tế |
17 | Khảo sát tiềm năng cấu trúc thể loại của các bài báo đưa tin về chủ đề vắc-xin Covid-19 của một số nguồn báo điện tử Việt Nam | Trần Thanh Huyền, Tạ Thanh Hà, Nguyễn Thị Mai | TS. Nguyễn Thị Minh Tâm | Trường ĐH Ngoại ngữ |
18 | Nghiên cứu về yếu tố văn hoá và nội dung phát triển năng lực giao tiếp liên văn hoá trong sách Tiếng Anh 6 - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Nguyễn Thị Chi, Đoàn Thị Oanh, Nguyễn Hồng Nhung, Nguyễn Thị Huyền Trang, Hoàng Thị Vân Anh | ThS. Phạm Thị Thanh Thủy | Trường ĐH Ngoại ngữ |
19 | Việc sử dụng các loại mệnh đề phụ của sinh viên năm III khoa sư phạm tiếng Anh, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hoàng Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Minh Hải | ThS. Phạm Xuân Thọ | Trường ĐH Ngoại ngữ |
20 | Khảo sát động từ phức có chứa 「〜出る・出す」trong Tiếng Nhật (Đối chiếu với cụm động từ có chứa “out” tương đương trong Tiếng Anh) | Hoàng Bích Ngọc, Phạm Thủy Tiên, Hoàng Ngọc Linh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Nguyễn Thị Phương Thủy | TS Trần Kiều Huế | Trường ĐH Ngoại Ngữ |
21 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin vào kiểm tra đánh giá kỹ năng nghe tiếng Nhật thời kỳ Covid-19 | Nguyễn Thu Uyên | ThS Nguyễn Huyền Trang | Trường ĐH Ngoại Ngữ |
III. Nhóm lĩnh vực Công nghệ - Kỹ thuật |
1 | Chế tạo cảm biến xác định độ mặn của nước bằng phương pháp không tiếp xúc | Phạm Hồng Phúc, Phạm Xuân Sơn, Đỗ Vinh Tân, Hoàng Thế Lịch | TS. Bùi Đình Tú ThS. Nguyễn Đăng Cơ | Trường ĐH Công nghệ |
2 | Nghiên cứu hệ số cố kết đứng và ngang của đất sét từ thí nghiệm cố kết trong phòng và mô phỏng số | Nguyễn Công Kiên | TS. Nguyễn Tiến Dũng | Trường ĐH Công nghệ |
3 | Nghiên cứu, Thiết kế, Chế tạo Drone mang 1kg hạ cánh tự động | Chu Đình Khởi, Trần Quang Đạt, Trần Đăng Huy, Đỗ Lê Hồng Nhung, Lương Thị Na, Nguyễn Thị Nguyệt | TS. Nguyễn Hoàng Quân | Trường ĐH Công nghệ |
4 | Giám sát sự thay đổi mực nước sông Mekong (Việt Nam) sử dụng công nghệ phản xạ GNSS và đo cao vệ tinh phục vụ phát triển bền vững khu vực đồng bẳng sông Mekong | Bùi Quang Đức, Đỗ Thị Phương Thủy, Đặng Đỗ Lâm Phương, Lê Linh Chi | TS. Vũ Phương Lan, PGS.TS. Đinh Thị Bảo Hoa | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
5 | COVID-Net network and application on support diagnosis COVID-19 over X-ray images (Mạng COVID-Net và ứng dụng hỗ trợ chẩn đoán COVID-19 dựa trên ảnh X-quang) | Lê Huy, Hà Trung Hiếu | TS. Đỗ Thanh Hà | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |