Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; căn cứ Quyết định số 4590/QĐ-ĐHQGHN ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về việc thành lập Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023; căn cứ kết quả kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại Vòng 1 của Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cơ quan ĐHQGHN thông báo: 1. Danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự vòng 2 (phỏng vấn) kỳ xét tuyển viên chức của Cơ quan ĐHQGHN năm 2023 theo danh sách kèm theo. 2. Thời gian và địa điểm tham gia phỏng vấn xét tuyển - Thời gian dự kiến: 09h00, ngày 22/02/2024 (Thứ Năm). - Địa điểm: Nhà HT1, ĐHQGHN, Xã Thạch Hòa, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội. *Lưu ý: Thông tin liên quan đến kỳ xét tuyển viên chức năm 2023 của ĐHQGHN được cập nhật trên website: https://vnu.edu.vn. Thời gian và địa điểm tổ chức phỏng vấn nếu có thay đổi sẽ được thông báo đến ứng viên trước từ 03-05 ngày. Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cơ quan ĐHQGHN trân trọng thông báo./. KẾT QUẢ XÉT TUYỂN VÒNG 1 KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023 TT | Họ và tên | Ngày sinh | Trình độ học vấn | Vị trí ứng tuyển | Kết quả vòng 1 | Nam | Nữ | 1. | Phạm Tuấn Đạt | 29/4/1996 | | Đại học | Chuyên viên về quản lý chương trình đào tạo đại học | Đạt | 2. | Lê Thị Thanh Hoa | | 19/3/1985 | Thạc sĩ | Chuyên viên về quản lý chương trình đào tạo đại học | Không đạt | 3. | Phạm Đức Huyền Yến | | 22/9/1986 | Tiến sĩ | Chuyên viên về quản lý chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ | Đạt | 4. | Trần Thị Hạnh | | 04/9/1983 | Đại học | Chuyên viên về quản lý vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp viên chức | Đạt | 5. | Lê Hải Yến | | 24/07/1994 | Đại học | Chuyên viên về công tác tổ chức đảng ủy | Đạt | 6. | Vũ Trường An | 08/03/1995 | | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác kế hoạch | Đạt | 7. | Bùi Thu Hằng | | 19/10/1983 | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác kế hoạch | Đạt | 8. | Mạc Thị Thảo | | 29/6/1991 | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác tài chính | Đạt | 9. | Kiều Quang Tồn | 04/8/1990 | | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác tài chính | Không đạt | 10. | Tiêu Thị Hà Phương | | 20/11/1997 | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác pháp chế | Đạt | 11. | Ngô Văn Tuấn | 21/02/1989 | | Đại học | Chuyên viên về quản lý quy hoạch và quản lý dự án đầu tư xây dựng | Đạt | 12. | Lê Ngọc Thụ | 29/5/1983 | | Thạc sĩ | Chuyên viên về quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn vay ODA, vốn hợp tác công tư | Đạt | 13. | Nguyễn Hải Anh | 25/10/1990 | | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác thi đua, khen thưởng | Đạt | 14. | Tưởng Văn Thuấn | 12/11/1996 | | Đại học | Chuyên viên về quản lý học sinh, sinh viên | Đạt | 15. | Nguyễn Thị Thu Hương | | 02/8/1978 | Thạc sĩ | Chuyên viên về quản lý học sinh, sinh viên | Đạt | 16. | Nguyễn Hồng Phúc | | 15/04/2001 | Đại học | Chuyên viên về quản lý học sinh, sinh viên | Không đạt | 17. | Vũ Thị Hằng | | 05/5/1990 | Thạc sĩ | Chuyên viên về quản lý học sinh, sinh viên | Không đạt | 18. | Bùi Thị Hải | | 10/7/1987 | Đại học | Chuyên viên về quản lý khoa học - công nghệ | Đạt | 19. | Nguyễn Thị Hương Thảo | | 25/5/1984 | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác đảng vụ | Đạt | 20. | Vũ Thị Mai Hạnh | | 02/11/1988 | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác Tổng hợp, Thư ký | Không đạt | 21. | Nguyễn Đức Hoàng | 22/11/1999 | | Đại học | Chuyên viên về công tác Tổng hợp, Thư ký | Đạt | 22. | Trần Hồng Lĩnh | 21/03/1997 | | Thạc sĩ | Chuyên viên về Công tác Tổng hợp, Thư ký | Đạt | 23. | Đỗ Đức Quang | 06/10/1993 | | Thạc sĩ | Chuyên viên về Công tác Tổng hợp, Thư ký | Đạt | 24. | Hoàng Nguyệt Anh | | 24/12/1992 | Đại học | Chuyên viên về Công tác Truyền thông | Đạt | 25. | Bạch Lan Anh | | 07/09/1995 | Thạc sĩ | Chuyên viên về Công tác Truyền thông | Đạt | 26. | Nguyễn Thị Dương | | 10/10/1983 | Đại học | Chuyên viên về Công tác Truyền thông | Đạt | 27. | Trần Quốc Toản | 11/03/1987 | | Đại học | Chuyên viên về Công tác Truyền thông | Đạt | 28. | Nguyễn Thị Huyền | | 19/10/1993 | Đại học | Chuyên viên về Công tác Truyền thông | Không đạt | 29. | Nguyễn Thùy Linh | | 03/08/1987 | Thạc sĩ | Chuyên viên về Công tác Truyền thông | Đạt |
Ấn định danh sách gồm 29 người./. |